K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:

A. CuO và H2

B. Cu, H2O và O2

C. Cu ,O2 và H2

D. CuO và H2O

Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi

B. Tăng thêm 6,4 gam

C. Giảm đi 6,3 gam

D. Không xác định được.

Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:

A. 4%. B. 0,4%

C. 4,2%. D. 5,2%

Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:

A. 400 ml. B. 450 ml

C. 500 ml. D. 550 ml

Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:

A. NaOH và HBr

B. H2SO4 và BaCl2

C. NaCl và và NaNO3

D. KCl và NaNO3

Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:

A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca

B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3

C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2

D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO

Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;

A. Amoniac ( NH4NO3 )

B. Amonisunfat ( NH4 )SO4

C. URE CO(NH2)2

D. Kalinitrat. ( KNO3)

Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:

A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.

D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2

Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:

A. Quỳ tím

B. Phenophtalein

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 15,5 g. B. 14,65 g

C. 13,55 g. D. 12,5 g

Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:

A. 12 g. B. 14 g

C. 15 g. D. 16 g

Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;

A. 12 g. B. 12,6 g

C. 13 g. D. 13,6 g

Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;

A. 193,8 g. B. 19,3 g

C. 18,39 g. D. 183,9 g

Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;

A. 100 ml. B 200 ml

C. 300 ml. D. 400 ml

Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:

A. Tạo dung dịch màu xanh

B. Tạo dung dịch không màu

C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ

D. Xuất hiện chất của trắng

Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;

A. Bón đạm cùng một lúc với vôi

B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua

C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm

D. Cách nào cũng được

Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;

A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần

B. Màu xanh của dung dịch đậm dần

C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;

D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt

Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:

A. H2O + BaO➝Ba(OH)2

B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl

C. KClO3➝2kCl+3O2

D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu

Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:

A. 0,25 mol/lít

B. 10 m/l

C. 2,5 m/l

D. 3,5 m/l

Giúp mjk vs mai mjk kt r!!!

2
24 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/Bf8mT7j.jpg
24 tháng 10 2019

Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:

A. CuO và H2

B. Cu, H2O và O2

C. Cu ,O2 và H2

D. CuO và H2O

Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi

B. Tăng thêm 6,4 gam

C. Giảm đi 6,3 gam

D. Không xác định được.

Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:

A. 4%. B. 0,4%

C. 4,2%. D. 5,2%

Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:

A. 400 ml. B. 450 ml

C. 500 ml. D. 550 ml câu này mk nghĩ bằng 625ml

Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:

A. NaOH và HBr

B. H2SO4 và BaCl2

C. NaCl và và NaNO3

D. KCl và NaNO3

Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:

A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca

B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3

C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2

D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO

Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;

A. Amoniac ( NH4NO3 )

B. Amonisunfat ( NH4 )SO4

C. URE CO(NH2)2

D. Kalinitrat. ( KNO3)

Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:

A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.

D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2

Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:

A. Quỳ tím

B. Phenophtalein

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 15,5 g. B. 14,65 g

C. 13,55 g. D. 12,5 g

Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:

A. 12 g. B. 14 g

C. 15 g. D. 16 g

Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;

A. 12 g. B. 12,6 g

C. 13 g. D. 13,6 g

Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;

A. 193,8 g. B. 19,3 g

C. 18,39 g. D. 183,9 g

Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;

A. 100 ml. B 200 ml

C. 300 ml. D. 400 ml

Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:

A. Tạo dung dịch màu xanh

B. Tạo dung dịch không màu

C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ

D. Xuất hiện chất của trắng

Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;

A. Bón đạm cùng một lúc với vôi

B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua

C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm

D. Cách nào cũng được

Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;

A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần

B. Màu xanh của dung dịch đậm dần

C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;

D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt

Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:

A. H2O + BaO➝Ba(OH)2

B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl

C. KClO3➝2kCl+3O2

D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu

Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:

A. 0,25 mol/lít

B. 10 m/l

C. 2,5 m/l

D. 3,5 m/l

28 tháng 11 2021

A. Fe, CaO, Fe(OH)2, BaCl2

 

