Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vật nuôi | loại thức ăn cho vật nuôi |
trâu | rơm , cỏ , ngô . |
lợn | cám gạo , rau khoai lang , bã đậu , ngô. |
gà | thóc, cám gạo, rau kl, giun đ, ngô. |
Mình chỉ nhớ bảng 1, mình làm hộ bạn nhé!
Cách gieo hạt | Ưu điểm, nhược điểm | Loại cây áp dụng |
Gieo vãi |
- Ưu điểm: ít tốn công. - Nhược điểm: Số lượng hạt nhiều khó chăm sóc. |
- Cây lúa, cây lạc, cây đậu. |
Gieo thành hàng |
- Ưu điểm: Tiết kiệm hạt giống để chăm sóc. - Nhược điểm: Tốn nhiều công, mất thời gian. |
Cây bơ. |
Gieo thành vốc |
- Ưu điểm: Tiết kiệm hạt giống để chăm sóc. - Nhược điểm: Tốn nhiều công, mất thời gian. |
Cây ngô. |
bạn có học vnen k
mk có sách vnen k à
k có sách cũ, nếu la sách cũ thì k giúp đc rồi
Biện pháp phòng trừ | Ưu điểm | |
Biện pháp sinh học |
An toàn với người và động vật, hiêụ quả bền vững lâu dài |
Hiệu quả chậm, phụ thuộc vào thiên dịch |
Biện pháp kiểm dịch thực vật | Ngăn chặn sự lây lan của sâu bệnh | Tốn kém |
Biện pháp phòng trừ tổng hợp | An toàn với người và động vật, tránh sự lây lan của sâu bệnh | Hiệu quả chậm, tốn kém |
Gieo bằng hạt:
Ưu điểm: tốn ít công lao động, đơn giản, dễ làm, nhanh
Nhược điểm: không đảm bảo được mật độ khoảng cách giữa các cây với nhau, độ nông sâu của cây so với mặt đất, thất thoát nhiều vì sâu kiến
Trồng cây con:
Ưu điểm: ít thất thoát hạt giống, đảm bảo về mật độ, khoảng cách, độ nông sâu
Nhược điểm: lâu, tốn công, yêu cầu kỹ thuật cao hơn
Câu hỏi của Huy Phạm - Công nghệ lớp 7 | Học trực tuyến - Hoc24
câu hỏi này nhiều người trả lời rồi bạn lick vào đó xem đi!!!
11A,12B,13B,14C,15C và B,16A,17C,18B,19A,20A và D,21A,22D,23A,24B,17B
Câu 11: Trong khoai lang củ, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?
A. Gluxit
B. Protein
C. Lipit
D. Nước
Câu 12: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Chất khoáng
D. B,C đúng
Câu 13: Rơm lúa 5,06 % protein và 67,84 % gluxit là thức ăn:
A. Giàu protein
B. Giàu gluxit
C. Thức ăn thô
D. A,B đúng
Câu 14: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng
A. Đường đơn
B. Ion khoáng
C. Axit amin
D. Glyxerin và axit béo
Câu 15: Nhân giống lai tạo :
A. Gà Ri – Gà Ri
B. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch
C. Gà Lơgo – Gà Ri
D. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan
Câu 16: Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh
B. Làm khô
C. Ủ lên men
D. Kiềm hóa
Câu 17: Loại thức ăn thô có hàm lượng xơ :
A. Lớn hơn 20%
B. Nhỏ hơn 30%
C.Lớn hơn 30%
D.Lớn hơn 50%
Câu18: Bột cá Hạ Long là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Chất khoáng
D. B,C đúng
Câu 19: Khô dầu lạc (đậu phộng) 40 % protein là thức ăn:
A. Giàu protein
B. Giàu gluxit
C. Thức ăn thô
D. A,B đúng
Câu 20: Phương pháp nhân giống thuần chủng là :
A.Gà Ri – Gà Ri
B.Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch
C.Gà Lơgo – Gà Ri
D.Bò Hà Lan - Bò Hà Lan
Câu 21: Rơm và cỏ xanh được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh
B. Làm khô
C. Ủ lên men
D. Kiềm hóa
Câu 22: Loại thức ăn giàu protein có hàm lượng protein :
A. Lớn hơn 50%
B. Lớn hơn 15%
C.Lớn hơn 30%
D.Lớn hơn 14%
Câu 23: Sắn là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vậ
B. Động vật
C. Chất khoáng
D. B,C đúng
Câu 24: Hạt Ngô (bắp) vàng có 8,9% protein và 69% gluxit là thức ăn:
A. Giàu protein
B. Giàu gluxit
C. Thức ăn thô
D. A,B đúng
Câu 17: Thóc, Ngô tươi được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh
B. Làm khô
C. Ủ lên men
D. Kiềm hóa