K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Em hãy cho biết đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?

A. Hàng ngày em đi học.

B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm.

C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng.

D. Ngày đánh răng ba lần.

Câu 2: Để mô tả cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước ta dùng câu lệnh:

A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <câu lệnh>;

B. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

D. While <câu lệnh> do <điều kiện>;

Câu 3: Có thể sử dụng những kiểu dữ liệu nào để khai báo cho biến đếm trong cấu trúc ở trên?

A. Integer, real, byte B. Integer, longint, byte

C. Integer, char, byte D. String, real, byte

Câu 4: Trong cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước, câu lệnh sau do dừng thực hiện khi nào?

A. Biến đếm > giá trị cuối B. Biến đếm = giá trị cuối

C. Biến đếm > giá trị đầu D. Biến đếm = giá trị đầu

Câu 5: Trong câu lệnh for .. do, ban đầu biến đếm được gán giá trị là giá trị đầu sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động được tăng lên

A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị

Câu 6: Cho câu lệnh For i := 1 to 200 do writeln(‘CHAO BAN!’). Khi thực hiện chương trình in ra bao nhiêu dòng chữ CHAO BAN! trên màn hình?

A. 198 B. 200 C. 199 D. 201

Câu 7: Cho đoạn lệnh A := 0; For i:= 1 to 5 do A := A +2; . Hãy cho biết kết thúc đoạn chương trình trên A có giá trị là bao nhiêu?

A. 4 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 8: Để kiểm tra một giá trị là số chẵn em sử dụng phép toán nào?

Aa. Div B. Mod C. / E. *

Câu 9: Để in ra màn hình giá trị của biến B em viết lệnh

A. Readln(B); C. wire(B); hoặc writeln(‘B’);

C. write(B) hoăc writeln(B); D. write(‘B’) hoăc writeln(‘B’);

Câu 10: Cho đoạn lệnh A:=10; if A mod 2 = 0 then A:=A+1; Sau đoạn lệnh trên A có giá trị là bao nhiêu?

A. 9 B. 10 C. 11 D.12

Câu 11: Cho biết đoạn lệnh sau cho kết quả là gì trên màn hình?

A: =5; B:=2*A; if B mod 2 = 0 then write(‘B la so chan’) else write(‘B la so le’);

A. B la so chan B. B la so le C. không có thông báo nào.

Câu 12: Cho đoạn lệnh sau: A:=0; for i:=10 to 15 do A:=A+i;

A. 70 B.72 C.74 D. 75

Câu 13: Cho đoạn lệnh sau: A:=1; for i:=2 to 5 do A:=A*i;

A. 70 B.120 C.170 D. 75

Câu 14: Cho biết kết quả in lên màn hình của câu lệnh dưới đây là những giá trị nào?

for i:=1 to 15 do if i mod 3 = 0 write(i:3);

A. 3 6 9 11 15 B. 3 6 10 11 15

C. 3 6 9 12 15 D. 3 7 9 11 15

0
24 tháng 2 2022

Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?

A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>

-> Sai vì trước do có dấu ;

B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

-> sai vì kết thúc câu lệnh không có dấu ;

D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

 -> sai vì sau <biến đếm> không có dấu :

24 tháng 2 2022

B

 

17 tháng 3 2022

A

17 tháng 3 2022

A

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: A

2 tháng 4 2022

huy hiệu bt bao ng mơ ước:>

Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:A. 1 đơn vịB. 2 đơn vịC. 3 đơn vịD. 4 đơn vịCâu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.B. (<giá trị cuối> - <giá...
Đọc tiếp

Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:

A. 1 đơn vị

B. 2 đơn vị

C. 3 đơn vị

D. 4 đơn vị

Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?

A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.

B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.

C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.

D. Khoảng 10 lần

Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:= S+i;

A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.

Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.

a:=10; b:=5;

while a>=10 do

begin b:=b+a; a:=a-1; end;

A. b=5.

B. b=10.

C. b=15.

D. B=20.

Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại?

A. <Điều kiện> có giá trị đúng.

B. < Điều kiện> có giá trị sai.

C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.

D. Tất cả phương án trên đều sai.

Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:

For i:=1 to 5 do

Writeln(‘B’); writeln(‘C’);

Theo em bạn Ngọc viết như thế nào

A. Đúng rồi

B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;

C. Phải đổi Writeln thành Write.

D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.

Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì?

A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.

B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.

C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.

D. Kiểm tra <câu lệnh>.

Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì?

A. Là 1 số nguyên.

B. Là 1 số thực.

C. Đúng hoặc sai.

D. Là 1 dãy kí tự.

Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 0 lần.

B. 1 lần

C. 2 lần

D. Tùy thuộc bài toán.

1

Câu 4:A

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 12: D

Câu 11: C

13 tháng 3 2023

1. A

2. A

25 tháng 4 2021

D

Câu 14: D

ét o ét ;-;Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:  a.   for <biến đếm> := <Giá trị đầu>  to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;  b.   for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>;  c.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;  d.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>;Câu 2: Cho đoạn chương trình:S:=0;For i:=1 to 5 do S:=S+2;* Sau khi thực hiện đoạn...
Đọc tiếp

ét o ét ;-;
Câu 1:
Cú pháp của câu lệnh For …. do là:

  a.   for <biến đếm> := <Giá trị đầu>  to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;

  b.   for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>;

  c.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;

  d.   for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>;

Câu 2: Cho đoạn chương trình:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+2;

* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :

         A. 20                  B. 15               C. 10               D. 0

* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :

A. 2                       B. 3                 C. 4                 D. 5

Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

a. While <điều kiện> to <câu lệnh>;

b. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;

d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>;

6
Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệuCâu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?   A. Giặt tới khi sạch   B. Học bài cho tới khi thuộc bài   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy   D....
Đọc tiếp

Câu 11: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 12: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

   A. Giặt tới khi sạch

   B. Học bài cho tới khi thuộc bài

   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy

   D. Ngày đánh răng 2 lần

Câu 13: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:

   A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

   B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;

   C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;

   D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;

Câu 14: Câu lệnh For..to..do kết thúc :

   A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

   C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu

   D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :

   A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

   B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

   C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

   D. for i =10 to 1 do x:=x+1;

Câu 16: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer

   B. Real

   C. String

   D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 17: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;

   A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

   D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

Câu 18: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

   A. 1

   B. 100

   C. 99

   D. Tất cả đều sai

Câu 19:Trong lệnh lặp For – do:

   A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối

   C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối

   D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối

Câu 20:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

   A. 20

   B. 14

   C. 10

   D. 0

0
27 tháng 3 2023

⇒ Đáp án:      A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

29 tháng 3 2023

A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối