Câu 1: Hãy...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

a) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phim Enter.
b) Nháy chuột chọn thẻ Home.
c) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find.

A. b-a-c
B. c-b-a
C. a-b-c
D. b-c-a

Câu 2: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

A. Khi muốn thay đổi cỡ chữ.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay đổi kiểu chữ.
D. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

Câu 3. Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?

A. Replace All.
B. Replace
C. Find Next.
D. Cancel.

Câu 4: Để tập hợp các nội dung đã có để hoàn thiện cho cuốn sổ lưu niệm trong phần mềm Word em chọn lệnh ở thẻ?

A. File
B. Home
C. Insert
D. Design

Câu 5. Để tạo trang bìa cho cuốn sổ trong phần mềm Word em chọn lệnh nà trong nhóm Page?

A. Blank Page
B. Cover Page
C. Page Break
D. Table

Câu 6. Hãy sắp xếp các bước tập hợp các nội dung đã có trong phần mềm Word?

a) Nháy chuột vào thẻ Insert
b) Chọn Text from File
c) Trong nhóm lệnh Text, chọn Object

A. a-c-b
B. b-c-a
C. c-b-a
D. b-a-c

Câu 7. Thuật toán là gì:

A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề
B. Một ngôn ngữ lập trình
C. Dãy các chỉ dẫn rõ ràng,có trình tự để giải quyết vấn đề
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
B. Thuật toán có đầu ra là các dữ liệu ban đầu
C. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.
D. Mỗi thuật toán chỉ giải một bài toán cụ thể

Câu 9. Có mấy cách mô tả thuật toán?

A. 1
B. 2
C.3
D.4

Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

A. Một bản hướng dẫn về cách làm bánh nướng
B. Một bản nhạc hay
C. Một bức tranh đầy màu sắc
D. Một bài thơ lục bát

Câu 11. Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 12. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả mọi thuật toán là gì?

A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán.
D. Tuần tự, lặp và gán.

Câu 13. Câu: “Nếu trời mưa thì em sẽ mang ô đi học" thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
B. Cấu trúc tuần tự.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

Câu 14. Các chỉ dẫn làm món “sinh tố xoài” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
B. Cấu trúc lặp.
C. Cấu trúc tuần tự.
D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

B. TỰ LUẬN :

C âu 1: Hãy viết sơ đồ khối mô tả thuật toán của việc nấu cơm (bằng nồi cơm điện)?

Câu 2: Hình vẽ bên mô tả thuật toán gì? Hãy giải thích thuật toán đó

Câu 3: Nêu các bước sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế tìm kiếm từ Sữa chua thay thế bằng từ Xoài

Câu 4: Biểu diễn các phiếu thu thập thông tin sau thành dạng bảng

Nguyễn Phan Khánh

21/08/2011

Thích chơi cờ vua

Lê Phương Anh

Thích chơi cầu lông, đàn piano

12/09/2011

Trần Phương Hoa

19/02/2011

Thích nghe nhạc, đọc sách

Nguyễn Việt Hùng

Thích Bóng đá, bóng rổ

01/04/2011

 

 

 

 

 

 

---------------------------

0
24 tháng 3 2022

B, theo mình là thế

5 tháng 3 2023

Chọn C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

5 tháng 3 2023

Lệnh Replace được sử dụng khi nào?

A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.

B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản

C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản

D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản

 

\(\Leftrightarrow\)Chọn D

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S. C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL. 2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh: A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin C. Page Layout...
Đọc tiếp

1) Sử dụng phím Delete để xóa từ PASCAL, em cần đặ con trỏ oạn thảo ở đâu?

A. Ngay trước chữ L. B. Ngay trước chữ S.

C. Ngay trước từ PASCAL. D. Ngay cuối từ PASCAL.

2) Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:

A. Home \(\rightarrow\) Page Setup B. Insert \(\rightarrow\) Page Setup \(\rightarrow\) Margin

C. Page Layout \(\rightarrow\) Page Setup D. Page Layout \(\rightarrow\) Print

3) Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông chữ. B. Kiểu chữ.

C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba phương án đều đúng.

4) Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:

A. Dải lệnh. B. Vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo.

C. Lệnh và nhóm lệnh. D. Cả A, B, C đều đúng

5) Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

A. Khoảng cánh giữa các dòng trong đoạn văn . B. Chọn đoạn văn bản.

C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn. D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.

6) Giả sử ta có cụm từ "Tin học", để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:

A. Dùng phím tắt Ctrl + I. B. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó.

C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Chọn từ cuối cùng.

3
11 tháng 5 2018

1)C

2)C

3.d

4.d

5.b

6.c

20 tháng 6 2018

1.C 2.C 3.D 4.D

5.B 6.C

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để: A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm: A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên Câu 3: Ba chức năng được...
Đọc tiếp

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để:
A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên

Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.)

