K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2019
https://i.imgur.com/hifVwdi.jpg
24 tháng 4 2019

1: Ko có câu nào đúng hết vì

A: Vai trò chất đường bột B: Vai trò chất béo

C: Vai trò chất đạm D: Vai trò chất đạm

2: Chưa học

3: C

4: D

5: D

19 tháng 12 2023

-Chất bột đường:cá thu, tôm sú, gà.

-Vitamin, chất khoáng:cam, bưởi, rau muống.

-Chất bột đường: gạo, khoai, sắn

-Chất béo: ko có

Trong các chất: bột đường, chất đạm, chất béo, chất khoáng, loại không cung cấp năng lượng cho cơ thể là chất khoáng

13 tháng 4 2019

1. Thực phẩm nào sau đây cung cấp chất đạm?

A. Ngô. B. Khoai. C. Rau. D. Đậu.

2. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn làm mấy nhóm?

A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C.4 nhóm. D. 5 nhóm.

3. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị bệnh:

A. Béo phì. B. Suy dinh dưỡng. C. Huyết áp. D. Tim mạch.

13 tháng 4 2019

1. A

2.C

3.B

Phần 1 : Trắc nghiệm Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh A. Tiểu đường B. Táo bón C. Tim mạch D. Huyết áp Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là A. Vitamin B B. Vitamin A C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu A. Sắt B. Canxi C. Iốt D. Phốt pho Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá A. Rau muống B. Đậu phụ...
Đọc tiếp

Phần 1 : Trắc nghiệm

Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh

A. Tiểu đường

B. Táo bón

C. Tim mạch

D. Huyết áp

Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là

A. Vitamin B

B. Vitamin A

C. Vitamin C

D. Vitamin D

Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu

A. Sắt

B. Canxi

C. Iốt

D. Phốt pho

Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá

A. Rau muống

B. Đậu phụ

C. Khoai lang

D. Gạo

Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm

A. Làm có thể béo phệ

B. Cơ thể khỏe mạnh

C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe

D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch

Câu 12 : Vitamin D có tác dụng

A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt

B. Làm chắc răng , cứng xương

C. Tăng sức đề kháng

D. Cung cấp năng lượng

Câu 14 : Sinh tố A có vai trò

A. Ngừa bệnh tiêu chảy

B. Ngừa bệnh quáng gà

C. Ngừa bệnh thiếu máu

D. Ngừa bệnh động kinh

Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. Lạc , vừng , ốc , cá

B. Thịt bò , cua , cá , đậu

C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo

D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè

Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

A. Tôm

B. Đậu tương

C. Rau muống

D. Ngô

Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ

A. Mất sinh tố C

B. Mất sinh tố B

C. Mất sinh tố A

D. Mất sinh tố A,B,C

Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể

A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể

B. Nguồn cung cấp Vitamin

C. Nguồn cung cấp năng lượng

D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

Phần 2 : Tự luận

Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm

Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau

Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?

1
24 tháng 2 2020

phần 1

câu 1: b

câu 2: a

câu 4: a

câu 9: b

câu 10: d

câu 12: b

câu 14: b

câu 15: d

câu 16: d

câu 18: b

câu 19: a

24 tháng 12 2021

75.D  76.D

1.Theo cách phân nhóm thức ăn trứng có thể thay thế bằng : A.Rau muống B.Gạo C.Đậu D.Cải 2.Chất đường bột sẽ chuyển màu và có vị đắng ở nhiệt độ : A.1200 B.<1200 C.1600 D.>1600 3.Trong cấm gạo có chứa nhiều vitamin gì? 4.Thịt, sữa, trứng là các loại thức ăn thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào? 5.Chất đường bột có nhiều trong loại thức ăn nào: A.Khoai lang B.Bơ C.Cá D.Cải 6.Chức năng dinh dưỡng...
Đọc tiếp

1.Theo cách phân nhóm thức ăn trứng có thể thay thế bằng :

A.Rau muống B.Gạo C.Đậu D.Cải

2.Chất đường bột sẽ chuyển màu và có vị đắng ở nhiệt độ :

A.1200 B.<1200 C.1600 D.>1600

3.Trong cấm gạo có chứa nhiều vitamin gì?

4.Thịt, sữa, trứng là các loại thức ăn thuộc nhóm chất dinh dưỡng nào?

5.Chất đường bột có nhiều trong loại thức ăn nào:

A.Khoai lang B.Bơ C.Cá D.Cải

6.Chức năng dinh dưỡng chủ yếu của chất đường bột?

A.Tái tạo các tế bào đã chết B.Cung cấp năng lượng

C.Chuyển hóa một số chất vitamin D.Tăng cường sức đề kháng

7.Thiếu loại vita min nào gây thiếu máu?

8.Cơ thể cần mấy nhóm dinh dưỡng?

A.2 B.3 C.4 D.5

9.Các nhóm thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:

A.Thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn. B.Thịt bò. mỡ bơ, vừng.

C.Lạc,vừng, ốc, cá. D.Mỡ lợn, bơ,dầu dừa, dầu mè.

