K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

   Câu 1. Máy biến áp một pha cấu tạo gồm các bộ phận chính:

A. Lõi thép và nam châm                              B. Dây quấn và nam châm

C. Lõi thép và dây quấn                                D. Nam châm

Câu 2. Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Câu 3. Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên  

Câu 4:  Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên   

Câu 5: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:

A. Cắt điện bình nước nóng khi không dùng đến.                                       

B. Không là quần áo trong giờ cao điểm.

C. Cắt điện một số đèn không cần thiết                      

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:  Đèn điện:

A. Tiêu thụ điện năng

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7: Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

Câu 8: Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9. Cấu tạo stato có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 10. Giờ cao điểm dùng điện là:

A. Từ 0h đến 18h

B. Từ 18h đến 22h

C. Từ 22h đến 24h

D. Từ 12h đến 18h

Câu 11: Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:

A. Giờ “điểm”

B. Giờ “thấp điểm”

C. Giờ “cao điểm”

D. Đáp án khác.

Câu 12: Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?

A. Ống thủy tinh

B. Hai điện cực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác.

Câu 13: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định

Câu 14: Trong động cơ điện một pha Rôto còn gọi là:

A. Bộ phận điều khiển               B.  Phần đứng yên 

C. Phần quay                                              D.  Bộ phận bị điều khiển   

Câu 15: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

cảm ơn

1
7 tháng 4 2022

tách

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C

28 tháng 3 2022

D

7 tháng 4 2022

C

7 tháng 4 2022

C

7 tháng 4 2022

C

7 tháng 4 2022

C

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?A. Bàn là điệnB. Nồi cơm điệnC. ấm điệnD. cả 3 đáp án trênCâu 2: Điện trở của dây đốt nóng:A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóngB. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóngC. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóngD. Cả 3 đáp án trênCâu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:A. ΩB. AC. VD. Đáp án khácCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

A. Các tòa nhà

B. Khu thương mại

C. Hành lang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

A. Vật liệu dẫn điện

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:

A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua

B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:

A. 8ᵒC

B. 10ᵒC

C. 8 ÷ 10ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

A. Anico

B. Ferit

C. Pecmaloi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của hình

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:

A. Công suất định mức là: 2000V

B. Công suất định mức là: 200V

C. Công suất định mức là: 11,4V

D. Công suất định mức là: 15V

Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp

B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:Đèn điện:

A. Tiêu thụ điện năng

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

A. Bóng sáng

B. Bóng mờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:

A. Nối với mạng điện

B. Cung cấp điện cho đèn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?

A. 4%

B. 5%

C. 4 ÷ 5 %

D. Đáp án khác

Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:

A. 10 giờ

B. 100 giờ

C. 1000 giờ

D. Đáp án khác

Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:

A. Acgon

B. Kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Hiện tượng nhấp nháy

B. Hiệu suất phát quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất

C. Chiều dài ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:

A. 1000ᵒC

B. 1100ᵒC

C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim của đồng, nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

 Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?

 A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.

 Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?

A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.

 Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.

Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?

A.   Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.

 Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?

A.   Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?

A.   Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.

Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?

 A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.

 Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.

 Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?

A.   Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.

Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?

A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .

C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.

 Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?

A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .

C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.

2
27 tháng 3 2022

cậu cắt  bớt câu ra dc kh ạ?

27 tháng 3 2022

ai gúp minh vơi khocroi