A.Chạy các ứng dụng.

B.Sử dụng các ổ cứng ngoài.

C.Sử dụng chuột và bàn phím.

D.Duyệt các trang web

Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?
A. Phần cứng và phần mềm
B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in

Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn):
A. My Network Places B. Recycle Bin
C. My Documents D. My Computer

Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành:

a. Windows b. Linux c. Mambo d. Apple

Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

a. Storage of Memory

b. Resources of Memory

c. Random Output Measure

d. Read Only Memory

Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?

a. ROM – BIOS RAM

b. CPU Power

4
3 tháng 3 2020

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để:
A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên

Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.)

A.Chạy các ứng dụng.

B.Sử dụng các ổ cứng ngoài.

C.Sử dụng chuột và bàn phím.

D.Duyệt các trang web

Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?
A. Phần cứng và phần mềm
B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in

Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn):
A. My Network Places B. Recycle Bin
C. My Documents D. My Computer

Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành:

A. Windows B. Linux C. Mambo D. Apple

Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. Storage of Memory

B. Resources of Memory

C. Random Output Measure

D. Read Only Memory

Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?

A. ROM – BIOS RAM

B. CPU Power

4 tháng 3 2020

Câu 2 : A. nhị phân bạn nhé

Máy tính xử lý thông tin dưới dạng dãy bit bao gồm 1 và 0

9 tháng 1 2022
Goai phai để có mạng coi phim
6 tháng 2 2022

Câu trả lời là A nha

Câu 1. Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.Trật tự sắp xếp:A. a – c – b – d        B. c – a – b – d          C. a – c – d – b          D. a – b – c –...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.

b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.

c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.

d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.

Trật tự sắp xếp:

A. a – c – b – d        B. c – a – b – d          C. a – c – d – b          D. a – b – c – d

Câu 2. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?

A. Nháy nút Find Next                         B. Nhấn nút Next

C. Nhấn phím Delete                           D. Tất cả ý trên

Câu 3. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?

A. Chọn màu đỏ cho chữ

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn

D. Căn giữa đoạn văn bản

Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản?

    A. Lựa chọn khổ giấy.                                  B. Chọn hướng trang.

    C. Đặt lề trang .                                            D. Chọn số bản in.

Câu 5. Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh

    A. Delete Columns      B. Delete Rows         C. Delete Table            D. Delete Cells

Câu 6. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”

A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu

B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;

C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu;

D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;

Câu 7. Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

A. Format/Font                          B. Home /Paragraph

C. File/Paragraph                       D. Format/Paragraph

Câu 8. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation                  B. Size         C. Margins                      D. Columns

Câu 9. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là

    A. 10 cột, 10 hàng.                                       B. 8 cột, 10 hàng.

    C. 10 cột, 8 hàng.                                         D. 8 cột, 8 hàng.

Câu 10. Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit

B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit

C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit

D. Lệnh Search trong bản chọn File

Câu 11.  Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết

D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

Câu 12. Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:

A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.

B. Cài đặt phần mềm diệt virus.

C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).

D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...

Câu 13. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?

A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus

B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính

C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội

D. truy cập vào các liên kết lạ

Câu 14. Trình bày thông tin dạng bảng giúp em làm gì? Nêu các bước tạo bảng theo cách 1 và cách 2?

Câu 15. Nêu các bước điều chỉnh lề trang, chọn hướng trang, lựa chọn khổ giấy?

Câu 16. Sơ đồ tư duy là gì? Cách tạo sơ đồ tư duy?

Câu 17. Công cụ Tìm kiếm và Thay thế giúp em điều gì? Nêu các bước để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản? Nêu các bước để thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản bằng một từ hoặc cụm từ khác?

Câu 18. Nêu các tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet?  Nêu 5 quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? Nêu một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản các nhân và chia sẻ thông tin an toàn.
ét o ét , giúp với bạn ơi

 

1
16 tháng 5 2022

1A 2B 4J 3Q 5K 6A

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:A. tiêu đề, đoạn văn.                                B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.C. mở bài, thân bài, kết luận.                     D. chương, bài, mục.Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:A. Bút, giấy, mực.B. Phần mềm máy tính.C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu...
Đọc tiếp

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. tiêu đề, đoạn văn.                                

B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.

C. mở bài, thân bài, kết luận.                     

D. chương, bài, mục.

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ...

D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.

B. Hạn chế khả năng sáng tạo.

C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.  

Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

 

Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Nhấn phím Enter.

Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                     

B. chọn hướng trang ngang.

C. chọn lề trang.                                     

D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                                  

B. 10 cột, 8 hàng.

c. 8 cột, 8 hàng.                                      

D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

         D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

1
17 tháng 3 2022

1  A

2  A

3 C

4 A

5 D

6 B

7 C

8 C

9 D 

10 D

11 A

12 B