K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 3:

PTHH: 2 CO + O2 -to-> 2 CO2 (1)

0,2_______0,1______0,2(mol)

nCO2= 0,2(mol)

H2 + 1/2 O2 --to-> H2O (2)

0,1_____0,05_____0,1(mol)

nO2(2)= 0,15- 0,1= 0,05(mol)

Ta có: mhh= mCO+mH2= 0,2.28+0,1.2= 5,8(g)

=> \(\%mCO=\frac{0,2.28}{2,8}.100\approx96,552\%\\ \rightarrow\%mH2\approx3,448\%\)

=> KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG

Hình như Duong Le sai bài này thì phải.

1 tháng 3 2021

nCO2 = 8.8/44 =  0.2 (mol) 

nO2 = 9.6/32 = 0.3 (mol) 

2CO + O2 -to-> 2CO2 

0.2____0.1______0.2

2H2 + O2 -to-> 2H2O 

0.4___0.3-0.1

%CO = 0.2*28 / ( 0.2*28 + 0.4*2) * 100% = 87.5%

%H2 = 12.5% 

=> D

1 tháng 3 2021

\(2CO + O_2\xrightarrow{t^o} 2CO_2(1)\\ n_{CO} = n_{CO_2} = \dfrac{8,8}{44} = 0,2(mol)\\ n_{O_2(1)} = \dfrac{n_{CO_2}}{2} = 0,1(mol)\\ 2H_2 +O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O(2)\\ n_{H_2} = 2n_{O_2(2)} = 2.(\dfrac{9,6}{32}-0,1) = 0,4(mol)\\ \Rightarrow \%m_{CO} = \dfrac{0,2.28}{0,2.28 + 0,4.2}.100\% = 87,5\%\\ \%m_{H_2} = 100\% - 87,5\% = 12,5\%\)

11 tháng 4 2016

PTHH:

\(CuO+H_2\)  \(\underrightarrow{t^o}\)   \(Cu+H_2O\)           \(\left(1\right)\)
                  
\(Fe_2O_3+3H_2\)   \(\underrightarrow{t^o}\)   \(2Fe+3H_2O\)   \(\left(2\right)\)
          

Số mol H2 là 0,6 mol

Gọi số mol H2 tham gia pư 1 là x mol \(\left(0,6>x>0\right)\)

Số mol H2 tham gia pư 2 là \(\left(0,6-x\right)mol\)

Theo PTHH 1:

\(n_{CuO}=n_{H_2}=x\left(mol\right)\)

Theo PTHH 2:

\(n_{Fe_2O_3}=\frac{1}{3}n_{H_2}=\left(0,6-x\right):3\left(mol\right)\)

Theo bài khối lượng hh là 40g

Ta có pt: \(80x+\left(0,6-x\right)160:3=40\)

Giải pt ta được \(x=0,3\)

Vậy \(n_{CuO}=0,3\left(mol\right);n_{Fe_2O_3}=0,1\left(mol\right)\)

\(\%m_{CuO}=\left(0,3.80.100\right):40=60\%\)

\(\%m_{Fe_2O_3}=\left(0,1.160.100\right):40=40\%\)

11 tháng 4 2016

1)

PTHH:   \(2Cu+O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2CuO\)

                x                              x

Gọi số mol Cu phản ứng là x mol ( x >0)

Chất rắn X gồm CuO và Cu

Ta có PT: 80x + 25,6 – 64x = 28,8

Giải PT ta được x = 0,2

Vậy khối lượng các chất trong X là:

\(m_{Cu}\) = 12,8 gam 

\(m_{CuO}\) = 16 gam

2)

Gọi kim loại hoá trị II là A.

PTHH:  \(A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\)

Số mol \(H_2\)= 0,1 mol

Theo PTHH: \(n_A=n_{H_2}\)= 0,1 (mol)

Theo bài \(m_A\) = 2,4 gam   \(\Rightarrow\)        \(M_A\) = 2,4 : 0,1 = 24 gam

Vậy kim loại hoá trị II là Mg

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3Câu 3: Oxit...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7

Câu 4: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2              B.CO                       C.SiO2                  D. Cl2O

Câu 5: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2              B.SO3                      C.NO                  D. N2O5

Câu 6: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2O              B.NO3                      C.P2O5                  D. N2O5

Câu 7: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g                  B.6,5g                  C.6,4g                   D. 6,3g

Câu 11: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:

A. SO2                  B. SO3                  C. S2O                     D. S2O3

Câu 12: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO                 B. Fe­2O­3              C. Fe3O4            D. Không xác định

Câu 13: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO                  B. Cu2O                C. CuO2                D. Cu2O2

Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. CT của oxit là:

A. N2O               B. N2O3                    C. NO2                D, N2O5

Câu 15:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A.CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5                 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5

C.CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO         D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 16: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?

