K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:

Thời gian (phút)581012131518202530
Tần số n1542253413

Giá trị 5 có tần số là:

A. 8                          B. 1                        C. 15                        D. 8 và 15.

Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:

A. 30                        B. 8                        C. 15                        D. 8 và 15 .

Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng:

A. 3                          B. –3                      C. 5                          D. –5.

Câu 4: Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là:

A. {2}                       B. {–2}                    C. {–2; 2}                  D. {4}.

Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là:

A. 24                       B. 12                       C. –12                      D. –24.

Câu 6: Kết quả của phép tính -0,5x²y.2xy².0,75xy là:

A. -0,75x4y4            B. -0,75x³y4            C. 0,75x4y3              D. 0,75x4y4

Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. 1/y + 5                B. x/2 - 3                 C. -0,5(2 + x²)           D. 2x2y.

Câu 8: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:

A. -1/2.x²y³ và 2/3x²y³                            B. –5x3y2 và –5x2y3

C. 4x2y và –4xy2                                   D. 4x2y và 4xy2

Câu 9: Bậc của đơn thức 1/3.x³yz5 là:

A. 3                       B. 5                          C. 8                          D. 9.

Câu 10: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:

A.6                        B. 8                          C. 3                          D. 2

Câu 11: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:

A. 2x2                    B. 2x2 +2x               C. 6x3 + 2x2 + x       D. 6x3 + 2x2

Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. 3 cm, 9 cm, 14 cm                            B. 2 cm, 3 cm, 5 cm

C. 4 cm, 9 cm, 12 cm                            D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.

Câu 13: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của

A. ba đường cao                                   B. ba đường trung trực

C. ba đường trung tuyến                      D. ba đường phân giác.

Câu 14: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng:

A. 50o                       B. 55o                          C. 65o                            D. 70o

Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:

Các khẳng địnhĐúngSai
a) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.   
b) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó
0
Câu 1 : Điều tra về số con của 20 hộ gia đình thuộc , một thôn được cho trong bảng sau : 22222321034522231201 a ) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu b ) Lập bảng tần số c ) Tính số trung bình công của dấu hiệu Câu 2 : Một GV theo dõi thời gian làm bài tập ( thời gian tính theo phút ) của 30 HS của một trường ( ai cũng làm được ) nười ta lập bảng...
Đọc tiếp

Câu 1 : Điều tra về số con của 20 hộ gia đình thuộc , một thôn được cho trong bảng sau : 

2222232103
4522231201

 

a ) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 

b ) Lập bảng tần số 

c ) Tính số trung bình công của dấu hiệu 

Câu 2 : 

Một GV theo dõi thời gian làm bài tập ( thời gian tính theo phút ) của 30 HS của một trường ( ai cũng làm được ) nười ta lập bảng sau : 

Thời gian (x) 57891014 
Tần số (n) 438843N=30

 

a ) Dấu hiệu là gì ? Tính mốt của dấu hiệu 

b ) Tính thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh 

c ) Nhận xét thời gian làm bài tập của học sinh so với thời gian trung bình 

Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B và kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C , hai đường thẳng nayd cắt nhau ở D

a ) Chứng minh BD = DC

b ) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AC và cắt AC ở E . Chứng minh BC là tia p/giác của ^EBD

c ) Chứng minh AD⊥BC

 

 

1
13 tháng 3 2020

Câu 1 :

a)Dấu hiệu cần tìm ở đây là số con của 20 hộ gia đình thuộc một thôn

b) mình làm lẫn cả câu b lẫn c luôn nha cho lẹ ý mà :))  đỡ phải vẽ 2 bảng Số con (x) Tần số ( n) 0 1 2 3 4 N=20 10 3 1 5 1 2 3 Các tích (x.n) 0 3 20 9 4 5 tổng=41

\(\overline{X}=\frac{41}{20}=2,05\)

Bài 2 :

a) Dấu hiệu là :thời gian làm bài tập ( thời gian tính theo phút ) của 30 HS của một trường ( ai cũng làm được )

\(M_0=8;9\)

b)

Thời gian (x)57891014 
Tần số (n)438843N=30
Các tích ( x.n)202164724042tổng=259

\(\overline{X}=\frac{259}{30}=8,6\left(3\right)\)

16 tháng 4 2021

a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm bài ( tính theo phút ) của mỗi học sinh ( ai cũng làm được )
   Có 30 giá trị. Có 6 giá trị khác nhau.
b/  
Giá trị (x)       5        7           8          9          10            14 
Tần số (n)     4        3            8         8           4              3         N= 30

Nhận xét: 
- Có 30 giá trị. Có 6 giá trị khác nhau
- Chỉ có 4 học sinh làm được bài nhanh nhất: 5 phút
- Có đến 3 học sinh làm được bài chậm nhất: 14 phút
- Số phút học sinh làm được bài thuộc vào khoảng : 8-9 phút

c/ Tính Trung bình cộng:
_
X = 4.5+7.3+8.8+9.8+10.4+14.3 / 30= 259:30 = 8,6 phút

 Mốt của dấu hiệu: Mo= 8 và 9

a_)

Dấu hiệu là:Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của mỗi học sinh
b)
có 8 giá trị
Mốt là 8
4 tháng 3 2018

a) dấu hiệu điều tra: điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của mỗi học sinh lớp 7 tại 1 trường THCS

b) có 8 giá trị khác nhau

 M0 = 8

Thời gian làm bài: 90 phútI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:Thời gian (phút)581012131518202530Tần số n1542253413Giá trị 5 có tần số là:A. 8                   B....
Đọc tiếp

Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:

Thời gian (phút)581012131518202530
Tần số n1542253413

Giá trị 5 có tần số là:

A. 8                   B. 1              C. 15                            D. 8 và 15.

Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:

A. 30                 B. 8              C. 15                              D. 8 và 15 .

Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng:

A. 3                   B. –3                      C. 5                       D. –5.

Câu 4: Đa thức Q(x) = x2 – 4 có tập nghiệm là:

A. {2}                  B. {–2}                    C. {–2; 2}                D. {4}.

Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 là:

A. 24                   B. 12                    C. –12                      D. –24.

Câu 6: Kết quả của phép tính -0,5x²y.2xy².0,75xy là:

A. -0,75x4y4          B. -0,75x³y4          C. 0,75x4y3              D.0,75x4y4

Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. 1/y + 5             B. x/2 - 3              C. -0,5(2 + x²)            D. 2x2y.

Câu 8: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:

A. -1/2.x²y³ và 2/3x²y³.                 B. –5x3y2 và –5x2y3

C. 4x2y và –4xy2                         D. 4x2y và 4xy2

Câu 9: Bậc của đơn thức 1/3.x³yz5 là:

A. 3                       B. 5                     C. 8                  D. 9.

Câu 10: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:

A.6                         B. 8                    C. 3                  D. 2

Câu 11: Cho P(x) = 3x3– 4x2+ x, Q(x) = x – 6x2 + 3x3. Hiệu P(x) − Q(x) bằng:

A. 2x2                     B. 2x2 +2x           C. 6x3 + 2x2 + x            D. 6x3 + 2x2

Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm , 5 cm

C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.

Câu 13: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của

A. ba đường cao                   B. ba đường trung trực

C. ba đường trung tuyến        D. ba đường phân giác.

Câu 14: ∆ABC cân tại A có góc A = 50o thì góc ở đáy bằng:

A. 50o
B. 55o
C. 65o
D. 70o

Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:

Các khẳng địnhĐúngSai
a) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.   
b) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.  

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 16. (1,5 điểm)

Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau:

Điểm 12345678910 
Tần số1123987522N = 40

a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số)

b) Tìm số trung bình cộng.

Câu 17. (1,5 điểm)

Cho P(x) = x3 - 2x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 2x+ x - 5. Tính

a) P(x) + Q(x);

b) P(x) –Q(x).

Câu 18. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức x2 – 2x.

Câu 19. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông ở C, có góc A = 60o, tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB. (K∈ AB), kẻ BD vuông góc AE (D ∈ AE).

Chứng minh:

a) AK = KB.

b) AD = BC.

♥ai làm được không♥

1
15 tháng 5 2017

TRẮC NGHIỆM 

1B

2D

3B

4C

5B

6A

7C

8A

9B

10A

11A

12D

13D

14C

15A

28 tháng 4 2016

Câu 1: Bậc của đa thức là 3

28 tháng 4 2016

Câu 2:

a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán của 30 học sinh

- Lập bảng tần số

XnX
313
414
515
6530
7321
8756
9763
10330
11111
12112
 N=30X=\(\frac{235}{30}\approx7,8\)