K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 Giống câu hỏi của tôi

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC SONG LIỄU
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán – Lớp: 5
Thời gian làm bài 40 phút
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1. 7dm3 14cm3 = ……….. dm3
A. 7,14dm3 B. 7,014dm3 C. 7014dm3 D. 7,140dm3
Câu 2. 3 giờ 15 phút = ………… giờ
A. 3,15 giờ B. 3,4 giờ C. 3,25 giờ D. 3,5 giờ
Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,5m là:
A. 140m3 B. 91m3 C. 171m3 D. 256m3
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là:
A. 55% B. 75% C. 90% D. 80%
Câu 5. Cho hình bên, biết chu vi hình vuông ABCD là 40 dm
Diện tích phần tô đậm là:
/A. 21,5 dm2
B. 100 dm2 C. 31,4 dm2
D. 78,5 dm2
Câu 6. Lớp 5B dự định trồng 60 cây, đến nay đã trồng được 65% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?
A. 15 cây B. 20 cây C. 21 cây D. 24 cây
Câu 7. Tìm một số biết 95% của số đó bằng 475. Số đó là:
A. 495 B. 500 C. 525 D. 550
Câu 8. Lớp 5A có 30 hoc sinh. Số học sinh nam bằng 2/5 số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam bao nhiêu em ?
A. 10 em B. 8 em C. 6 em D. 4 em
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 12,5 + 10,34 b) 56,9 – 34,25
c) 7,92 x 6,8 d) 31,5 : 0,7
Bài 2.
a) Tính giá trị của biểu thức:
2000 + 32,4 : 3 x 0,25
b) Tìm x:
0,12 x x = 6
Bài 3. Lúc 6 giờ 45 phút, một ô tô đi từ A đến B với vân tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 42 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 8 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**** HẾT ****


GỬI BẠN NGUYỄN THẮNG TÙNG

Câu 2 Giống câu hỏi của tôi

Bài 24 : Bỏ ngoặc rồi tính

a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17) b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15)
c. –(21 – 32) – (–12 + 32) d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)
e. (57 – 725) – (605 – 53) f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
Bài 25: Tính
a. 13.(–7) b. (–8).(–25). c. 25.(–47).(–4)
d. 8.(125 – 3000) e. 512.(2 – 128) – 128.(–512).
f. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 g. 12.35 + 35.182 – 35.94
h. (–8537) + (1975 + 8537) i. (35 – 17) + (17 + 20 – 35)
Bài 26:
a. Tìm bốn bội của –5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của –15.
Bài 27. Tìm x biết
a. 89 – (73 – x) = 20 b. (x + 7) – 25 = 13 c. 98 – (x + 4) = 20
d. 140 : (x – 8) = 7 e. 4(x + 41) = 400 f. x – [ 42 + (–28)] = –8
g. x + 5 = 20 – (12 – 7) h. (x – 11) = 2.2³ + 20 : 5 i. 4(x – 3) = 7² – 1³.
j. 2x+1.22014 = 22015. k. 2x – 49 = 5.3² ℓ. 3²(x + 14) – 5² = 5.2²
m. 6x + x = 511 : 59 + 31. n. 7x – x = 521 : 519 + 3.2² – 70.
o. 7x – 2x = 617 : 615 + 44 : 11. p. 3x = 9 q. 4x = 64
r. 9x–1 = 9 s. x4 = 16 t. 2x : 25 = 1
u. |x – 2| = 0 v. |x – 5| = 7 – (–3) w. |x – 5| = |–7|
x. |x| – 5 = 3 y. 15 – 2|x| = 13
Bài 28. Tìm ƯCLN, BCNN của
a. 24 và 10 b. 30 và 28 c. 150 và 84 d. 11 và 15
e. 30 và 90 f. 140; 210 và 56 g. 105; 84 và 30 h. 14; 82 và 124
i. 24; 36 và 160 j. 200; 125 và 75
Bài 29. Tìm x biết
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20. b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30. d. 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8.
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16. f. x là bội chung của 6, 4 và 16 ≤ x ≤ 50.
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000. h. x chia hết cho 10; 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 ≤ x ≤ 1200
Bài 30. Tìm số tự nhiên x > 0 biết
a. 35 chia hết cho x b. x – 1 là ước của 6 c. 10 chia hết cho (2x + 1)
d. x chia hết cho 25 và x < 100. e. x + 13 chia hết cho x + 1 f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
Bài 31. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 32. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 33. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái mỗi loại?
Bài 34. Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện.
Bài 35. Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15 mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 36. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 37. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 38. Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để
a. là số chia hết cho 5
b. là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 9.
Bài 39. Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam, lớp 6A có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt được 3 điểm 10 và không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10.
Bài 49. Tính tổng:
S1 = 1 + 2 + 3 + …+ 999
S2 = 21 + 23 + 25 + … + 1001
S3 = 23 + 24 + … + 127 + 128
S4 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155