     A. SO3          B. P2O5              C. CO2                D. Fe3O4

Câu 17: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?

     A. FeO                      B. K2O                           C. Na2O                        D. CaO

Câu 18: Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố phi kim.                                     B. một nguyên tố kim loại.

C. một nguyên tố hóa học khác.                    D. nhiều nguyên tố hóa học khác.

Câu 19: Hợp chất nào sao đây là oxit?

A. NaCl.               B. NaOH.              C. Na2O.               D. NaNO3.

Câu 20: Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của oxit sắt từ?

A. FeO.                 B. Fe2O3.               C. Fe3O4.               D. Fe(OH)2.

Câu 21: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2.                 B. CO.                           C. SiO2.                D. Cl2O.

Câu 22: Dãy chất nào đều là oxit?

A. CO, NO2, MgCO3.                B. SO3, HCl, FeO. C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH

Câu 23: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:

A. CuO, HCl, SO3.           B. CO2, SO2, MgO.        

C. FeO, KCl, P2O5.          D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ?

A. CuO, K2O, NO2.                   B. Na2O, CO, ZnO.        

C. PbO, NO2, P2O5.                   D. MgO, CaO, CuO.

Câu 25: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:

A. H2SO4.                      B. H2SO3.              C. HSO­4.                        D. HSO3.

Câu 26: Công thức viết sai là:

A. MgO.                B. FeO2.                C. P2O5.                D. ZnO.

3
6 tháng 2 2022

1A

2D

3D

4B ( CO là oxit trung tính)

5C ( NO là oxit trung tính)

6A ( N2O là oxit trung tính )

7D ( %O trog CuO là 20 , %O trog MgO là 60;% O trog ZnO là 19,754 , % O trog PbO là 7,175)

8D

9C

10A

11B

12D

13B

14D

15B

16C

17B

18C

19C

20C

21B ( oxit trug tính)

22C

23B

24D

25A

26B

( chx hỉu hỏi lại )

6 tháng 2 2022

1.A

2.C hoặc D ko rõ

3.D

4.C

5.C

6.A

7.D

8.D

9.C

10.A

11.B

12.B

13.B

14.D

15.D

16.C

17.B

18. C

19.C

20.C

21.C

22.C

23.B

24.D

25.A

26.B

2 tháng 3 2021

$2M+O_2\rightarrow 2MO$

Không mất tính tổng quát ta coi M phản ứng là 1(g)

$\Rightarrow m_{O_2}=0,4(g)\Rightarrow n_{O_2}=0,0125(mol)$

Do đó $M=40$

Vậy M là Ca 

2 tháng 3 2021

C

a) Gọi số mol Al, Zn là 2a, a (mol)

PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

          2a-->1,5a---------->a

             2Zn + O2 --to--> 2ZnO

            a---->0,5a------->a

=> \(102a+81a=18,3\)

=> a = 0,1 (mol)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{0,2.27}{0,2.27+0,1.65}.100\%=45,378\%\\\%m_{Zn}=\dfrac{0,1.65}{0,2.27+0,1.65}.100\%=54,622\%\end{matrix}\right.\)

b) \(n_{O_2}=1,5a+0,5a=0,2\left(mol\right)\)

=> \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

4 tháng 2 2022

thanhk

nhx bn lm típ ik

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

a) PTHH: \(2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)  (1)

                \(4H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)  (2)

b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}\Sigma n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2\left(1\right)}=0,1mol\\n_{O_2\left(2\right)}=0,2mol\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CO}=0,1\cdot28=2,8\left(g\right)\\m_{H_2}=0,2\cdot2=0,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CO}=\dfrac{2,8}{2,8+0,4}\cdot100\%=87,5\%\\\%m_{H_2}=12,5\%\end{matrix}\right.\)

c) PTHH: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

Theo PTHH: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,6mol\)

\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,6\cdot158=94,8\left(g\right)\)