K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:  

        A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:

          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbO

Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

A. CO                 B. CO2.                  C. SO2.                      D. CO2 và SO2

Câu 14:    Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:

   A. CaO và CO                                           B. CaO và CO2              

   C. CaO và SO2.                                         D. CaO và P2O5                                                                    

Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

   A. CaCO3 và HCl                                     B. Na2SO3 và H2SO4            

   C. CuCl2 và KOH                                     D. K2CO3 và HNO3

Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

              A. CO2                 B. SO2.                  C. O3.                        D. N2

Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:

         A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO

Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

          A. MgO                 B. SO2.                  C. CaO.                        D.K2O

Câu 20 Vôi sống có công thức hóa học là :

          A. CaCO3                 B. Ca.                 C. CaO.                    D.Ca(OH)2

Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

A. NaOH và SO3                                     B. NaOH và CO2            

         C.  NaOH và SO2                                   D. Na2O và SO3

4
11 tháng 2 2022

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:  

        A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:

          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbO

Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

A. CO                 B. CO2.                  C. SO2.                      D. CO2 và SO2

Câu 14:    Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:

   A. CaO và CO                                           B. CaO và CO2              

   C. CaO và SO2.                                         D. CaO và P2O5                                                                    

Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

   A. CaCO3 và HCl                                     B. Na2SO3 và H2SO4            

   C. CuCl2 và KOH                                     D. K2CO3 và HNO3

Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

              A. CO2                 B. SO2.                  C. O3.                        D. N2

Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:

         A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO

Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

          A. MgO                 B. SO2.                  C. CaO.                        D.K2O

Câu 20 :  Vôi sống có công thức hóa học là :

          A. CaCO3                 B. Ca.                 C. CaO.                    D.Ca(OH)2

Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

A. NaOH và SO3                                     B. NaOH và CO2            

         C.  NaOH và SO2                                   D. Na2O và SO3

11 tháng 2 2022

11. C

12. A

13. A

14. B

15. D

16. B

17. A

18. B

19. B

20. C

21. A

7 tháng 7 2017

-lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử , cho tác dụng với Ca phản ứng nào xuất hiện kết tủa thì chất ban đầu là BaCo3và Na2Co3(1),phản ứng nào không cho kết tủa thì chất ban đầu là MgCl2 , CaCl2 , NaCl(2)

BaCo3+Ca\(\rightarrow\)CaCo3\(\downarrow\) +Ba

Na2Co3+Ca\(\rightarrow\) CaCo3\(\downarrow\) +2Na

-cho nhóm (1) tác dụng với H2SO4 , phản ứng nào xuất hiên kết tủa thì chất ban đầu là BaCo3 , phản ứng nào không xuất hiện kết tủa thì chất ban đầu là Na2Co3

BaCo3+H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\) +H2O+CO2\(\uparrow\)

Na2CO3+H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4+ H2O+CO2\(\uparrow\)

-cho nhóm (2) tác dụng với KOH , phản ứng nào xuất hiện kết tủa thì chất ban dầu là MgCl2 , phản ứng nào không thấy hiện tượng gì thì chất ban dầu là CaCl2 và NaCl (3) :

MgCl2+ 2KOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2\(\downarrow\) + 2KCl

- cho nhóm (3) tác dụng với H2SO4,phản ứng nào xuát hiện kết tủa thì chất ban đầu là CaCl2 , phản ứng nào không thấy có hiện tượng gì thì chất ban đầu là NaCl

CaCl2+H2SO4\(\rightarrow\) CaSO4\(\downarrow\) + 2HCl

20 tháng 6 2019

- Trích thành những mẫu thư nhỏ

- Cho các mẫu thử trên vào nước

+ Mẫu thử không tan trong nước là BaCO3

+ 3 mẫu thử tan dần ra trong nước là MgCl2, CaCl2 và Na2CO3

- Cho HCl lần lượt vào 3 mẫu thửu còn lại

+ Mẫu thử có bọt khí không màu xuất hiện là Na2CO3

Na2CO3+2HCl→2NaCl+CO2\(\uparrow\)+H2O

+ Hai mẫu thử không có hiện tượng gì là MgCl2 và CaCl2

- Cho dung dịch NaOH lần lượt vào hai mẫu thử còn lại

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng trong dung dịch là MgCl2

MgCl2+2NaOH→2NaCl+Mg(OH)2↓

+ Mẫu thử không có hiện tượng gì là CaCl2

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư

1
24 tháng 3 2020

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.

B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.

C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.

D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư

13 tháng 6 2018

Bài 1:

nH2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

Pt: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

.0,1 mol<-0,2 mol<---------0,1 mol

.....MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O

0,09 mol-> 0,18 mol

mMg = 0,1 . 24 = 2,4 (g)

mMgO = 6 - 2,4 = 3,6 (g)

=> nMgO = \(\dfrac{3,6}{40}=0,09\left(mol\right)\)

% mMg = \(\dfrac{2,4}{6}.100\%=40\%\)

% mMgO = 100% - 40% = 60%

mdd HCl = \(\dfrac{\left(0,2+0,18\right).36,5}{20}.100=69,35\left(g\right)\)

=> VHCl = \(\dfrac{69,35}{1,1}=63,045\left(ml\right)\)

13 tháng 6 2018

Ruby Phương Thảo đính chính mình là gái bạn nhé -.-

P/s: bài 2 dễ, cho kim loại/ phi kim td với oxi

13 tháng 3 2018

- Trích mẫu thử và đánh dấu.