Câu 3 Giống câu hỏi của tôi

Bài tập toán violympic

Câu 1:Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: 12,5 x a< 2010
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 2:Tìm số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là số

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 3:Bính đi từ A đến B. Nửa quãng đường đầu Bính đi với vận tốc 60 km/giờ. Nửa quãng đường còn lại Bính đi với vận tốc 30 km/giờ.Tính vận tốc trung bình của Bính trên suốt quãng đường AB.
Trả lời: Vận tốc trung bình của Bính trên suốt quãng đường AB là km/giờ.

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 4:Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.
Khi đó số bé nhất trong hai số đó là

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 5:Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 6:Tìm số thập phân a,bc biết: a,bc= 10:a+b+c
Trả lời: Số đó là

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 7:Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng bằng 2032,11. Bỏ dấu phẩy của số thập phân đi thì tổng sẽ bằng 4023. Tìm số thập phân đó.
Trả lời: Số thập phân đó là .

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 8:Giá thực phẩm tháng ba tăng thêm 20% so với tháng hai, tháng tư tăng thêm 10% so với tháng ba. Hỏi giá thực phẩm tháng tư tăng thêm bao nhiêu phần trăm so với tháng hai?
Trả lời: Giá thực phẩm tháng tư tăng thêm % so với tháng hai.

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 9:Bác Lan mua một số quả trứng gồm trứng gà và trứng vịt hết tất cả 175000 đồng. Giá mỗi quả trứng gà là 3000 đồng, trứng vịt là 2500 đồng. Hỏi bác Lan đã mua bao nhiêu quả trứng gà? Biết nếu bác đổi lại lấy số trứng gà bằng số trứng vịt ban đầu và số trứng vịt bằng số trứng gà ban đầu thì bác phải trả thêm 7500 đồng.
Trả lời: Bác Lan đã mua quả trứng gà.

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 10:Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE, CD cắt nhau ở O, Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 11:Cho phân số 87/98. Hỏi phải chuyển từ tử số xuống mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số bằng 2/3.

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 12:Lớp 5a có một số học sinh, biết số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 13: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Ai làm được mình tích cho. Mình đang cần vội.

Câu 4 Giống câu hỏi của tôi

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.

Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì:

A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M

B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q

C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.

Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?

A. 2 phần tử

B. 5 phần tử

C. 4 phần tử

D. 3 phần tử

Câu 3: Để số —34— vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là:

A. 0

B. 5

C. 0 hoặc 5

D. Không có chữ số nào thích hợp.

Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?

A. 46

B. – 46

C. 10

D. – 10

Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:

A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia

B. Số dư bằng số chia

C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia

D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia

Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là:

A. m12

B. m2

C. m32

D. m4

Phần II: (7 điểm)

Câu 7: Thực hiện các phép tính sau:

a) 56 : 53 + 23 . 22

b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)

Câu 8: Tìm x, biết:

a) (x – 35) – 120 = 0

b) 12x – 23 = 33 : 27

c) x + 7 = 0

Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm Ư(30).

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?

b.So sánh AM và MB

c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?

Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.

— HẾT —

Câu 5 Giống câu hỏi của tôi

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.

Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.

Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?

A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử

Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:

A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.

Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?

A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10

Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:

A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia

B. Số dư bằng số chia

C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia

D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia

Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4

Phần II:

Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)

Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0

Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm Ư(30).

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?

b.So sánh AM và MB

c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?

Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.

1
12 tháng 2 2017

Hình ảnh có liên quan

13 tháng 2 2017

a

21 tháng 3 2017

1. k = 22/18 = 22,(2)% đáp án: d

2. v =s/t = 90/2,5 = 36km/h = 0,6km/p đáp án: b

3.tự làm

21 tháng 3 2017

3. s = ah/2 => h = 2s/a = 2.7,6/4,5 = 3,38cm

3 tháng 6 2019

Chọn B

*(8GP) Trích Câu 39, mã đề 115, đề kiểm tra giữa học kì II, môn Toán không chuyên, lớp 12, năm học 2022-2023, trường THPT Chu Văn An - Hà Nội:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD và (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện SCDM. Bán kính của (S)...
Đọc tiếp

