K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Câu 1: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng                                      B. Tìm số nhỏ nhất         

C. Tìm số trung bình cộng                  D. Tìm số lớn nhất

Câu 2: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 3: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15

B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27       

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27

D. =MIN(A1:B5) cho kết quả là 9

Câu 4:  Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2                                B. 10                    C. 5                      D. 34

Câu 5: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11                    B. 12                    C. 13           D. 14.

Câu 6: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải

A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.

B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.

C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.

D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.

Câu 7: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi

A. Hàng chứa đủ dữ liệu.

B. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.

C. Hàng chứa dữ liệu số.

D. Hàng chứa dữ liệu kí tự.

Câu 8: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

A. Chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

B. Chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

C. Chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.

D. Chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?

A. View / Page Break Preview

B. File / Page setup / Page

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print

Câu 10. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.                             B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft PowerPoint.                     D. Microsoft Excel.

Câu 11. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề;                                  B. Trang nội dung;

C. Trang trình bày bảng;                      D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 12. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:

A. Trình chiếu;         B. Mẫu bố trí;       C. Mẫu kí tự;       D. Mẫu thiết kế.

Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

A. Home;              B. Insert;              C. Design;             D. View.

Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

A. File;                  B. Insert;              C. Design;             D. Animations.

Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:

A. Phần mềm trình chiếu được dùng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,...

B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc

C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó

D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo

Câu 16. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab

B. Alt + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Ctrl + Shift.

Câu 17. Phần mềm trình chiếu có chức năng:

A. Chỉ tạo bài trình chiếu
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình
C. Chỉ để xử lí đồ hoạ
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.

Câu 18. Phương án nào sau đây đúng để xóa một trang tính?

     A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi chọn phím Delete

     B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete

     C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete

     D. Nháy nút trái chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete 

Câu 19. Em hãy lựa chọn cách sắp xếp các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,……thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng.

A. d-a-e-c-b

B. d-a-e-b-c

C. d-c-e-a-b

D. a-d-c-b-e

                                       

Câu 20: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện :

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm

C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ?

A. Lưu trữ dữ liệu          

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.             

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 22. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu từ vị trí nào của danh sách đã chưa được sắp xếp?

A. Ở đầu.

B. Ở giữa.

C. Ở cuối.

D. Bất kì vị trí nào.

Câu 23. Khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là:

A. tìm thấy hoặc xét hết dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.

B. không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm khi xét nửa dãy.

C. không tìm thấy.

D. xét hết nửa dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.

Câu 24. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Chia nhỏ dữ liệu và sắp xếp lại dữ liệu của bảng chữ cái cho đến khi tìm được thứ tự như mong muốn hoặc đến khi hết danh sách.

B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

Câu 25. Trong ô B3 có số 7.75. Sau khi chọn ô B3 và nháy chuột hai lần vào nút lệnh  thì kết quả trong ô B3 là:

A. 8

B. 7.7500

C. 7.8

D. 7.7

          Câu 26.  Phương án nào sai?

A.Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo các bài trình chiếu.

B.Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, ....

C.Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết.

D.Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.

Câu 27. Việc sử dụng hiệu ứng quá nhiều hoặc không phù hợp có thể làm

A. Tạo hấp dẫn, tăng hiệu quả cho việc trình bày nội dung chính.

B. Người nghe mất tập trung vào nội dung chính.

C. Tạo hứng thú, tăng mức tập trung vào nội dung chính.

D. Cho người nghe tăng mức tập trung vào nội dung chính.

Câu 28: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng:

1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo

3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo.

4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc

5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc

          Đáp án:

A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4                    B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4

C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5                    D. 4 - 5 – 3 – 2 - 1

 

 

 

1

Câu 1: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng                                      B. Tìm số nhỏ nhất         

C. Tìm số trung bình cộng                  D. Tìm số lớn nhất

Câu 2: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 3: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15

B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27       

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27

D. =MIN(A1:B5) cho kết quả là 9

Câu 4:  Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2                                B. 10                    C. 5                      D. 34

Câu 5: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11                    B. 12                    C. 13           D. 14.

Câu 6: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải

A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.

B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.

C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.

D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.

Câu 7: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi

A. Hàng chứa đủ dữ liệu.

B. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.

C. Hàng chứa dữ liệu số.

D. Hàng chứa dữ liệu kí tự.

Câu 8: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

A. Chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

B. Chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

C. Chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.

D. Chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?

A. View / Page Break Preview

B. File / Page setup / Page

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print

Câu 10. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Word.                             B. Mozilla Firefox.

C. Microsoft PowerPoint.                     D. Microsoft Excel.

Câu 11. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề;                                  B. Trang nội dung;

C. Trang trình bày bảng;                      D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 12. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:

A. Trình chiếu;         B. Mẫu bố trí;       C. Mẫu kí tự;       D. Mẫu thiết kế.

Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

A. Home;              B. Insert;              C. Design;             D. View.

Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

A. File;                  B. Insert;              C. Design;             D. Animations.

Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:

A. Phần mềm trình chiếu được dùng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,...

B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc

C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó

D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo

Câu 16. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

A. Shift + Tab

 B. Alt + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Ctrl + Shift.

Câu 17. Phần mềm trình chiếu có chức năng:

A. Chỉ tạo bài trình chiếu
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình
C. Chỉ để xử lí đồ hoạ
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.

Câu 18. Phương án nào sau đây đúng để xóa một trang tính?

