K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 13: Hệ thống Hồ Lớn nằm trên khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ?

A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông.

C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 14: Khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ thường xuyên có nhiễu động khí hậu lạnh ở phía Bắc và các khối không khí nóng ở phía Nam xâm nhập vào nội địa?

A. Miền núi phía Tây. B. Miền núi và sơn nguyên phía Đông.

C. Miền núi phía Nam. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc – Nam?

A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam.

B. Địa hình lòng mangsLanhx thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B.

C. Miền núi phía Nam.

D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền.

Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Đông – Tây?

A. Có các dãy núi cao, kéo dài theo hướng Bắc- Nam.

B. Địa hình lòng máng.

C. Lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150B.

D. Có nhiều biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền.

Câu 17: Khu vực nào sau đây đông dân nhất Bắc Mĩ?

A. Dải duyên hải phía Tây ven Thái Bình Dương. B. Phía Bắc Hoa Kì.

C. Phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 18: Khu vực nào sau đây thưa dân nhất Bắc Mĩ?

A. Miền Tây Hoa Kì. B. Phía Bắc Hồ Lớn.

C. Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa. D. Đồng bằng trung tâm.

Câu 19: Vùng Bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa thưa dân nhất Bắc Mĩ vì

A. khí hậu khắc nghiệt. B. địa hình hiểm trở.

C. kinh tế kém phát triển. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế .

Câu 20: Vùng phía Nam Hồ Lớn và khu vực Đông Bắc Hoa Kì đông dân vì

A. khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào. B. địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ. C. các dòng chuyển cư từ nơi khác tới. D. công nghiệp phát triển sớm, mức độ đô thị hóa cao.

Câu 21: Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ?

A. Phía đông Mê-hi-cô. B. Phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì. D. Phía Đông Ca-na-đa.

Câu 22: Cây công nghiệp nhiệt đới và cây ăn quả được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của Bắc Mĩ?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô. B. Đồng bằng trung tâm.

C. Phía Tây Hoa Kì. D. Duyên hải ven Đại Tây Dươmg.

Câu 23: Sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào sau đây?

A. Sự phân hóa của điều kiện tự nhiên. B. Số lao động trong từng khu vực.

C. Trình độ khoa học kĩ thuật. D. Số vốn đầu tư từ chính phủ.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây là hạn chế của sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?

A. Giá thành cao nên bị cạnh tranh. B. Nông sản kém chất lượng.

C. Quy mô sản xuất nhỏ. D. Thiếu vốn đầu tư.

Câu 25: Các ngành công nghiệp truyền thống của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì.

C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Ven vịnh Mê-hi-cô.

Câu 26: Các ngành công nghiệp hiện đại của Bắc Mĩ tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương. B. Trung tâm Hoa Kì.

C. Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc. D. Phía Đông Hoa Kì.

Câu 27: Số thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) thành lập vào năm

A. 1990. B. 1993. C. 1995. D. 1998.

Câu 29: Mục tiêu của việc thành lập NAFTA không phải

A. đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên của các quốc gia thành viên.

B. kết hợp thế mạnh của các quốc gia thành viên.

C. tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.

D. tạo nên một thị trường chung rộng lớn.

Câu 30: Lợi thế của Mê-hi-cô trong NAFTA là

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Công nghệ hiện đại.

C. Đất đai rộng lớn. D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

Câu 31: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là

A. Nguồn lao động có trình độ cao. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Vị trí địa lí thuận lợi. D. Khí hậu ôn hòa.

Câu 32: Lợi thế của “Vành đai Mặt trời” là

A. Nguồn lao động dồi dào. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. Đất đai rộng lớn. D. Khoa học kĩ thuật hiện đại.

Câu 33: Dãy núi nào sau đây chạy dọc bờ Tây của Nam Mĩ?

A. An-pơ. B. An-đét. C. Cooc-đi-e. D. A-pa-lat.

Câu 34: Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở bờ Đông của Nam Mĩ?

A. Núi trẻ. B. Đồng bằng. C. Thung lũng. D. Sơn nguyên.

Câu 35: Ở giữa các dãy núi thuộc hệ thống núi An-đet là dạng địa hình

A. thung lũng và cao nguyên rộng. B. bồn địa sâu và thung lũng rộng.

C. đồng bằng và cao nguyên rộng lớn. D. đồi núi thấp và bồn địa sâu.

Câu 36: Thiên nhiên trên hệ thống núi An-đet thay đổi đa dạng là do

A. gió thổi từ đại dương vào. B. dãy An-đét có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.

C. khí hậu thay đổi thất thường. D. dãy An-đét trải dài trên nhiều kinh tuyến.

Câu 37: Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta nằm ở khu vực nào sau đây của Nam Mĩ?

