K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2016

theo mk thi;

cac loai ca neu tren deu co moi quan he ho hang voi nhau vi chung  tu mot nguon goc

 ca heo voi ca voi xanh co quan he gan nhat vi cung thuoc lop thu va chung tu mot nguon gocleuleu

17 tháng 10 2016

đang làm -.-"

 

14 tháng 9 2018

Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu sinh trưởng và phát triển con non có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
- Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành, trải qua giai đoạn trung gian (ở côn trùng là nhộng) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.
- Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu sinh trưởng và phát triển mà ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.

Câu 45: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp ?A. Trùng giày.         B. Trùng biến hình.           C. Trùng roi xanh.           D. Trùng kiết lị.Câu 46: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất ?A. Trùng roi.           B. Trùng biến hình.          C. Trùng giày.                D....
Đọc tiếp

Câu 45: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp ?

A. Trùng giày.         B. Trùng biến hình.           C. Trùng roi xanh.           D. Trùng kiết lị.

Câu 46: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có cấu tạo đơn giản nhất ?

A. Trùng roi.           B. Trùng biến hình.          C. Trùng giày.                D. Trùng bánh xe.

Câu 47: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu ?

A. 3 tháng.               B. 6 tháng.                        C. 9 tháng.                     D. 12 tháng.

Câu 48: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh ?

A. Kích thước hiển vi.                                 B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.

C. Sinh sản hữu tính.                                   D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.

Câu 49: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

Câu 50: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng ?

A. Các xúc tu.                                                                    B. Các tế bào gai mang độc.

C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù.                                                    D. Trốn trong vỏ cứng.

 

1
29 tháng 10 2021

Câu 45. A

Câu 46. B

Câu 47. C

Câu 48. C

Câu 49. A

Câu 50. B

21 tháng 11 2021

D

21 tháng 11 2021

A

25 tháng 4 2022

Trùng biến hình -> thủy tức -> giun kim -> tôm sông -> cá trắm -> ếch đồng -> chim bồ câu -> cá heo.

25 tháng 4 2022

không biết thì đừng có trả lời , mất cả top 1 câu trả lời để GV , CTV tick >:(

Câu 1. Loài nào có phương thức sống khác với các loài còn lại? *25 điểmTrùng biến hìnhTrùng roiTrùng giàyTrùng sốt rétCâu 2. Điểm chung về cách dinh dưỡng của ngành động vật nguyên sinh là: *25 điểmTự dưỡngTự dưỡng và dị dưỡngDị dưỡngThức ăn là hồng cầu*50 điểm(2) → (1) → (3).(2) → (3) → (1).(1) → (2) → (3).(3) → (2) → (1)*50 điểm1; 2.2; 3.2; 4.3; 4.Câu 5. (0.5đ) Muốn phòng bệnh kiết...
Đọc tiếp

Câu 1. Loài nào có phương thức sống khác với các loài còn lại? *

25 điểm

Trùng biến hình

Trùng roi

Trùng giày

Trùng sốt rét

Câu 2. Điểm chung về cách dinh dưỡng của ngành động vật nguyên sinh là: *

25 điểm

Tự dưỡng

Tự dưỡng và dị dưỡng

Dị dưỡng

Thức ăn là hồng cầu

*

50 điểm

Hình ảnh không có chú thích

(2) → (1) → (3).

(2) → (3) → (1).

(1) → (2) → (3).

(3) → (2) → (1)

*

50 điểm

Hình ảnh không có chú thích

1; 2.

2; 3.

2; 4.

3; 4.

Câu 5. (0.5đ) Muốn phòng bệnh kiết lị chúng ta phải: *

50 điểm

Uống thuốc phòng bệnh.

Giữ vệ sinh ăn uống

Thường xuyên tắm rửa

Đeo khẩu trang

Câu 6. Các đại diện của ngành ruột khoang đều tự vệ và bắt mồi bằng: *

25 điểm

Tế bào gai ở tua miệng

Các xúc tua

Chất độc ở đế bám

Tầng keo

Câu 7. Điểm khác biệt giữa sinh sản nảy chồi ở San hô so với Thủy tức là: *

25 điểm

Tế bào con không tách rời khỏi cơ thể mẹ

Tế bào con tách rời khỏi cơ thể mẹ

Tế bào con mọc ra từ cơ thể mẹ

Tế bào con sống độc lập với cơ thể mẹ

Câu 8. “Co bóp dù, đẩy nước qua lỗ miệng và di chuyển về phía ngược lại.” Đây là cách di chuyển của: *

25 điểm

San hô

Thủy tức

Hải quỳ

Sứa

Câu 9. Đâu là cách di chuyển của thủy tức? *

25 điểm

Di chuyển kiểu sâu đo và lộn đầu

Co bóp dù

Không di chuyển

Sống cộng sinh, di chuyển nhờ tôm, cua..

