K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2023

\(a)O_2+S\xrightarrow[]{t^0}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ SO_2+Na_2O\rightarrow Na_2SO_3\\ Na_2SO_3+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+BaSO_3\\ b)4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ NaOH+CO_{2,dư}\rightarrow NaHCO_3\\ 2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2CO_2+2H_2O\\ c)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ MgCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+CaCl_2\\ Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}MgO+H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ MgSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\\ Mg\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+2NaNO_3\\ MgCO_3\xrightarrow[]{t^0}MgO+CO_2\\ CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)

26 tháng 10 2021

a. 

(1) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)

(2) SO3 + H2O ---> H2SO4

(3) H2SO4 + CuO ---> CuSO4 + H2O

(4) CuSO4 + BaCl2 ---> BaSO4↓ + CuCl2

b.

(1) 2Ca + O2 ---to---> 2CaO

(2) CaO + H2O ---> Ca(OH)2

(3) Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O

(4) CaCO3 + CO2 + H2O ---> Ca(HCO3)2

c.

(1) 2Na + O2 ---to---> 2Na2O

(2) Na2O + H2O ---> 2NaOH

(3) 2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O

(4) Na2CO3 + HCl ---> NaCl + CO2 + H2O

(5) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[ĐP]{CMN}Cl_2+2H_2+2NaOH\)

(6) NaOH + CO2 ---> NaHCO3

d. 

(1) Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2

(2) MgSO4 + 2KOH ---> Mg(OH)2 + K2SO4

(3) \(Mg\left(OH\right)_2\overset{t^o}{--->}MgO+H_2O\)

(4) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O

(5) MgCl2 + H2CO3 ---> MgCO3 + 2HCl

Câu 43 .Cặp chất nào tác dụng được với nhau? a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl d/ cả a, b và c. Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí? a/Cu b/MgO c/ BaCl2 d/cả b và c Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4: a/ nước b/ quỳ tím c/...
Đọc tiếp

Câu 43 .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?

a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl d/ cả a, b và c.

Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?

a/Cu b/MgO c/ BaCl2 d/cả b và c

Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:

a/ nước b/ quỳ tím c/ ddBaCl2 d/ cả b và c

Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH

Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:

a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH b/AgNO3; CaCO3 ;KOH

c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2 d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH

Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:

a/ Ca(NO3)2 b/ HNO3 c/ NH4Cl d/ KNO3

Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

a/chất không tan màu nâu đỏ b/chất không tan màu trắng

c/chất tan không màu d/chất không tan màu xanh lơ

Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

a/CO2; HCl; NaC b/SO2; H2SO4; KOH c/CO2; Fe ; HNO3 d/ CO2; HCl; K2CO

3
26 tháng 11 2018

43.D

44.A

45.D

46.C

47.B

48.D

49.A

50,D

26 tháng 11 2018

Câu 43: D.

Câu 44: A.

Câu 45: D.

Câu 46: C.

Câu 47: B.

Câu 48: D.

Câu 49: A.

19 tháng 10 2021

Bn tách ra nhé

19 tháng 10 2021

tui ko biết tách bạn giúp đc ko ạ

 

21 tháng 7 2019
https://i.imgur.com/7ulY1mi.jpg
Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa: a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng. Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ : a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit. c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit. Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X ---> ...
Đọc tiếp

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng.

Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X ---> 2Y + H2O. X, Y lần lượt là:

a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.

c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều đúng.

Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:

a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 .

Câu 32: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7 a. Mg b. Cu c. Na d. S

Câu 33: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. a. BaCl2 b. NaOH c. Ba(OH)2 d. H2SO4 .

Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:

a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d. 111,11 tấn .

Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

a. Màu xanh vẫn không thay đổi. b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ d. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: a. Na2CO3 b. NaCl c. MgO d. HCl .

Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch

a. KCl và NaNO3. b. KOH và HCl c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3.

Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

a. CO2 b. CO2; CO; H2 c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2 Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?

a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba.

Câu 40.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

a/ S + O2 --->SO2 b/CaO + H2O --> Ca(OH)2

c/ 4FeS2 + 11O2 ---> 4Fe2O3 + 8SO2 d/ cả a và c

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

2
26 tháng 11 2018

Câu 28: D.

Câu 29: B.

Câu 30: B.

Câu 31: D.

Câu 32: C.

Câu 33: C.

Câu 34: C.

Câu 35: B.

Câu 36: A.

Câu 37: A.

Câu 38: CO2, SO2.

Câu 39: B.

Câu 40: C.

Câu 41: C.

Câu 42: A.

27 tháng 11 2018

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng.

Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X ---> 2Y + H2O. X, Y lần lượt là:

a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.

c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều đúng.

Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:

a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 .

Câu 32: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7 a. Mg b. Cu c. Na d. S

Câu 33: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. a. BaCl2 b. NaOH c. Ba(OH)2 d. H2SO4 .

Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:

a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d. 111,11 tấn .

Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

a. Màu xanh vẫn không thay đổi. b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ d. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: a. Na2CO3 b. NaCl c. MgO d. HCl .

Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch

a. KCl và NaNO3. b. KOH và HCl c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3.

Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

a. CO2 b. CO2; CO; H2 c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?

a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba.

Câu 40.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

a/ S + O2 --->SO2 b/CaO + H2O --> Ca(OH)2

c/ 4FeS2 + 11O2 ---> 4Fe2O3 + 8SO2 d/ cả a và c

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

24 tháng 7 2016

4Na+O2----->2Na2O

Na2O+H2O--->2NaOH

2NaOH dư+CO2----->Na2CO3+H2O

Na2CO3+CaCl2------>CaCO3+2NaCl

CaCO3---t0---->CaO+CO2

CaO+H2O------>Ca(OH)2

Ca(OH)2+CO2 dư----->Ca(HCO3)2

-)2Na+2H2O----->2NaOH+H2

 FeO+2NaOH----->Na2O+Fe(OH)2

Na2O+CO2------->Na2CO3

 

24 tháng 7 2016
nCO2=0,75(mol)
nNaOH=1,2(mol)
Ta có tỉ lệ :
nNaOH/nCO2=1,6 Tạo hai muối.
PTpư:
CO2+2NaOHNa2CO3+H2O        
 CO2+NaOHNaHCO3        
đặt lần lượt x,y la số mol của Na2C03 va NaHC03
ta có hệ pt

2x+y=1,2

  x+y=0,75
x=0,45;y=0,3

mNa2CO3=n.M=0,3.84=25,2(g)
mNaHCO3=n.M=0,45.106=47,7(g)
mA=25,2+47,7=72,9(g)

b,Na2CO3+BaCl2>BaCO3+2NaCl
0.45--------------------->0.45mol
mBaCO3BaCO3=197.0.45=88.65g

 

 

 

Câu 1 ) A / Mg(NO3) \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) MgCl2\(\underrightarrow{\left(3\right)}\) KCl \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) KNO3 B/...
Đọc tiếp

Câu 1 ) A / Mg(NO3) \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) MgCl2\(\underrightarrow{\left(3\right)}\) KCl \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) KNO3

B/ \(Na\underrightarrow{\left(1\right)}Na_2O\underrightarrow{\left(2\right)}NaOH\underrightarrow{\left(3\right)}Na_2SO_4\underrightarrow{\left(4\right)}NaCl\underrightarrow{\left(5\right)}NaNO_3\underrightarrow{\left(6\right)}NaCl\underrightarrow{\left(7\right)}NaOH\)

C/\(Mg\underrightarrow{\left(1\right)}MgO\underrightarrow{\left(2\right)}MgCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{\left(4\right)}Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(5\right)}MgSO_4\underrightarrow{\left(6\right)}MgCO_3\)

D/\(CuSO_4\underrightarrow{\left(1\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(2\right)}CuO\underrightarrow{\left(3\right)}CuCl_2\underrightarrow{\left(4\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(5\right)}CuSO_4\)

E/\(CuCl_2\underrightarrow{\left(1\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(2\right)}CuSO_4\underrightarrow{\left(3\right)}Cu\underrightarrow{\left(4\right)}CuO\)

F/ \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(1\right)}CuO\underrightarrow{\left(2\right)}CuCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{\left(4\right)}NaNO_3\)

G/\(Fe_2O_3\underrightarrow{\left(1\right)}FeCl_3\underrightarrow{\left(2\right)}Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{\left(3\right)}Fe_2O_3\underrightarrow{\left(4\right)}Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

H/ \(ZnCl_2\underrightarrow{\left(1\right)}Zn\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(2\right)}ZnCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}NaCl\underrightarrow{\left(4\right)}NaNO_3\)

M/\(CuO\underrightarrow{\left(1\right)}CuCl_2\underrightarrow{\left(2\right)}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(3\right)}CuO\underrightarrow{\left(4\right)}CuSO_4\)

N/\(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(1\right)}FeO\underrightarrow{\left(2\right)}FeCl_2\underrightarrow{\left(3\right)}Fe\left(ỌH_2\right)\underrightarrow{\left(4\right)}FeSO_4\underrightarrow{\left(5\right)}FeCl_2\underrightarrow{\left(6\right)}Fe\left(NO_3\right)_2\)

Z/ \(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(1\right)}MgO\underrightarrow{\left(2\right)}MgSO_4\underrightarrow{\left(3\right)}MgCl_2\underrightarrow{\left(4\right)}Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{\left(5\right)}MgCl_2\underrightarrow{\left(6\right)}Mg\left(NO_3\right)_2\)

X/\(Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{\left(1\right)}Al_2O_3\underrightarrow{\left(2\right)}AlCl_3\underrightarrow{\left(3\right)}Al\underrightarrow{\left(4\right)}Al_2\left(SO_4\right)_3\)

11
7 tháng 11 2018

g) 1. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

2. FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3

3. 2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

4. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

7 tháng 11 2018

h) 1. ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2

2. Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O

3. ZnCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Zn(OH)2

4. NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓

22 tháng 8 2017

1, 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 \(\rightarrow\) 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O

2, 14HCl + K2Cr2O7 \(\rightarrow\)2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

3, 8Mg + 20HNO3 \(\rightarrow\) 8Mg(NO3)2 + 2N2O + 10H2O

4, 2CuFeS2 + 18H2SO4 \(\rightarrow\) 2CuSO4 + Fe2(SO4)3 +17SO2 + 18H2O

Chúc bạn học tốt banhqua

22 tháng 8 2017

Câu nào ko biết vào đây nhé bạn:chemistry

6 tháng 11 2021

a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)

   \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)

   \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

   \(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)

   \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)

6 tháng 11 2021

b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)

   \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

   \(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)

   \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

   \(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)

c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

   \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

   \(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)

   \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

   \(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)