K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?1 điểm   Rễ   Lá già   Thân   Ngọn  Xóa lựa chọnCâu 2. Cơ quan sinh sản của thông là1 điểm   Hoa   Quả   Nón   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ1 điểm   Rễ, thân, lá   Hoa, quả, hạt   Bộ phận dùng   Tất cả A,B,C đều đúng  Xóa lựa chọnCâu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là1 điểm   Bào tử   Nón   Túi bào tử   Hạt  Xóa lựa chọnCâu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây1 điểm   Cơ thể có cấu tạo đa bào   Cơ thể có màu xanh lục   Cơ thể có dạng rễ, thân, lá   Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật  Xóa lựa chọnCâu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu1 điểm   Rễ thật, có mạch dẫn   Sống ở cạn   Sinh sản bằng bào tử   Sinh sản hữu tính  Xóa lựa chọnCâu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? *1 điểm   Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ   Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ   Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầmCâu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là1 điểm   Lá già có cuống dài   Lá non cuộn tròn   Sinh sản bằng bào tử   Có mạch dẫn  Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?1 điểm   Sống ở trên cạn   Đã có thân, lá   Sinh sản bằng bào tử   cả A và B đều đúng  Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây dừa, cây mướp   Cây cà chua, cây ớt, cây chanh   Cây cải, cây bưởi, cây xoài   Cây lúa, cây ngô, cây hành  Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?1 điểm   Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   Cây xoài, cây cam, cây mận   Cây cải, cây tre, cây dừa   Cây mít, cây hành, cây bắp  Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?1 điểm   Chống gió bão   Chống xói mòn đất   Chống rửa trôi đất   Cả A, B, C đều đúng  Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là1 điểm   Kiểu gân lá   Số lá mầm của phôi   Số cánh hoa   Kiểu rễ  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào1 điểm   Phôi có hai lá mầm   Không có phôi nhũ   Chất dự trữ nằm ở lá mầm   Cả a ,b ,c  Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?1 điểm   Cây mít, cây rêu, cây ớt.   Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ   Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa   cây thông, cây lúa, cây rau bợ  Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ?1 điểm   Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh   Quả mận, quả cải, quả táo   Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi   Quả cam, quả xoài, quả đậu  Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?1 điểm   Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc   Những quả và hạt có túm lông hoặc cánh   Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh   Avà C đều đúng  Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa   Nhị và nhuỵ   Nhị hoặc nhuỵ hoa   Tất cả các bộ phận của hoa  Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào1 điểm   Quả khi chín tự mở được   Quả có gai, móc   Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh   Quả hoặc hạt nhẹ có cánh  Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô1 điểm   Vỏ quả khô, mỏng, cứng   Vỏ quả khi chín tự nứt ra   Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra   Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả  Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?1 điểm   Đơn tính   Lưỡng tính   Nhị và nhuỵ của hoa chín đồng thời   Cả b và c  Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở1 điểm   Trong lá mầm   Trong phôi nhũ   Trong vỏ hạt   Cả a, b và c đều sai  Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là1 điểm   Sống ở trên cạn   Có rễ, thân, lá thật   Sinh sản bằng hạt   Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả  Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?1 điểm   Rong mơ   Tảo xoắn   Tảo nâu   Tảo đỏ  Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?1 điểm   Rau diếp biển   Tảo tiểu cầu   Tảo sừng hươu   Rong mơ  Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?1 điểm   Tảo tiểu cầu   Rau câu   Rau diếp biển   Tảo lá dẹp  Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?1 điểm   Cấu tạo đơn bào   Chưa có rễ chính thức   Không có khả năng hút nước   
1
27 tháng 4 2021

Câu 1. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?   

 Lá già  

Câu 2. Cơ quan sinh sản của thông là 

Nón   

Câu 3. Cây trồng khác cây dại ở chỗ

Tất cả A,B,C đều đúng

Câu 4. Cơ quan sinh sản của rêu là

Túi bào tử  

Câu 5. Tảo khác rêu ở điểm nào sau đây   

Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu

Rễ thật, có mạch dẫn  

Câu 7. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?   

Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm

Câu 8. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là     

Lá non cuộn tròn

Câu 9. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?

Cả A và B đều đúng

Câu 10. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?   

Cây lúa, cây ngô, cây hành

Câu 11. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?

Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng.   

Câu 12. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

Cả A, B, C đều đúng

Câu 13. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm là 

Số lá mầm của phôi 

  Câu `14. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào 

Cả a ,b ,c

Câu 15. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây thuộc ngành hạt kín?   

Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa

Câu 16. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ? 

Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh  

Câu 17. Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật? 

Câu 18. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa1 điểm   Bao hoa gồm đài và tràng hoa 

 Tất cả các bộ phận của hoa Avà C đều đúng

Câu 19. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào   

Quả khi chín tự mở được   

Câu 20. Đặc điểm nào không có ở quả khô   

Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả

Câu 21. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây?

Cả b và c

Câu 22. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở 

Trong phôi nhũ

Câu 23. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

Sinh sản bằng hạt 

Câu 24. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?   

Tảo xoắn 

Câu 25. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?

Rau diếp biển  

Câu 26. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?

Tảo lá dẹp

Câu 27. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?     

Chưa có rễ chính thức 

12 tháng 1 2022

nước cất nha

k cho mk đi

30 tháng 12 2016

1.

Cấu tạo tế bào cơ bản giống nhau gồm:
-Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
-Màng sinh chất bao bọc ngoài chất tế bào.
-Chất tế bào là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như lục lạp (chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá),…
Tại đây diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào:
-Nhân: thường chỉ có một nhân, cấu tạo phức tạp, có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
-Ngoài ra tế bào còn có không bào: chứa dịch tế bào.

là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.

Có các loại mô : Mô nâng đỡ
Mô phân sinh ngọn
Mô mềm.

2.

Cơ thể sống có những đặc điểm quan trọng sau đây:

_Có sự trao đổi chất với môi trường (lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải ra ngoài) thì mới tồn tại được.

_Lớn lên và sinh sản.

30 tháng 12 2016

cảm ơn nha bn

hihi mình like rùi nha

4 tháng 1 2017

Quang hợp là quá trình thu nhận năng lượng ánh sáng Mặt trời của thực vật, tảo và một số vi khuẩn để tạo ra hợp chất hữu cơ phục vụ bản thân cũng như làm nguồn thức ăn cho hầu hết các sinh vật trên Trái Đất.

4 tháng 1 2017

\(\text{Giúp mk những câu khác với !}\)

I/ TRẮC NGHIỆM:(4đ)Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1: Trật tự các bậc phân loại thực vật làA. ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài         C. ngành – loài – chi - lớp - bộ - họB. ngành - lớp - bộ - chi – loài - họ         D. ngành – chi - lớp - bộ - họ - loàiCâu 2: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?A. Hoa                        B. Quả...
Đọc tiếp

I/ TRẮC NGHIỆM:(4đ)

Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng :

 

Câu 1: Trật tự các bậc phân loại thực vật là

A. ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài         C. ngành – loài – chi - lớp - bộ - họ

B. ngành - lớp - bộ - chi – loài - họ         D. ngành – chi - lớp - bộ - họ - loài

Câu 2: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?

A. Hoa                        B. Quả                         C.Nón              D. Túi bào tử

Câu 3: Bộ phận nào sau đây phát triển thành quả?

A. Đầu nhụy   B. Bầu nhụy    C. Vòi nhụy                D. Nhụy

Câu 4: Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ?

A. Hạt                          B. Lông hút                C. Bó mạch                  D. Chóp rễ

Câu 5: Dương xỉ tiến hoá hơn rêu ở điểm là

A. óc quả                     B. có hoa                     C. có lá                        D. có rễ thật

Câu 6: Loại quả nào sau đây có thể tự phát tán?

A. Qủa khô                 B. Quả khô nẻ             C. Quả hạch                D. Quả thịt

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?

A. Sinh sản bằng bào tử                      B. Thân có mạch dẫn

C. Có lá thật sự                                   D. Chưa có rễ chính thức

Câu 8: Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?

A. Tay chân miệng                  B. Á sừng                    C. Bạch tạng   D. Lang ben

II/ TỰ LUẬN:(6đ)

Câu 9 (2đ): Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Cho ví dụ.

Câu 10 (2đ): Có mấy cách phát tán của quả và hạt? Nêu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt nhờ động vật?

Câu 11 (2đ) : Tại sao người ta nói “thực vật góp phần bảo vệ đất,chống lũ lụt và hạn hán”?

 

3
5 tháng 7 2021

II/ TỰ LUẬN:(6đ)

Câu 9 (2đ): Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Cho ví dụ.

 - Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để phân biệt quả khô (khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng) và quả thịt (khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả).

- Ví dụ, 3 loại quả khô là: quả lúa (hạt lúa), quả thầu dầu, quả cải và 3 loại quả thịt là: quả cà chua, quả xoài, quả táo

Câu 10 (2đ): Có mấy cách phát tán của quả và hạt? Nêu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt nhờ động vật?

 * Có 4 cách phát tán của quả và hạt

-Tự phát tán:quả phải tự nổ được khi chín

- Phát tán nhờ động vật:thơm,ngon thu hút động vật chim chóc,có gai nhỏ để dính vào lông động vật

- Phát tán nhờ gió:nhẹ,có túm lông

- Phát tán nhờ con người:ăn được,thơm,ngon

*Đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt:

Phát tán nhờ động vậtquả có nhiều gai hoặc nhiều móc dễ vướng vào da hoặc lông của động vật. VD: Quả ké đầu ngựa, hạt thông, quả cây xấu hổ ( trinh nữ ),...

Câu 11 (2đ) : Tại sao người ta nói “thực vật góp phần bảo vệ đất,chống lũ lụt và hạn hán”?

* Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì:

+ Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong đất. Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối...góp phần tránh hạn hán.

+ Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do mưa của cây rừng...góp phần hạn chế lũ lụt.

5 tháng 7 2021

I/ TRẮC NGHIỆM:(4đ)

Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng :

 

Câu 1: Trật tự các bậc phân loại thực vật là

A. ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài         C. ngành – loài – chi - lớp - bộ - họ

B. ngành - lớp - bộ - chi – loài - họ         D. ngành – chi - lớp - bộ - họ - loài

Câu 2: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?

A. Hoa                        B. Quả                         C.Nón              D. Túi bào tử

Câu 3: Bộ phận nào sau đây phát triển thành quả?

A. Đầu nhụy   B. Bầu nhụy    C. Vòi nhụy                D. Nhụy

Câu 4: Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ?

A. Hạt                          B. Lông hút                C. Bó mạch                  D. Chóp rễ

Câu 5: Dương xỉ tiến hoá hơn rêu ở điểm là

A. óc quả                     B. có hoa                     C. có lá                        D. có rễ thật

Câu 6: Loại quả nào sau đây có thể tự phát tán?

A. Qủa khô                 B. Quả khô nẻ             C. Quả hạch                D. Quả thịt

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?

A. Sinh sản bằng bào tử                      B. Thân có mạch dẫn

C. Có lá thật sự                                   D. Chưa có rễ chính thức

Câu 8: Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?

A. Tay chân miệng                  B. Á sừng                    C. Bạch tạng   D. Lang ben

Câu 1:       Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng:  a.Hoa     ;                b. Quả;                        c.Hạt ;                            d.Sự tiếp hợpCâu 2:       Cơ quan sinh sản của rêu là: a.Hoa;              b.Quả;                c.Túi bào tử;                 d.Hạt.a)     Rong mơ, tảo xoắn, rong đuôi chó;Cây...
Đọc tiếp

Câu 1:       Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng:

  a.Hoa     ;                b. Quả;                        c.Hạt ;                            d.Sự tiếp hợp

Câu 2:       Cơ quan sinh sản của rêu là:

 a.Hoa;              b.Quả;                c.Túi bào tử;                 d.Hạt.

a)     Rong mơ, tảo xoắn, rong đuôi chó;

Cây cải, cây lúa, cây bưởi; âu 3:Những cây thuộc dương xỉ Clà:

b)    

 

c)     Cây rau bợ,cây lông cu li;

Câu 4:     Trong trồng trọt, biện pháp để hạt nẩy mầm tốt là:

a.Chọn hạt giống;                                       b.Chuẩn bị tốt đất gieo trồng;

c.Gieo hạt đúng thời vụ;                             d.Tất cả các biện pháp trên

Câu 5: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?

A. Hoa      B. Túi bào tử

C. Quả      D. Nón

Câu 6: Hạt có những bộ phận chính nào?

A. Vỏ và phôi                                           B. Chất dinh dưỡng dự trữ     

 C. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ         D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm

1
5 tháng 7 2021

1.d

2.c

3.c

4.d

5.d

6.c

ai trên 10sp k mik nha

15 tháng 3 2021

“Trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa, tế bào (1)sinh dục đực chui vào noãn, kết hợp với tế bào (2)sinh dục cái tạo thành một tế bào mới gọi là (3)hợp tử Sau khi thụ tinh, phát triển thành (4)phôi , vnoãn phát triển thành (5)hạt chứa phôi, phần còn lại của noãn thành bộ phận chứa chất (6) dự trữ cho hạt. (7) Bầubiến đổi và phát triển thành (8)quả chứa hạt.”

7 tháng 12 2016

1 . Rễ gồm 4 miền : miền sinh trưởng , miền trưởng thành , miền hút , miền chóp rễ .

+ Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra .

+ Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền .

+Miền hút có chức năng hút nước và muối khoáng .

+ Miền chóp rễ có chức năng che chở cho đầu rễ .

2. Cấu tạo của miền hút gồm 2 phần chính :

- Vỏ gồm có biểu bì và lông hút. Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài có chức năng hút nước và muối khoáng hòa tan trong đất . Phía trong là thịt vỏ có chức năng vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa .

- Trụ giữa gồm các mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất . Ruột chứa chất dự trữ .

3. Nhu cầu nước và muối khoáng khác nhau đối với từng loại cây , các giai đoạn khác nhau trong chu kì sống của cây .

4. Trong 4 miền của rễ thì miền hút làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng .

6. không phải loại cây nào cũng cũng có lông hút vì một số cây là rễ móc , rễ tay cuốn ,...

VD : cây trầu không , cây gai ( rẽ tay cuốn ) , ...

7 . - Khi cây còn nhỏ cần phải tưới cây đầy đủ và đều đặn , vừa phải .

- Khi cây đã lớn và đến thời kì phát triển ra hoa , tạo quả là thời kì cây cần nhiều nước nhất .

 

Câu 1: Trả lời:

- Miền trưởng thành:dẫn truyền.
- Miền hút: hút nước và muối khoáng hòa tan
- Miền sinh trưởng:làm rễ dài ra
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ

Câu 18 [VD]: Khi nói về trùng kiết lị, khẳng định nào sau đây sai?A. Trùng kiết lị dinh dưỡng theo kiểu thực bào (nuốt hồng cầu của người)B. Trùng kiết lị giống trùng biến hình, chỉ khác ở chỗ chân giả ngắnC. Khi mắc bệnh kiết lị, bệnh nhân có triệu trứng đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũiD. Bào xác của trùng kiết lị (ngoài tự nhiên) có thể bám vào cơ...
Đọc tiếp

Câu 18 [VD]: Khi nói về trùng kiết lị, khẳng định nào sau đây sai?

A. Trùng kiết lị dinh dưỡng theo kiểu thực bào (nuốt hồng cầu của người)

B. Trùng kiết lị giống trùng biến hình, chỉ khác ở chỗ chân giả ngắn

C. Khi mắc bệnh kiết lị, bệnh nhân có triệu trứng đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhày như nước mũi

D. Bào xác của trùng kiết lị (ngoài tự nhiên) có thể bám vào cơ thể muỗi Anôphen, truyền qua máu gây bệnh cho nhiều người

Câu 19 [NB]: Sự sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi ở thủy tức nước ngọt có đặc điểm:

A. Chồi con không tách rời khỏi cơ thể mẹ

B. Chồi con khi tự kiếm được thức ăn thì tách rời khỏi cơ thể mẹ

C. Chồi con mới sinh ra đã tách khỏi cơ thể mẹ

D. Chồi con và cơ thể mẹ có khoang tiêu hóa thông với nhau

Câu 20 [VD]: Khi nói về mối quan hệ giữa hải quỳ và tôm ở nhờ, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong mối quan hệ này chỉ có hải quỳ được lợi

B. Trong mối quan hệ này chỉ có tôm ở nhờ được lợi

C. Hải quỳ và tôm ở nhờ đều mang lại lợi ích cho nhau

D. Sự phát triển của hải quỳ kìm hãm sự phát triển của tôm ở nhờ

Câu 21[NB]: Sán lá gan thường sống kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể động vật?

A. Ruột già.         

B. Ruột non.         

C. Dạ dày.    

D. Gan.

Câu 25[VDC]: Đâu là ấu trùng của sán dây khi ở trong cơ thể động vật ?

A.Sán gạo.

B.Sán lá máu.

C.Sán lá gan.

D.Giun tròn.

1
24 tháng 10 2021

cần những thần đồng help , help tui ik mai thi rùi

Câu 22. Khi sự hút nước và muối khoáng ở rễ cây bị ngừng trệ thì hoạt động nào dưới đây sẽ bị ảnh hưởng ?      A. Sự dẫn truyền của bó mạch vùng thân                    B. Sự phân chia của mô phân sinh ngọn      C. Quá trình quang hợp ở lá                                 D. Tất cả các phương án đưa raCâu 23. Cây nào dưới đây không sống trên...
Đọc tiếp

Câu 22. Khi sự hút nước và muối khoáng ở rễ cây bị ngừng trệ thì hoạt động nào dưới đây sẽ bị ảnh hưởng ?

      A. Sự dẫn truyền của bó mạch vùng thân             

      B. Sự phân chia của mô phân sinh ngọn

      C. Quá trình quang hợp ở lá                          

      D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 23. Cây nào dưới đây không sống trên cạn ?

   A. Chuối                    B. Nong tằm                   C. Cau                  D. Trúc đào

Câu 40. Nhóm Quyết không bao gồm loài thực vật nào dưới đây ?

    A. Bèo tấm                B. Bèo hoa dâu            C. Rau bợ              D. Dương xỉ

Câu 42. Bộ phận nào của cây thông thường được chúng ta gọi là “quả” ?

    A. Bao phấn            B. Hạt                    C. Nón đực              D. Nón cái

Câu 43. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần ?

      A. Tuế                      B. Dừa                  C. Thông tre               D. Kim giao

Câu 44. Dựa vào phân loại, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

      A. Phi lao                B. Bạch đàn                C. Bách tán                 D. Xà cừ

Câu 45. Loại cây nào dưới đây thường được trồng để làm cảnh ?

     A. Hoàng đàn            B. Tuế                        C. Kim giao                 D. Pơmu

Câu 46. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt ?

     A. Trắc bách diệp              B. Bèo tổ ong            C. Rêu             D. Rau bợ

Câu 48. Cây nào dưới đây có thân gỗ ?

     A. Hướng dương          B. Lay ơn         C. Bèo Nhật Bản          D. Phật thủ

Câu 49. Cây nào dưới đây có lá hình mạng ?

     A. Kinh giới         B. Tre      C. Địa liền       D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 50. Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại ?

     A. Rong đuôi chồn           B. Hồ tiêu           C. Bèo tây             D. Bèo tấm

Câu 57. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử ?

   1. Rau muống                      2. Khoai tây                            3. Rau bợ

   4. Trầu không                      5. Địa tiền                               6. Dương xỉ

        A. 5                           B. 3                     C. 2                    D. 4

Câu 57. Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử ?

   1. Rau muống                      2. Khoai tây                            3. Rau bợ

   4. Trầu không                      5. Địa tiền                               6. Dương xỉ

        A. 5                           B. 3                     C. 2                    D. 4

Câu 58. Cây nào dưới đây có nguồn gốc từ cây cải hoang dại ?

   A. Rau dền                   B. Cà chua                   C. Su hào                D. Lá lốt

Câu 59. Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?

   A. Cà rốt                      B. Su hào                     C. Súp lơ                 D. Cải bắp
Ai nhanh và đúng nhất mik tick nè!!

1
29 tháng 7 2021

22 D                               46 A

23 B                               48 D

40 A                               49 B

42 D                               50 B

43 B                               57 B

44 C                               58 C

45 B                               59 A

~HT!~