A. Phía Bắc. B. Trung tâm. C. Phía Nam. D. Phía Đông.

Câu 38: Đồng bằng nào sau đây nằm ở phía Bắc của Nam Mĩ?

A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta.

Câu 39: Đồng bằng nào sau đâycủa Nam Mĩ rộng và bằng phẳng nhất thế giới?

A. Ô-ri-cô-nô. B. A-ma-dôn. C. Pam-pa. D. La-pla-ta.

Câu 40: Đồng bằng Ô-ri-cô-nô ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây?

A. hẹp, nhiều đầm lầy. B. rộng, bằng phẳng. C. nhiều hồ lớn. D. trũng, thấp.

Câu 41: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng A-ma-dôn?

A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 42: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng Pam-pa?

A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 43: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet?

A. Thảo nguyên. B. Bán hoang mạc ôn đới.

C. Hoang mạc. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 44: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở phía Tây eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti?

A. Thảo nguyên. B. Rừng rậm nhiệt đới.

C. Rừng xích đạo ẩm. D. Rừng thưa và xa van.

Câu 45: Vùng nào sau đây có khí hậu khô hạn nhất Trung và Nam Mi?

A. đồng bằng A-ma-dôn. B. Đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet.

C. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. D. Đồng bằng Ô-ri-cô-nô.

Câu 46: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải phía Tây vùng Trung An-đet quanh năm hầu như không mưa?

A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. Ảnh hưởng của địa hình núi cao.

Câu 47: Thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ là

A. người Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. B. người gốc Phi.

C. người Anh-điêng. D. người Lai.

Câu 48: Chỉ số nào sau đây của Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới?

A. Quy mô dân số. B. Tốc độ đô thị hóa.

C. Tỉ lệ gia tăng dân số. D. Mật độ dân số.

Câu 49: Dân cư Trung và Nam Mĩ tập trung ở những khu vực nào sau đây?

A. Cửa sông, ven biển, trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ.

B. Các vùng sâu trong nội địa.

C. Phía Bắc của Nam Mĩ.

D. Phía Nam của Nam Mĩ.

Câu 50: Khu vực nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ dân cư thưa thớt?

A. Vùng cửa sông, ven biển. B. Các vùng sâu trong nội địa.

C. Duyên hải ven Thái Bình Dương. D. Duyên hải ven Đại Tây Dương.

Câu 51: Chủ sở hữu của đại điền trang ở Bắc Mĩ là

A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài.

Câu 52: Chủ sở hữu của tiểu điền trang ở Bắc Mĩ là

A. nông dân. B. đại điền chủ. C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài.

Câu 53: Hiện nay, các đồn điền rộng lớn ở Trung và Nam Mĩ được thành lập bởi

A. các hợp tác xã của nông dân. B. đại điền chủ trong nước.

C. nhà nước. D. tư bản nước ngoài.

Câu 54: Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ thực hiện thành công cuộc cải cách ruộng đất?

A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. Cu-ba.

Câu 55: Quy mô của các tiểu điền trang là

A. dưới 5 ha. B. khoảng 10 ha. C. khoảng 100 ha. D. khoảng 1000 ha.

Câu 56: Nông phẩm chính trong các tiểu điền trang là

A. cây công nghiệp. B. cây ăn quả. C. cây lương thực. D. cây lấy gỗ.

Câu 57: Nhiều quốc gia Trung và Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào sau đây?

A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Thủy sản. C. Lương thực. D. Gỗ.

Câu 58: Quốc gia nào sau đây ở Trung và Nam Mĩ có sản lượng cá biển cao vào bậc nhất của thế giới?

A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Pe-ru. D. U-ru-goay.

Câu 59: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ?

A. Khai khoáng. B. Chế biến thực phẩm. C. Cơ khí chế tạo. D. Đóng tàu.

Câu 60: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở các nước trong vùng biển Ca-ri-bê?