Câu 10. Hình thức sinh sản tái sinh chỉ xảy ra ở đại diện nào của ngành ruột khoang mà em đã học? *

25 điểm

San hô

Thủy tức

Sứa

Hải quỳ

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng của thủy tức? *

25 điểm

Cơ thể có hình trụ dài

Cơ thể hình cầu

Cơ thể hình nấm

Cơ thể hình đĩa lõm hai mặt

Câu 12. Các loài sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây được xếp vào ngành động vật nào? *

25 điểm

Ngành giun dẹp

Ngành giun tròn

Ngành ruột khoang

Ngành giun đốt

Câu 13. Sán lá gan thường kí sinh ở bộ phận nào của trâu, bò? *

25 điểm

ruột

máu

Cơ bắp

gan, mật

Câu 14. “Loài này kí sinh trong ruột non người và cơ bắp trâu bò, thân có nhiều đốt, cơ thể dài đến 9m”. Đây là loài nào? *

25 điểm

Sán lá gan

Sán dây

Sán bã trầu

Sán lá máu

Câu 15. “Loài này kí sinh trong máu người, cơ thể phân tính nhưng luôn sống thành cặp đôi, con đường xâm nhập vào cơ thể vật chủ là qua da”. Đây là loài nào? *

25 điểm

Sán lá gan

Sán dây

Sán bã trầu

Sán lá máu

Câu 16. (0.5đ) Trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều do: *

50 điểm

thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi

thức ăn chăn nuôi chọn lọc kĩ càng

chăn thả tự do trên các đồng ruộng

có biện pháp chăn nuôi khoa học

Câu 17. Trứng sán lá gan muốn nở thành ấu trùng lông thì cần có điều kiện gì?

25 điểm

môi trường nước

môi trường ẩm, độ pH cao

môi trường khô ráo

môi trường axit

Câu 18. Lớp vỏ cuticun có ý nghĩa gì đối với giun đũa? *

25 điểm

làm cơ thể dài và cứng hơn

giúp cơ thể di chuyển nhanh hơn

giúp giun đũa chống lại kẻ thù

giúp không bị tiêu hủy trong ruột non người

Câu 19. Trứng giun đũa muốn phát triển thành ấu trùng trong trứng thì cần có điều kiện gì? *

25 điểm

môi trường nước

môi trường ẩm, độ pH cao

môi trường khô ráo

ẩm và thoáng khí

Câu 20.Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người *

25 điểm

mất máu

tiêu chảy

tắc ruột, tắc ống mật

Ho,sốt

Câu 21: (0.5đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. *

50 điểm

1) tế bào gai ; (2) tự vệ và bắt mồi

(1) tế bào gai ; (2) di chuyển

(1) tế bào sinh sản ; (2) sinh sản và di chuyển

(1) tế bào thần kinh ; (2) di chuyển và tự vệ

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là của ngành động vật nguyên sinh ? *

25 điểm

Có kích thước hiển vi, cơ thể gồm nhiều tế bào

Có kích thước to lớn, cơ thể gồm 1 tế bào

Có kích thước hiển vi, cơ thể gồm 1 tế bào

Có kích thước to lớn, cơ thể gồm nhiều tế bào

Câu 23: Môi trường sống của thủy tức là *

25 điểm

Nước ngọt

Nước mặn

Nước lợ

Trên cạn

Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? *

25 điểm

Miệng ở phía dưới.

Di chuyển bằng tua miệng.

Cơ thể dẹp hình lá.

Không có tế bào tự vệ.

Câu 25: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng *

25 điểm

100.000 trứng.

200.000 trứng.

300.000 trứng.

400.000 trứng.