- Dùng dd HCl => Na2CO3 vì có khí bay ra

pt - Na2CO3 + 2HCl ----> 2NaCl + H2O + CO2

- Dùng dd Ba(OH)2 => Na2SO4 vì có kết tủa trắng xuất hiện

pt - Ba(OH)2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaOH

- Dùng dd AgNO3 => NaCl

pt - NaCl + AgNO3 ----> NaNO3 + AgCl

- Dùng dd H2SO4 => Ba(NO3)2 vì có kết tủa trắng xuất hiện.

pt - Ba(NO3)2 + H2SO4 ----> BaSO4 + 2HNO3

13 tháng 3 2018

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Na2CO3

+ Mẫu thử không làm quỳ tím chuyển màu chất ban đẩu là NaCl, Na2SO4, Ba(NO3)2 (I)

- Cho Ba(OH)2 vào nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4

Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaCl, Ba(NO3)2 (II)

- Cho AgNO3 vào nhóm II

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là NaCl

NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Ba(NO3)2

18 tháng 9 2019

1D vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm ⇒oxit ait

2 C vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit ⇒oxit bazo

3 A ⇒oxit lưỡng tính

16 tháng 8 2019

Vì H=50%➩mCaCO3 pư =\(30.\frac{50}{100}\)=15(g)

nCaCO3 pư =\(\frac{15}{100}\)=0.15 (mol)

PTHH:CaCO3+ H2SO4➝CaSO4+CO2+H2O

0.15 0.15 0.15 (mol)

nNaOH=\(\frac{10.80}{100.40}\)=0.2 (mol)

Có:\(\frac{_{NaOH}n}{_{CO_2}n}\) =\(\frac{0.2}{0.15}\)=1.33 (1<1.33<2)

➩ Tạo hỗn hợp 2 muối NaHCO3 và Na2CO3

Gọi số mol NaHCO3, Na2CO3 lần lượt là a, b (mol) (a,b>0)

NaOH + CO2➝ NaHCO3

a a a (mol)

2NaOH + CO2➝ Na2CO3 + H2O

2b b b (mol)

a+2b=0.2

a+b=0.15

➩ a=0.1

b=0.05

mCaSO4=0,15.136=20,4 (g)

mNaHCO3= 0,1.84=8.4 (g)

mNa2CO3=0,05.106=5.3 (g)

\(\Sigma muối\)=20.4+8.4+5.3=34.1 (g)

17 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/MkPTsTl.jpg
6 tháng 10 2018

1, Trích mỗi chất làm TN:

Chất nào PỨ với HCl có khí bay lên là Na2CO3:

Na2CO3 + 2HCl--> 2NaCl + H2O + CO2

Chất nào PỨ với ddH2So4 tạo ↓ trắng là BaCl2;

BaCl2 + H2SO4-->BaSO4 + 2HCl

Chất nào PỨ với dd Na2CO3 tạo ↓ trắng là CaCl2

CaCl2 + Na2CO3---> CaCO3 ↓ + 2NaCl

Chất còn lại là NaCl

Câu 4: Oxit lưỡng tính là: a. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. b. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước c. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước d. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: a. CO2 b. Na2O c. SO2 d. P2O5 Câu...
Đọc tiếp

Câu 4: Oxit lưỡng tính là:

a. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

b. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

c. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

d. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

a. CO2

b. Na2O

c. SO2

d. P2O5

Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là

a. K2O

b. CuO

c. P2O5

d. CaO

Câu 9: Lưu huỳnh trioxit ( SO3) tác dụng được với:

a. nước, sản phẩm là bazo

b. axit, sản phẩm là bazo

c. nước, sản phẩm là axit

d. bazo, sản phẩm là axit

Câu 10: Đồng ( II) oxit ( CuO) tác dụng được với:

a. nước, sản phẩm là axit

b. Bazo, sản phẩm là muối và nước

c. nước, sản phảm là axit

d. bazo, sản phẩm là axit

Câu 11: Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe ( III) là:

a. Fe2O3

b. Fe3O4

c. FeO

d. Fe3O2

Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit:

a. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl

b. Mgo, Cao, CuO, FeO

c. SO2, CO2, NaOH, CaSO4

d. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO

3
18 tháng 2 2019

Câu 4 đáp án b có vẻ khả thi nhất nhưng mà nó chưa đủ cho lắm. Oxit lưỡng tính đúng là có thể tác dụng với dung dịch bazơ nhưng những dung dịch bazơ đó phải là bazơ mạnh

18 tháng 2 2019

Cảm ơn nhiều ạ!

