Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
từ xinh đẹp, đẹp xinh, xinh xắn, xinh tươi .Nhón thứ 1 là xinh đẹp , đẹp xinh . Nhóm thứ 2 là các từ còn lại mình vừa viết
xa xôi, suôn sẻ, khô khan, tươi tắn, mong manh, ăn uống, ăn ở, ầm ĩ, thầm thì, học tập, học hành, sương khói, hoa phượng, xôn xao, cây cỏ, mưa phùn, nhạt nhòa, mưa gió, vui mừng, chệnh choạng, máy bay, nhà sàn, thăm thẳm, xa cách
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp : ăn uống, cây cỏ, máy bay .
b) Từ ghép có nghĩa phân loại : hoa phượng , nhà sàn, thăm thẳm, xa cách, mưa phùn, học tập, học hành, suôn sẻ , ăn ở, vui mừng, sương khói, ầm ĩ.
c) Từ láy : khô khan, xa xôi, tươi tắn, thầm thì, mong manh, chệch choạng, nhạt nhòa, xôn xao.
từ ghép đẳng lập : học tập , học hành , mưa gió ,ăn uống , ăn ở , vui mừng
từ ghép chính phụ : hoa phượng , mưa phùn , máy bay , nhà sàn ,cây cỏ
từ láy : xa xôi , suôn sẻ , khô khan , tươi tắn , mong manh , ầm ĩ , thầm thì , sương khói , xôn xao , nhạt nhòa , chệnh choạng ,thăm thảm , xa cách
Ăn uống, ăn ở, học tập, học hành, sương khói, hoa phượng, cây cỏ, mưa phùn, mưa gió, vui mừng, máy bay, nhà sàn, xa cách
Từ ghép có nghĩa tổng hợp | học tập , học hành , mưa gió ,ăn uống , ăn ở , vui mừng |
Từ ghép có nghĩa phân loại | hoa phượng , mưa phùn , máy bay , nhà sàn ,cây cỏ |
Bài 1 : Gạch dưới những câu kể ai làm gì ?trong đoạn văn dưới đây .Dùng gạch chéo để tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của từng câu tìm được
Buổi mai hôm ấy ,một buổi mai đây sương thu và gió nhẹ ,mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi đi trên con đường dài và hẹp .Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi,vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn:hôm nay tôi đi học .Cũng như tôi ,mấy cậu học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ,chỉ dám đi từng bước nhẹ .Sau một hồi trống,mấy học trò cũ sắp hàng dưới hiên rồi đi vào lớp.
Bài 3:
a) Đẹp tuyệt, tuyệt đẹp, tươi đẹp, tốt đẹp,...
b)...(ko biết làm)...
từ ghép tổng hợp : Vui mừng , đi đứng , san sẻ , chợ búa , học hành, ăn ở , tươi cười , nụ hoa.
từ ghép phân loại : vui lòng , giúp việc , xe đạp , tia lửa , nước uống.
từ láy : cong queo , ồn ào , thằn lằn.