1
4 tháng 5 2017

1. C đậu

2. B <120 o C

3. vitamin E

4. nhóm chất đạm

5. A. khoai lang

6. B. cung cấp năng lượng

7. vitamin A

8. C.4

9. D. mỡ lợn, dầu dừa, bơ, dầu mè,

tk mk na, thanks nhiều ! ok

5 tháng 5 2017

cảm ơn bạn nhiều lắm vì đã giúp mình kịp thờihiha

28 tháng 4 2018

1.Chọn ý đúng:
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể :
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo đường bột

Câu 1: Chức năng của chất đường bột: A. Cung cấp chất béo B. Nguồn cung cấp VITAMIN C. Cung cấp chất đạm D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác Câu 2: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng B. Nguồn cung cấp VITAMIN C. Nguồn cung cấp năng lượng D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ...
Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng của chất đường bột:

A. Cung cấp chất béo

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C. Cung cấp chất đạm

D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác

Câu 2: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:

A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C. Nguồn cung cấp năng lượng

D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể

Câu 3: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A B. Vitamin B C.Vitamin C D. Vitamin k

Câu 4: Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết:

A. – 200 C – (- 100C) C. 500 C – 600 C

B. Cả A và D đúng D. 500 C – 800C

Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp Iốt:

A. Thịt gà, thịt bò, thịt lợn,….

B. Rau quả tươi

C. Tôm, cá, nghêu, cua,…

D. Gạo, ngô, khoai, sắn,…

Câu 6: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 800C - 1000C

B. 1000C – 1150C

C. 1000C – 1800C

D. 500C – 600C

Câu 7: Thế nào nhiễm độc thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc.

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

D. Cả A và C đúng

Câu 8: Dựa vào tháp dinh dưỡng cân đối Việt Nam, các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về nhu cầu:

A. Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh – Thịt, cá

B. Quả chín – Dầu mỡ, vừng, lạc – Rau xanh – Thịt cá

C. Rau xanh – Quả chín – Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc

D. Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh.

Câu 9: Mỗi ngày, trong khẩu phần ăn nên chọn đủ thức ăn của mấy nhóm để bổ sung về mặt dinh dưỡng?

A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm

Câu 10: Chất nào trong thực phẩm giúp ngăn ngừa táo bón, làm cho chất thải mềm dễ dàng thải ra khỏi cơ thể?

A. Chất đường bột B.Chất xơ C.Vitamin D. Chất đạm

Câu 11: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối B. Đường. C.Dầu mỡ. D. Thịt.

Câu 12: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :

A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệt

B. Thiếu năng lượng D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém

Câu 13: Nếu thiếu chất đường bột:

A. Cơ thể bình thường C. Cơ thể thừa năng lượng

B. Cơ thể bị đói, mệt, ốm yếu D. Dễ bị đói

Câu 14: Trẻ em bị mắc bệnh suy dinh dưỡng:

A. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển.

B. Cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu.

C. Bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn.

D. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển, cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Khẩu phần ăn chỉ cần quan tâm đến chất đạm, chất béo, chất đường bột.

B. Thừa và thiếu chất dinh dưỡng không gây hại cho sức khỏe.

C. Nên phối hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng thay đổi trong các bữa ăn hằng ngày để đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.

D. Ăn nhiều chất đường bột không gây béo phì.

1
20 tháng 3 2020

Câu 1:D

Câu 2:D

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: C

Câu 9: B

Câu 10: B

Câu 11: A

Câu 12: D

Câu 13: B

Câu 14: D

Câu 15: C

câu 1: Kể tên các chất dinh dưỡng trong các thức ăn sau và cho biết; các loại thức ăn nào có thể thay thế cho nhau a)sữa, gạo, đậu nành, mì, thịt b)khoai, bơ, lạc, cá, bánh mìcâu 2: em hãy cho biết ảnh hưởng của nhiệt độ đối với các thành phần dinh dưỡng câu 3: sử dụng kiến thức thực tế em hãy cho biết thời gian bảo quản tủ lạnh  của bơ(mỡ động vật) trứng tươi, thịt tươi, rau quả tươicâu 4:...
Đọc tiếp

câu 1: Kể tên các chất dinh dưỡng trong các thức ăn sau và cho biết; các loại thức ăn nào có thể thay thế cho nhau 

a)sữa, gạo, đậu nành, mì, thịt 

b)khoai, bơ, lạc, cá, bánh mì

câu 2: em hãy cho biết ảnh hưởng của nhiệt độ đối với các thành phần dinh dưỡng 

câu 3: sử dụng kiến thức thực tế em hãy cho biết thời gian bảo quản tủ lạnh  của bơ(mỡ động vật) trứng tươi, thịt tươi, rau quả tươi

câu 4: Nhà bác Nga có trồng vườn ra cải sắp đến ngày thu hoạch, nhưng bác phát hiện vườn rau nhà mình có hiện tượng sâu ăn lá bác sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có thời hạn năm ngày để diệt sâu. Ba ngày sau bác hái  1 luống rau đem đi bán. Em có nhận xét gì về việc làm của bác Nga.

câu 5: 

a) cho biết thức ăn được chia làm những loại nào

b) dựa vào nguyên tắc xây dựng thực đơn em hãy lập một bữa ăn, bữa liên hoan cuối năm của lớp mình 

câu 6: em hãy nêu các lưu ý khi chọn thực phẩm qua thực đơn

câu 7: kể tên các cách chế biến món ăn không sử dụng nhiệt và sử dụng nhiệt.

0