A. Khai thác và chế biến gỗ. B. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.

C. Cơ khí chế tạo. D. Luyện kim.

Câu 61: Nguyên nhân chính làm cho rừng A-ma-don bị hủy hoại là

A. biến đổi khí hậu. B. Con người khai thác quá mức.

C. gia súc phá hoại. D. quá trình đô thị hóa.

Câu 62: Vai trò của rừng a-ma-dôn không phải

A. lá phổi xanh điều hòa khí hậu của thế giới. B. vùng dự trữ sinh học quý giá.

C. nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. D. điều tiết lũ cho sông a-ma-dôn.

Câu 63: Số thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua hiện nay là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 64: Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập vào năm

A. 1990. B. 1991. C. 1992. D. 1993.

(các bạn giúp mình được càng nhiều càng tốt, KO BẮT BUỘC làm hết đâu!)

thank you

0
10 tháng 3 2022

C

10 tháng 3 2022

C

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

8 tháng 12 2021

C

D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam

2 tháng 8 2021

D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam

Ở Bắc Mĩ, dạng địa hình nằm ở vùng trung tâm lục địa làA. núi trẻ. B. núi già. C. sơn nguyên. D. đồng bằng.Ở Nam Mĩ, địa hình sơn nguyên chủ yếu nằm ở………..lục địa. A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đôngĐỉnh núi cao nhất châu Mĩ là An-côn-ca-goa nằm trên dãyA. An-đét. B. Al-lat. C. Cooc-đi-e. D. Hi-ma-lay-a.Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:A. S. Mitxixipi B. S. Amadon C. S. Panama...
Đọc tiếp

Ở Bắc Mĩ, dạng địa hình nằm ở vùng trung tâm lục địa là

A. núi trẻ. B. núi già. C. sơn nguyên. D. đồng bằng.

Ở Nam Mĩ, địa hình sơn nguyên chủ yếu nằm ở………..lục địa. A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đông

Đỉnh núi cao nhất châu Mĩ là An-côn-ca-goa nằm trên dãy

A. An-đét. B. Al-lat. C. Cooc-đi-e. D. Hi-ma-lay-a.

Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. S. Mitxixipi B. S. Amadon C. S. Panama D. S. Ôrinôcô :

Xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng:

A. Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô, La-pla-ta

B. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.

C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa.

D. Ô-ri-nô-cô, Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. :

Các đại điền trang ở Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất theo lối

A. quảng canh B. đa canh C. độc canh D. xen canh

:Ngành trồng trọt của các nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất gì?

A. Độc canh. B. Đa canh. C. Chuyên canh. D. Xen canh. : Hoang mạc khô cằn nhất Trái Đất là

A. Gô-bi. B. Xa-ha-ra. C. Na-mip. D. A-ta-ca-ma.

 Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin là "thiên đường" của cà phê do:

A. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.

B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

D. Có lực lượng lao động đông, tiền công rẻ.

:Nước có sản lượng đánh bắt cá lớn nhất Nam Mĩ là

A. Chi-lê. B. Pê-ru. C. Bra-xin. D. Ac-hen-ti-na.

:Ở Nam Mĩ, tiểu điền trang thuộc sở hữu của

A. đại điền chủ. B. nông dân. C. Nhà nước. D. công ti tư bản nước ngoài.

: Nam Cực không phải là châu lục......... thế giới.

A. lạnh nhất B. nhiều gió bão nhất C. rộng lớn nhất D. khô hạn nhất

: Diện tích của châu Nam Cực là

A. trên 30 triệu km2. B. trên 42 triệu km2. C. trên 14 triệu km2. D. trên 20 triệu km2.

: Loài vật nào không có ở châu Nam Cực?

A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi. D. Gấu trắng. 

Địa hình châu Nam Cực là

A. một sơn nguyên rộng lớn.

B. một đồng bằng bằng phẳng.

C. một cao nguyên đất đỏ màu mỡ.

D. một cao nguyên băng khổng lồ.

3
11 tháng 3 2022

đăng 5-7 câu một lần ạ

11 tháng 3 2022

nhiều ghê :D

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:A. miền núi Cooc-đi-e.B. khu vực đồng bằng ở giữa.C. trên bán đảo La-bra-đo.D. trên các sơn nguyên phía đônBắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:A. có các đại dương bao bọc xung quanh.B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.Bán đảo...
Đọc tiếp

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:

A. miền núi Cooc-đi-e.

B. khu vực đồng bằng ở giữa.

C. trên bán đảo La-bra-đo.

D. trên các sơn nguyên phía đôn

Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:

A. có các đại dương bao bọc xung quanh.

B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.

C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.

D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.

Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:

A. ở đây có khí hậu rất lạnh.

B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.

C. thường xuyên xảy ra xung đột.

D. địa hình hiểm trở.

Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?

A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.

B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.

D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.

Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?

A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Lực lượng lao động dồi dào.

D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.

Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.

B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.

C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.

 Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô.