     A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi chọn phím Delete

     B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete

     C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete

     D. Nháy nút trái chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete 

Câu 19. Em hãy lựa chọn cách sắp xếp các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,……thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng.

A. d-a-e-c-b

B. d-a-e-b-c

C. d-c-e-a-b

D. a-d-c-b-e

                                       

Câu 20: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện :

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm

C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ?

A. Lưu trữ dữ liệu          

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.             

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 22. Thuật toán tìm kiếm tuần tự bắt đầu từ vị trí nào của danh sách đã chưa được sắp xếp?

A. Ở đầu.

B. Ở giữa.

C. Ở cuối.

D. Bất kì vị trí nào.

Câu 23. Khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự là:

A. tìm thấy hoặc xét hết dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.

B. không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm khi xét nửa dãy.

C. không tìm thấy.

D. xét hết nửa dãy và không tìm thấy kết quả cần tìm kiếm.

Câu 24. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Chia nhỏ dữ liệu và sắp xếp lại dữ liệu của bảng chữ cái cho đến khi tìm được thứ tự như mong muốn hoặc đến khi hết danh sách.

B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

Câu 25. Trong ô B3 có số 7.75. Sau khi chọn ô B3 và nháy chuột hai lần vào nút lệnh giảm đi chữ số thập phân thì kết quả trong ô B3 là:

A. 8

B. 7.7500

C. 7.8

D. 7.7

*câu này mk nhìn hình ảnh k rõ nên đoán vậy:v.

          Câu 26.  Phương án nào sai?

A.Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo các bài trình chiếu.

B.Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, ....

C.Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết.

D.Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.

Câu 27. Việc sử dụng hiệu ứng quá nhiều hoặc không phù hợp có thể làm

A. Tạo hấp dẫn, tăng hiệu quả cho việc trình bày nội dung chính.

B. Người nghe mất tập trung vào nội dung chính.

C. Tạo hứng thú, tăng mức tập trung vào nội dung chính.

D. Cho người nghe tăng mức tập trung vào nội dung chính.

Câu 28: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng:

1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo

3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo.

4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc

5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc

          Đáp án:

A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4                    B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4

C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5                    D. 4 - 5 – 3 – 2 - 1

`----`

`-` Nếu có thắc mắc và giải thích gì thì bạn bình luận ở dưới hoặc là ib mình nhé, mình sẽ giải thích chi tiết hơn cho bạn, vì bạn ra nhiều câu quá nên trong bài mk không giải thích kịp được.

7 tháng 5 2023

Ỏ ~ thankyou:33
Love youuuu<3

11 tháng 6 2018

Đáp án B

5 tháng 11 2021

Đáp án B:10

  
15 tháng 11 2021

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5

15 tháng 11 2021

5

15 tháng 11 2021

=MAX(A1:A5) chứ không phải là =MAX(A1, A5) bạn nhé
Mình nghĩ vậy, vì không tự nhiên đề bài cho từ A1 đến A5 đâu ạ
nên mình nghĩ là = MAX(A1:A5) ra 10 bạn nhé

15 tháng 11 2021

5

12 tháng 5 2018

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5

Đáp án: C

17 tháng 12 2021

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX(A1,A5)= MAX ( 5, 2) =5 Đáp án: C

6 tháng 12 2017

Đáp án B

5 tháng 11 2021

Đáp án B: 10

 

  
Câu 40: Giả sử các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 14, −3. Kết quả của hàm =AVERAGE(A1, B1, 4) là?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 41: Giả sử các ô A1, A2 lần lượt chứa các số 8, 8. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(A1, A2) là?A. 16 B. 88 C. 8 D. 8+8Câu 42: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:A. =( A1*B1)/2 B. =(A1+B1)/2C. =(A1+B1)/3 D. =(A1+B1) Câu 43: Giả sử các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt chứa...
Đọc tiếp

Câu 40: Giả sử các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 14, −3. Kết quả của hàm =AVERAGE(A1, B1, 4) là?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 41: Giả sử các ô A1, A2 lần lượt chứa các số 8, 8. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(A1, A2) là?

A. 16 B. 88 C. 8 D. 8+8

Câu 42: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:

A. =( A1*B1)/2 B. =(A1+B1)/2

C. =(A1+B1)/3 D. =(A1+B1) 

Câu 43: Giả sử các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt chứa các giá trị 6, 7, 8, abc. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(Min(A1, A2), Sum(B1, B2)) là?

A. 13 B. 14 C. 15 D. 21

Câu 44: Trên trang tính, để tính được kết quả của phân số  ta nhập công thức nào?

A. 152:(2+5)2 B. 152/2+52 C. =152:(2+5)*(2+5) D. =152/(2+5)^2

Câu 45: Các kí hiệu cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và phần trăm lần lượt đúng là?

A. +, -, *, /, ^, % B. +, -, x, /, ^, % C. +, -, *, :, ^, % D. +, -, x, :, ^, %.

1
24 tháng 12 2021

Câu 40: C

Câu 41: A

18 tháng 12 2021

Chọn C

18 tháng 12 2021

29

26 tháng 12 2021

=12

 

Ta có:

`\text {=SUM là hàm dùng để tính tổng của các giá trị}`

`->` Hàm `\text {=SUM(A1,A5) với A1 = 5, A5 = 2 thì hàm sẽ có giá trị là:}`

`5+2 = 7`

Vậy, giá trị của hàm là `7`

Xét các đáp án trên `-> C.`

thanks nhoe :))