*(8GP) Trích Câu 39, mã đề 115, đề kiểm tra giữa học kì II, môn Toán không chuyên, lớp 12, năm học 2022-2023, trường THPT Chu Văn An - Hà Nội:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD và (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện SCDM. Bán kính của (S) bằng:

A. \(\dfrac{3}{2}\)

B. \(\dfrac{\sqrt{11}}{2}\)

C. \(\dfrac{\sqrt{14}}{2}\)

D. \(\dfrac{\sqrt{26}}{2}\)

 

*Câu hỏi phụ: Liệu rằng, đơn vị của bán kính (S) trong 4 đáp án trên đã chính xác? Và liệu bán kính (S) có luôn bằng 1 trong 4 đáp án trên với mọi giá trị của a và thuộc tính hình khi thay đổi?

Mình sẽ trao 8GP cho bạn nào trả lời đúng đáp án, giải thích câu hỏi chính cũng như trả lời thuyết phục những câu hỏi phụ. Em cũng rất mong các anh chị giáo viên Toán hoc24 sẽ giúp em giải đáp thắc mắc câu hỏi phụ ạ.

3
10 tháng 3 2023

ko sao ô ơi, cứ đưa lên đi, mai tui đăng lại cx dc 

NV
10 tháng 3 2023

Cách tính bài này đơn giản là tọa độ hóa nó (tứ diện cần tính ko đặc biệt, nhưng chóp ban đầu thì tọa độ hóa được), gọi A là gốc (0,0,0), quy ước a là 1 đơn vị độ dài, các tia AS, AB, AD lần lượt là Oz, Oy, Ox, ta có các tọa độ \(S\left(0,0,1\right)\); M(1,0,0), D(2,0,0), C(2,1,0), \(I\left(x;y;z\right)\) là tâm

\(SI=CI=DI=MI\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+\left(z-1\right)^2=\left(x-1\right)^2+y^2+z^2\\x^2+y^2+\left(z-1\right)^2=\left(x-2\right)^2+y^2+z^2\\x^2+y^2+\left(z-1\right)^2=\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2+z^2\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-z=0\\4x-2z=3\\4x+2y-2z=4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow I\left(\dfrac{3}{2};\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}\right)\)

\(\Rightarrow R=SI=\dfrac{\sqrt{11}}{2}\)

Do quy ước a là 1 đơn vị độ dài nên đáp án chính xác là \(R=\dfrac{a\sqrt{11}}{2}\)

Lý do đáp án chỉ có số mà thiếu a: theo tư duy của mình thì người ra đề mang hướng giải y như mình bên trên, tức là quy ước độ dài rồi tọa độ hóa, nhưng khi đưa ra đáp án cuối cùng lại quên chuyển từ quy ước về đơn vị thực nên thiếu a. Về cơ bản là người ta quên, ko có gì bí ẩn đáng suy nghĩ ở đây cả :D. Kích thước là a thì mọi kích thước độ dài sẽ phụ thuộc a.

15 tháng 1 2018

Đáp án A

16 tháng 2 2021

bồn hoa của một trương X hình tròn có đường kính băng 8m

13 tháng 2 2019

C. 13 quyển

13 tháng 2 2019

Đáp án là 12 nhưng theo phương pháp bấm máy nhưng mình cần người hướng dẫn giúp mình phương pháp giải tay

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 Câu 2. Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 Câu 3. Giá trị của biểu thức: 201,5 – 15 x0,1 là? A.20 B. 18,65 C. 200 Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4 dm, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.Thể tích của hình hộp chữ nhật là : A.60dm3 B. 300 C....
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027

Câu 2. Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64

Câu 3. Giá trị của biểu thức: 201,5 – 15 x0,1 là? A.20 B. 18,65 C. 200

Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4 dm, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.Thể tích của hình hộp chữ nhật là : A.60dm3 B. 300 C. 300dm3

Câu 5. Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức là 55 ha 17 m2 = ……….ha A. 55,0017 B. 55,000017 C. 55, 017

Câu 6. Lớp học có 30 học sinh trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40%

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1.(1 điểm) Viết các số 6,72 ; 6,702 ; 6,705 theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2 . (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a; 21,6 x 5,3 b; 30 : 0,25 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >;<;= thích hợp vào chỗ chấm a; 5,2 … 5,09 b; 15,600 … 15,6 c; 0,548 … 0,55 c; 21,317 … 21,307

Bài 4. (2 điểm). Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. (2 điểm). Một khu đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

1
16 tháng 2 2017

Hình ảnh có liên quanHình ảnh có liên quan