B. Phía bắc Bắc Mĩ.

C. Trung tâm miền đồng bằng.

D. Phía bắc Hoa Kì.

Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:

A. Có khí hậu hàn đới.

B. Có khí hậu ôn đới.

C. Có khí hậu cận nhiệt đới.

D. Có khí hậu xích đạo.

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

A. ven vịnh Mê-hi-cô.

B. ven Thái Bình Dương.

C. ven sông Mi-xi-xi-pi.

D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.

C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.

D. Khu vực trung tâm của đất nước.

Trung và Nam Mĩ không bao gồm:

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Quần đảo Ăng-ti.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Hệ thống Cooc-đi-e.

Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Dãy núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?

A. Cooc-đi-e.

B. An-đét.

C. A-pa-lat.

D. Bruc-xơ.

2
25 tháng 3 2022

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:

A. miền núi Cooc-đi-e.

B. khu vực đồng bằng ở giữa.

C. trên bán đảo La-bra-đo.

D. trên các sơn nguyên phía đôn

Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:

A. có các đại dương bao bọc xung quanh.

B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.

C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.

D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.

Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:

A. ở đây có khí hậu rất lạnh.

B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.

C. thường xuyên xảy ra xung đột.

D. địa hình hiểm trở.

Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?

A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.

B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.

D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.

Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?

A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Lực lượng lao động dồi dào.

D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.

Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.

B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.

C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.

 Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô.

B. Phía bắc Bắc Mĩ.

C. Trung tâm miền đồng bằng.

D. Phía bắc Hoa Kì.

Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:

A. Có khí hậu hàn đới.

B. Có khí hậu ôn đới.

C. Có khí hậu cận nhiệt đới.

D. Có khí hậu xích đạo.

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

A. ven vịnh Mê-hi-cô.

B. ven Thái Bình Dương.

C. ven sông Mi-xi-xi-pi.

D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.

C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.

D. Khu vực trung tâm của đất nước.

Trung và Nam Mĩ không bao gồm:

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Quần đảo Ăng-ti.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Hệ thống Cooc-đi-e.

Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Dãy núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?

A. Cooc-đi-e.

B. An-đét.

C. A-pa-lat.

D. Bruc-xơ.

25 tháng 3 2022

Ở Bắc Mĩ có nhiều hồ rộng lớn và sông dài phân bố ở:

A. miền núi Cooc-đi-e.

B. khu vực đồng bằng ở giữa.

C. trên bán đảo La-bra-đo.

D. trên các sơn nguyên phía đôn

Bắc Mĩ có nhiều vành đai khí hậu vì:

A. có các đại dương bao bọc xung quanh.

B. lãnh thổ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15 độ Bắc.

C. từ đông sang Tây lãnh thổ nằm trên nhiều kinh tuyến.

D. các dòng biển lạnh hoạt động quanh năm.

Bán đảo A-la-xca và phía Bắc Ca-na-đa dân cư thưa thớt nhất Bắc Mĩ vì:

A. ở đây có khí hậu rất lạnh.

B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên.

C. thường xuyên xảy ra xung đột.

D. địa hình hiểm trở.

Nơi nào sau đây có mật độ dân số tập trung đông nhất Bắc Mĩ?

A. Phía nam Hồ Lớn và duyên hải đông bắc Hoa Kì.

B. Phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

C. Phía nam miền đồng bằng trung tâm.

D. Khu vực phía Bắc và phía tây Hoa Kì.

Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ?

A. Trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

C. Lực lượng lao động dồi dào.

D. Diện tích đất nông nghiệp lớn.

Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.

B. Khu vực phía tây núi Cooc-đi-e.

C. Khu vực ven vịnh Mê-hi-cô.

D. Phía đông và phía nam Hoa Kì.

 Ở khu vực Bắc Mĩ, cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía, …) và cây ăn quả được trồng nhiều ở đâu?

A. Ven vịnh Mê-hi-cô.

B. Phía bắc Bắc Mĩ.

C. Trung tâm miền đồng bằng.

D. Phía bắc Hoa Kì.

Phía tây nam Hoa Kì trồng nhiều cây ăn quả như cam, chanh, nho vì:

A. Có khí hậu hàn đới.

B. Có khí hậu ôn đới.

C. Có khí hậu cận nhiệt đới.

D. Có khí hậu xích đạo.

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở:

A. ven vịnh Mê-hi-cô.

B. ven Thái Bình Dương.

C. ven sông Mi-xi-xi-pi.

D. phía nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.

Các ngành công nghiệp của Ca-na-da phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Phía bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương.

C. Gần vòng cực Bắc và bán đảo A-la-xca.

D. Khu vực trung tâm của đất nước.

Trung và Nam Mĩ không bao gồm:

A. Eo đất Trung Mĩ.

B. Quần đảo Ăng-ti.

C. Lục địa Nam Mĩ.

D. Hệ thống Cooc-đi-e.

Nơi có nhiều núi lửa đang hoạt động ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Đồng bằng A-ma-dôn.

B. Dãy núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.

D. Sơn nguyên Bra-xin.

Dãy núi nào sau đây ở lục địa Nam Mĩ?

A. Cooc-đi-e.

B. An-đét.

C. A-pa-lat.

D. Bruc-xơ.

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.D. Miền núi trẻ ở phía Bắc,...
Đọc tiếp

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?

A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.

C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.

Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:

A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.

C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.

Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.

C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:

A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng

C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:

A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.

B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.

C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.

D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.

Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:

A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên

C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển

Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:

A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.

C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.

Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:

A. Phong phú và đa dạng.

B. Nghèo nàn nhất châu Âu.

C. Phân bố tập trung nhất.

D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.

Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:

A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.

B. Sản xuất theo quy mô lớn.

C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.

D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.

Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:

A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.

C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.

Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?

A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.

Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là

A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp

B. sản xuất theo qui mô nhỏ

C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.

D. Tất cả đều đúng

1

Câu 21: Đỉnh En-brut (5642m) cao nhất châu Âu thuộc dãy núi nào?

A. Khối núi trung tâm. B. Dãy núi An Pơ.

C. Dãy núi Các Pat. D. Dãy núi U-ran.

Câu 25: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

Câu 26: Tây và Trung Âu là khu vực tập trung nhiều:

A. Khoáng sản nhất châu Âu. B. Dân cư nhất.

C. Cương quốc công nghiệp nhất. D. Trung tâm đô thị nhất.

Câu 27: Các trung tâm tài chính lớn ở Tây và Trung Âu là:

A. Pa-ri, Duy-rich, Béc-lin. B. Pa-ri, Béc-lin, Luân Đôn.

C. Luân Đôn, Pa-ri, Duy-rich. D. Béc-lin, Luân Đôn, Pa-ri.

Câu 28: Miền đồng bằng Tây và Trung Âu là khu vực có nền nông nghiệp:

A. Thâm canh B. Phát triển đa dạng

C. Năng suất cao nhất châu Âu D. Tất cả đều đúng

Câu 29: Nam Âu nằm ven bờ Địa Trung Hải, gồm 3 bán đảo lớn là:

A. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ban-căng.

B. I-bê-rích, Ai-xơ-len, Ban-căng.

C. I-bê-rích, I-ta-li-a, Ai-xơ-len.

D. I-bê-rích, I-ta-li-a, Xô-ma-li.

Câu 30: Địa hình khu vực Nam Âu chủ yếu là:

A. Núi và đồng bằng B. Núi và cao nguyên

C. Núi, đồng bằng và cao nguyên D. Sơn nguyên và đồng bằng ven biển

Câu 31: Khu vực Nam Âu nằm trên một vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất, hay xảy ra:

A. Bão tuyết và lũ lụt. B. Động đất và núi lửa.

C. Động đất và bão tuyết. D. Bão tuyết và núi lửa.

Câu 32: Nam Âu là nơi có nguồn tài nguyên khoáng sản:

A. Phong phú và đa dạng.

B. Nghèo nàn nhất châu Âu.

C. Phân bố tập trung nhất.

D. Đa dạng nhưng chất lượng kém.

Câu 33: Khu vực Nam Âu có khoảng 20% lao động làm việc trong nông nghiệp:

A. Sản xuất theo quy mô rất lớn.

B. Sản xuất theo quy mô lớn.

C. Sản xuất theo quy mô nhỏ.

D. Sản xuất theo quy vừa và nhỏ.

Câu 34: Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ:

A. Hoạt động nông nghiệp. B. Hoạt động công nghiệp.

C. Hoạt động thương mại. D. Hoạt động du lịch.

Câu 35: Chuyến thám hiểm vòng quanh thế giới của Phéc-nan-đô Ma- gien-lăng xuất phát từ nước nào?

A. Tây Ban Nha. B. Bồ Đào Nha. C. I-ta-li-a. D. Vương Quốc Anh.

Câu 36: Nguyên nhân kinh tế Nam Âu chua phát triển bằng Bắc Âu, Tây và Trung Âu là

A. Lực lượng lao động trong nông nghiệp thấp

B. sản xuất theo qui mô nhỏ

C.trình độ sản xuất công nghiệp chưa cao.

D. Tất cả đều đúng

21 tháng 3 2022

C

21 tháng 3 2022

Địa hình có dạng lòng máng.