18 tháng 8 2022

A

Câu 1: Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 ? A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 4: Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc...
Đọc tiếp
Câu 1: Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 ? A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 4: Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Câu 5: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A.Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. D. Tác dụng với oxit axit và axit. Câu 7: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau) A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl C. Ca(OH)2 , NaNO3 C. NaOH , KNO3 Câu 8: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ: A. Làm quỳ tím chuyển đỏ B. Làm quỳ tím chuyển xanh C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ. D. Không làm thay đổi màu quỳ tím. Câu 9: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây? A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 10: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 11: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 12: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2 C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4 Câu 14: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau). A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2 Câu 15: Sau khi làm thí nhgiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Câu 16: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả ba chất? A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 17: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, H2O B. NaOH, H2, HCl C. NaOH, Cl2, H2O D. NaOH, H2, Cl2 Câu 18: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 19: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A.Na2O và H2O. B. Na2O và CO2. C.Na và H2O. D. NaOH và HCl Câu 20: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2. C.SO2, K2O D.SO2, BaO Câu 21: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 22: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất nào sau đây? A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C.Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2 Câu 23: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A. 50 %, 54 % B. 52 %, 56 % C. 55 %, 58 % D. 57, 5% , 54 % Câu 24: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl Câu 25: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô các khí ẩm nào sau đây? A. H2SO4 B. H2 C. CO2 D. SO2 Câu 26: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M B. 0,1M D. 0,05M Câu 27: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 % Câu 28: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối natricacbont và nước B. Muối natri hidrocacbonat C. Muối natrihidrocacbonat và nước D. Muối natrihidrocacbonat và natricacbonat Câu 29: Dẫn 5,6 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 18,5 g Ca(OH)2. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối canxihidrocacbonat B. Muối canxi hidrocacbonat và nước C. Muối canxicacbonat và caxi hidrocacbonat D Muối canxi cacbonat và nước Câu 30: Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là: A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g Câu 31: Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 2M B. 1M C. 0,1M D. 0,2M Câu 32: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g Câu 33: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,25 M D. 0,5 M Câu 34: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M Câu 35: Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít
1
10 tháng 9 2018

Câu 1:A

Câu 2:D

Câu 3:C

Câu 4:D

Câu 5:B

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8:D

Câu 9:B

Câu 10: C

Câu 11: C

Câu 12: B

Câu 13: D

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16:C

Câu 17: D

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 20: B

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: D

Câu 24: A

Câu 25: B

Câu 26: A

Câu 27: C

Câu 28: B

Câu 29: D

Câu 30: D

Câu 31: B

Câu 32: A

Câu 33: D

Câu 34: A

Câu 35: B

a) 

- Đổ nước rồi khuấy đều

+) Tan: Na2O

+) Tan tạo dd vẩn đục: CaO

+) Không tan: MgO và CuO

- Đổ dd HCl vào 2 chất rắn còn lại

+) Tan và tạo dd màu xanh: CuO

PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

+) Tan: MgO

b) Đổ nước vào 2 chất rắn và khuấy đều

- Tan: NaOH

- Không tan: Mg(OH)2

27 tháng 11 2021

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?

A. HCl và KCl​

B. HCl và Ca(OH)2

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

C. H2SO4 và BaO

\(H_2SO_4+BaO\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

D. NaOH và H2SO4

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

Cặp chất không tồn tại trong cùng 1 dung dịch là cặp chất đó phải phản ứng với nhau tạo thành chất mới.

=> Chọn B,C,D

Câu này theo mình thì câu hỏi phải là cặp chất nào sau đây tồn tại trong dung dịch thì đúng hơn!

Câu 21. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch  Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2Câu 22. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất:HNO3,  Ba(OH)2,  NaCl,  NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.  C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2Câu 23....
Đọc tiếp

Câu 21. Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch  Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:

A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2

Câu 22. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất:HNO3,  Ba(OH)2,  NaCl,  NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:

 

A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.  

