Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
→ Các phản ứng a, b, c và d thuộc phản ứng oxi hóa – khử
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
b) Theo pt (1): nCl2 = nMnCl2 = nMnO2 = 0,8 mol
Theo pt (2): nNaCl = nNaClO = nCl2 = 0,8 mol
nNaOH pư = 2. nCl2 = 2. 0,8 = 1,6 mol
⇒ nNaOH dư = 2 - 1,6 = 0,4 mol
Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:
CM (NaCl) = CM (NaClO) = CM(MnCl2) = = 1,6 mol/ lit
CM (NaOH)dư = = 0,8 mol/ lit
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(n_{FeO}=\dfrac{12,8-56.0,1}{72}=0,1\left(mol\right)\)
12,8 g hh X ------> 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO
=> 6,4g hh X ------> 0,05 mol Fe và 0,05 mol FeO
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 → 4H2O + Fe2(SO4)3 + SO2
=> \(n_{SO_2}=\dfrac{3}{2}n_{Fe}+\dfrac{1}{2}n_{FeO}=0,1\left(mol\right)\)
SO2 + Ca(OH)2→ CaSO3 + H2O
Vì kết tủa nên khối lượng dung dịch giảm : \(m_{thêm}-m_{mất}=0,1.64+0,1.74-0,1.120=1,8\left(g\right)\)
Fe+ H2SO4 -> FeSO4 + H2
0,1___0,1______0,1__0,1(mol)
FeO+ H2SO4-> FeSO4 + H2O
=>mFe= 0,1.56=5,6(g)
=>%mFe=(5,6/12.8).100=43.75%
=>%mFeO=56,25%
6,4gam hh X => Số mol giảm đi 1/2
nFe=0,05(mol)=nCu
PTHH: 2 Fe + 6 H2SO4(đ)-to-> Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O
0,05_______0,15__________0,025________0,075(mol)
Cu+ 2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + H2O
0,05___0,1_________0,05____0,05(mol)
=> nSO2=0,125(mol)
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
0,125_______0,125_____0,125(mol)
=> KL dung dịch giảm.
KL giảm:
0,125.64 + 0,125.74 - 0,125.120=2,25(g)
Chúc em học tốt!
\(n_{MnO_2} = \dfrac{4,35}{87} = 0,05(mol)\)
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,05..................................0,05..................(mol)
\(n_{NaOH} = 0,3.0,1 = 0,03(mol)\)
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
0,03........0,05.....0,015.......0,015....................(mol)
Vậy :
\(C_{M_{NaCl}} = C_{M_{NaClO}} = \dfrac{0,015}{0,3} = 0,05M\)
Chọn đáp án C
a/ C l 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
b/ 2Al + 3 I 2 → x t 2AlI3
c/ M n O 2 + 4HCl → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
d/ S i O 2 + 4HF → S i F 4 + 2 H 2 O
Các phản ứng oxi hóa – khử là: (a), (b), (c).
nNaOH = 0,5 x 4 = 2 mol
a) Phương trình hóa học của phản ứng :
MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O
0,8 mol 0,8mol 0,8 mol
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
0,8 mol → 1,6 mol 0,8mol 0,8mol
b) Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:
CM(NaCl) = = CM(NaClO) = = 1,6 mol/l
CM(NaOH)dư = = 0,8 mol/l
nNaOH = 0,5 x 4 = 2 mol
a) Phương trình hóa học của phản ứng :
MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O
0,8 mol 0,8mol 0,8 mol
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
0,8 mol → 1,6 mol 0,8mol 0,8mol
b) Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:
CM(NaCl) = = CM(NaClO) = = 1,6 mol/l
CM(NaOH)dư = = 0,8 mol/l
500 ml = 0,5l
\(n_{NaOH}=0,5.4=2\left(mol\right)\)
\(n_{MnO_2}=\frac{69,6}{87}=0,8\left(mol\right)\)
a, \(MnO_2+4HCl->MnCl_2+Cl_2+2H_2O\) (1)
\(Cl_2+2NaOH->NaCl+NaClO+H_2O\) (2)
theo (1) \(n_{Cl_2}=n_{MnO_2}=0,8\left(mol\right)\)
vì \(\frac{0,8}{1}< \frac{2}{2}\) => NaOH dư
theo (2) \(n_{NaOH\left(pư\right)}=2n_{Cl_2}=1,6\left(mol\right)\)
=> \(n_{NaOH\left(dư\right)}=2-1,6=0,4\left(mol\right)\)
theo (2) \(n_{NaCl}=n_{Cl_2}=0,8\left(mol\right)\)
nồng độ mol của các chất trọng dung dịch sau phản ứng là
\(C_{M\left(NaCl\right)}=\frac{0,8}{0,5}=1,6M\)
\(C_{M\left(NaOH\right)dư}=\frac{0,4}{0,5}=0,8\left(mol\right)\)
1/ AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3
AgNO3 + NaCl ⟶ AgCl + NaNO3
2/ Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
3/ \(Al+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow AlCl_3\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2-^{t^o}\rightarrow FeCl_3\)
4/ CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O