9 tháng 3 2023

\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

\(2KHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow K_2CO_3+CaCO_{3\downarrow}+2H_2O\)

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(2NaHCO_3\underrightarrow{t^o}Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)

29 tháng 3 2023

NaHCO3 + HCl    NaCl +  CO2+ H2

Na2CO3 + 2HCl      2NaCl +  CO2 + H2

KHCO3 + Ca(OH)2   K2CO3 + CaCO3 + H2

CaCO3   ��→to    CaO + CO2

2NaHCO3 ��→to Na2CO3 + CO2 +H2O

Tớ cần giúp một chút ạ ;-; Câu 1: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ? A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3. Câu 2: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3. B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3. C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3. D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3­. Câu 3: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt...
Đọc tiếp

Tớ cần giúp một chút ạ ;-;

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?

A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3.

B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3.

D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.

Câu 2: Dãy gồm các muối đều tan trong nước là

A. CaCO3, BaCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3.

B. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.

C. CaCO3, BaCO3, NaHCO3, MgCO3.

D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO.

Câu 3: Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là

A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3.

B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.

C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2.

D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.

Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

A. Na2CO3, CaCO3.

B. K2SO4, Na2CO3.

C. Na2SO4, MgCO3.

D. Na2SO3, KNO3.

Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?

A. HNO3 và KHCO3.

B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

C. Na2CO3 và CaCl2.

D. K2CO3 và Na2SO4.

Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?

A. HCl và KHCO3.

B. Na2CO3 và K2CO3.

C. K2CO3 và NaCl.

D. CaCO3 và NaHCO3.

Câu 7: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 0,50 lít.

B. 0,25 lít.

C. 0,75 lít.

D. 0,15 lít.

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch ?

A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.

B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3.

C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.

D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3.

Câu 9:Sản phẩm nhiệt phân muối hiđrocacbonat là

A. CO2.

B. Cl2.

C. CO.

D. Na2O.

Câu 10: Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH ® Na2CO3 + H2O. X là

A. CO.

B. NaHCO3.

C. CO2.

D. KHCO3.

Câu 11: Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2

A. 3,94 gam.

B. 39,4 gam.

C. 25,7 gam.

D. 51,4 gam.

Câu 12: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên ?

A. Dung dịch BaCl2.

B. Dung dịch HCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 13: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là

A. AgCl, AgNO3, Na2CO3.

B. Ag2CO3, AgCl, AgNO3.

C. Ag2CO3, AgNO3, Na2CO3.

D. AgCl, Ag2CO3, NaNO3.

Câu 14: Có 3 lọ đựng 3 hóa chất: Cu(OH)2, BaCl2, KHCO3 để nhận biết 3 lọ trên cần dùng hóa chất nào ?

A. NaCl.

B. NaOH.

C. H2SO4.

D. CaCl2.

Câu 15: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Na2CO3, NaHCO3, MgCO3, K2CO3.

B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2.

D. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3.

Câu16: Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là

A. 142 gam.

B. 124 gam.

C. 141 gam.

D. 140 gam.

Câu 17: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là

A. 10,6 gam và 8,4 gam.

B. 16 gam và 3 gam.

C. 10,5 gam và 8,5 gam.

D. 16 gam và 4,8 gam.

Câu18: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1M.

B. 2M.

C. 0,2M.

D. 0,1M.

Câu 19: Cho 38,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong lấy dư thu được 30 gam kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là

A. 10 gam và 28,2 gam.

B. 11 gam và 27,2 gam.

C. 10,6 gam và 27,6 gam.

D. 12 gam và 26,2 gam.

1
23 tháng 4 2020

Câu 18 : Mình lộn kqJamie Prisley

Pthh: BaCl2+K2CO3->BaCO3+2KCl

_______0,1_________________0,2 mol

bài ra ta có

VBaCl2=100ml=0,1l

CM BaCl2=1M

=>n BaCl2=0.1*1=0,1 mol

Chất tan sau pứng là KCl

Theo PTHH ta có

nKCl=2n BaCl2=0,2 mol

Theo bài ra ta có

V KCl=0.1+0.1=0.2 l

=> CM KCl=0,2/0,2=1M

23 tháng 4 2020

Câu 1: B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.

Câu 2: D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3­.

Câu 3: A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3.

Câu 4: A. Na2CO3, CaCO3.

Câu 5: D. K2CO3 và Na2SO4.

Câu 6: A. HCl và KHCO3.

Câu 7: B. 0,25 lít.

Câu 8: B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3.

Câu 9: A. CO2.

Câu 10: C. CO2.

Câu 11: B. 39,4 gam.

Câu 12: B. Dung dịch HCl.

Câu 13: A. AgCl, AgNO3, Na2CO3.

Câu 14: C. H2SO4.

Câu 15: B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2.

Câu 16: A. 142 gam.

Câu 17: A. 10,6 gam và 8,4 gam.

Câu 18: C. 0,2M.

Câu 19: C. 10,6 gam và 27,6 gam.