C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .

D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2

Câu 23. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn:  HCl,  KOH,  NaNO3,  Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.

D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Đáp án: C

Câu 24. Trong đời sống để khử chua đất trồng trọt người ta thường dùng

A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2

Câu 25. Cho 4,8 gam kim loại A, hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2 (ĐKTC). A là:

A. Cu B. Fe C. Zn D. Mg

1
15 tháng 11 2023

\(21.C\\ 22.C\\ 23.C\\ 24.n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\\ n_A=n_{H_2}=0,2mol\\ M_A=\dfrac{4,8}{0,2}=24,Mg\\ \Rightarrow D\)

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan làA. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axitB. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axitC. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axitD. Tác dụng với oxit axit và axitCâu 29: Dung dịch...
Đọc tiếp

Câu 27: Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:

A. HCl,  NaOH                B. H2SO4, HNO3              C. NaOH, Ca(OH)2              D. BaCl2,  NaNO3

Câu 28: Dung dịch Ca(OH) và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit

D. Tác dụng với oxit axit và axit

Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước  

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3                   B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                

 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2               D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl                                                            B. Nước vôi trong           

C. Dung dịch HCl                                                      D. Dung dịch NaNO3

Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                                           B. NaOH và Na2CO3.         

C. KOH và NaNO3.                                                   D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 37: Cặp chất  khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O              B. Na2O và CO2                C. Na và H2O                       D. NaOH và HCl

Câu 38: Cặp chất  đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:

A. CO2, Na2O                 B. CO2, SO2                     C. SO2, K2O                         D. SO2, BaO

Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:

A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2                    B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2                     D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2     

Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A. HCl, H2SO4              B. CO2, SO3                    C. Ba(NO3)2, NaCl            D. H3PO4, ZnCl2

Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                         B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                       D. CO2,  P2O5, HCl, KCl

3
Câu 1 Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2 Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3 Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 4 Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Câu...
Đọc tiếp

Câu 1

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3

Câu 2

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14

Câu 3

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3

Câu 4

Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4

Câu 5

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 6

Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

Câu 7

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:

A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl

C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3

Câu 8

Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:

A. Làm quỳ tím chuyển đỏ

B. Làm quỳ tím chuyển xanh

C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.

D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.

Câu 9

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 10

Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:

A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.

Câu 11

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3

B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2

C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2

D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 12

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 13

Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 14

Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không tác dụng được với nhau) là:

A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl

C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2

Câu 15

Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3

Câu 16

Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 17

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :

A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.

C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 18

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.

C. Na và H2O. D. NaOH và HCl

Câu 19

Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :

A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2.

C.SO2, K2O D.SO2, BaO

Câu 20

Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein :

A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Câu 21

Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3

C.Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2

Câu 22

Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:

A. 50,0 %, 54,0 % B. 52,0 %, 56,0 %

C. 54,1 %, 57,5 % D. 57, 5% , 54,1 %

Câu 23

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl

Câu 24

NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?

A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2.

Câu 25

Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M

Câu 26

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:

A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 %

Câu 27

Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natri hidrocacbonat

C. Muối natricacbonat. D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat

Câu 28

Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:

A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g

Câu 29

Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 2,0M B. 1,0M C. 0,1M D. 0,2M

Câu 30

Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g

1
30 tháng 8 2018

1.A

2.D

3.C

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.B

10.C

11.C

12.B

13.D

14.A

15.B

16.C

17.A

18.C

19.B

20.D

21.C

22.D

23.A

24.B

25.A

26.C

27.B

28.D

29.B

30.A

15 tháng 11 2023

11. A

12. B

13. B

14. C

15. C

13 tháng 11 2021

a/ Ca(OH)2 + CO2--> CaCO3 + H2O

nCO2=3.36/22.4=0.15(mol)

nCO2=nCa(OH)2=0.15(mol)

200ml=0.2l

b/CMCa(OH)2= 0.15/0.2=0.75(M)

c/nCaCO3=nCO2=0.15(mol)

mCaCO3= 0.15 x 106=15.9(g)