Câu 26. Trẻ em nước ta hay bị nhiễm bệnh do giun đũa gây ra, vì: *

25 điểm

rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

thường xuyên vệ sinh nơi ở

ăn chín, uống sôi

thói quen đi chân đất, mút tay

Câu 27: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? *

25 điểm

Lớp vỏ cuticun

Di chuyển nhanh

Có hậu môn

Cơ thể hình ống

Câu 28: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ? *

25 điểm

1

2

3

4

Câu 29. Đại diện nào của ngành ruột khoang có vị trí lỗ miệng khác với các đại diện còn lại? *

25 điểm

San hô

Thủy tức

Sứa

Hải quỳ

Câu 30: Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm: *

25 điểm

Sứa, thủy tức, hải quỳ

Sứa, san hô, thủy tức

Sứa, san hô, hải quỳ

Hải quỳ, thủy tức, san hô

Câu 31: Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cở thể người là *

25 điểm

Trong máu

Khoang miệng

Ở gan

Ở thành ruột

Câu 32: Loài ruột khoang nào có lối sống tập đoàn: *

25 điểm

Sứa

San hô

Thủy tức

Hải quỳ

Câu 33: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? *

25 điểm

Nghêu.

Ốc

Trai.

Hến.

Câu 34: Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở: *

25 điểm

Máu

Cơ bắp

Gan

Ruột non

Câu 35. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là: *

25 điểm

Trùng roi, trùng biến hình

Trùng biến hình, trùng giày

Trùng sốt rét, trùng kiết lị

Trùng sốt rét, trùng roi

5
23 tháng 11 2021

Tách ra bn mỗi lần hỏi hỏi 5 câu thôi.

Câu 30: Động vật nguyên sinh có tác hại gì?A. Là thức ăn cho động vật khác            B. Chỉ thị môi trườngC. Kí sinh gây bệnh          D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái ĐấtCâu 31: Loài ruột khoang nào không di chuyển?A. San hô và sứa                       B. Hải quỳ và thủy tứcC. San hô và hải quỳ                 D. Sứa và thủy...
Đọc tiếp

Câu 30: Động vật nguyên sinh có tác hại gì?

A. Là thức ăn cho động vật khác            B. Chỉ thị môi trường

C. Kí sinh gây bệnh          D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất

Câu 31: Loài ruột khoang nào không di chuyển?

A. San hô và sứa                       B. Hải quỳ và thủy tức

C. San hô và hải quỳ                 D. Sứa và thủy tức

Câu 32: Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất?

A. Hải quỳ          B. Thủy tức                  C. Sứa                         D. San hô

Câu 33: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải làm gì?

A. Ăn chín, uống sôi

B. Diệt giun sán định kì

C. Diệt các vật chủ trung gian

D. Ăn chín uống sôi, diệt giun sán định kì, diệt các vật chủ trung gian

Câu 34: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người như thế nào?

A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng

B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt

C. Gây ngứa ở hậu môn

D. Kí sinh hút máu ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt

Câu 35: Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác làm thức ăn cho cá cảnh?

A. Giun đỏ              B. Đỉa                        C. Rươi                D. Giun đất

3
22 tháng 12 2021

Câu 30: Động vật nguyên sinh có tác hại gì?

A. Là thức ăn cho động vật khác            B. Chỉ thị môi trường

C. Kí sinh gây bệnh          D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất

Câu 31: Loài ruột khoang nào không di chuyển?

A. San hô và sứa                       B. Hải quỳ và thủy tức

C. San hô và hải quỳ                 D. Sứa và thủy tức

Câu 32: Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất?

A. Hải quỳ          B. Thủy tức                  C. Sứa                         D. San hô

Câu 33: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải làm gì?

A. Ăn chín, uống sôi

B. Diệt giun sán định kì

C. Diệt các vật chủ trung gian

D. Ăn chín uống sôi, diệt giun sán định kì, diệt các vật chủ trung gian

Câu 34: Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người như thế nào?

A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng

B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt

C. Gây ngứa ở hậu môn

D. Kí sinh hút máu ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt

Câu 35: Loài nào thuộc ngành giun đốt được khai thác làm thức ăn cho cá cảnh?

A. Giun đỏ              B. Đỉa                        C. Rươi                D. Giun đất

22 tháng 12 2021

30 C

31 C

32 D

33 D

34 A

35 A