K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:

A. 2,24 l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l

Câu 2: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc):

A. 22,4 l. B. 2,24 l. C. 5,04 l. D. 1,12 l.

Câu 3: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:

A. 20%. B. 20,33%. C. 30% D. 52,7%.

Câu 4: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 5: Số g KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24l khí oxi (đktc) trong phòng tn là:

A. 31g. B. 22,7g. C. 31,6g. D. 16,8g.

Câu 6: Số g NaCl trong 50g dd NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C.20g. D. 50g.

Câu 7: Cho 2,24g CaCl2 hòa tan trong nước để được 100ml dd. CM của dd là:

A. 1M. B. 0,2M C.1,5M. D. 3M.

Câu 8: Khối lượng của 44,8l khí oxi ở đktc là:

A.64,2g. B.64g. C. 60g. D.65g.

Câu 9: trong các cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa:

A. Dd BaCl2 và dd AgNO3. C. dd NaCl và dd KNO3.

B. Dd Na2SO4 và dd AlCl3. D. dd ZnSO4 và dd CuCl2.

Câu 10: Có 3 dd K2SO4; K2CO3; Ba(HCO3)2 có thể dùng dd nào dưới đây để nhận biết các dd trên.

A. dd HCl.

B. dd H2SO4.

C. dd NaOH.

D. tất cả đều đúng.

Câu 11: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết 3 dd sau: H2SO4, BaCl2, NaCl ở ngay lần thử đầu tiên.

A. Bột kẽm. B. Giấy quỳ tím. C. dd Na2CO3. D. Tất cả đều đúng.

Câu 12: Cho 6,5g Zn td với dd HCl. Thể tích khí H2 (đktc), và khối lượng axit đã pứ là:

A. 22,4 l; 7,1g B. 2,24 l; 0,71g. C. 2,24 l; 7,3g D. 2,24 l; 0,73g.

Câu 13: Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dd sau K2SO4, H2SO4, HCl.

A. Quỳ tím và dd BaCl2.

B. Phenolphtalein và dd AgNO3.

C. dd BaCl2 và dd NaCl.

D. B và C.

Câu 14: Muốn điều chế 5,04 l khí oxi ở đktc cần phải dùng bao nhiêu g KClO3

A. 18g. B.18,4g C. 18,375g. D.20,3g.

Câu 15: Có những khí sau CO2, H2, O2, SO2, CO. Khí làm đục nước vôi trong là:

A. CO2. B. CO2, SO2. C. CO2, CO, H2. D.CO2, O2, H2.

Câu 16: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. K2SO3 và HCl. C. Na2SO3 và NaOH.

B. K2SO4 và HCl. D. Na2SO3 và NaCl.

Câu 17 : Dung dịch Na2CO3, Na2SO4, Na2SO3 . thuốc thử dùng để phân biệt 3 dd đó là:

A. dd Ca(OH)2 B. quỳ tím. C. dd H2SO4 loãng. D. Dd BaCl2

Câu 18: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 19: Để phân biệt các dd : NaCl, CaCl2, AlCl3 cần dùng hóa chất nào dưới đây:

A. Quỳ tím.

B. Dd NaOH, dd Na2CO3

C. dd H2SO4, dd AgNO3

D. dd NaOH, dd NaHCO3

Câu 20: Cặp chất không thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd là:

A. NaOH, MgSO4.

B. KCl, Na2SO4.

C. CuCl2, NaNO3.

D. ZnSO4, H2SO4.

Câu 21: Các oxit axit là:

A. CO2, SiO2. B. SO2, CO. C. P2O5, Na2O. D. CuO, Fe2O3.

Câu 22: Có thể điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng các muối nào sau đây:

A. KMnO4, KClO3.

B. CaCO3, KMnO4.

C. K2SO4, NaNO3.

D. MgCO3, CuSO4.

Câu 23: Dug dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:

A. HCl, H2SO4.

B. HCl,H2O.

C. NaOH, H2SO4.

D. Na2O, K2SO4.

Câu 24:Trong các oxit sau oxit nào tan đc trong nước:

A. CuO. B. CaO. C. MgO D.FeO.

Câu 25: Trong dãy các oxit sau oxit nào tác dụng với nước tạo dd bazơ .

A. Na2O, BaO, SO2, SO3. C. SO2, P2O5, CaO, NO.

B. Na2O,K2O, BaO, CaO. D. MgO, SO2, P2O5, CuO.

Câu 26: Oxit axit có những tính chất nào?

A. Tác dụng với nước tạo dd bazơ .

B. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối.

C. Làm đổi màu quỳ tím.

D. A và B đúng.

Câu 27: Chọn đáp án đúng.

A. Oxit kim loại đều là oxit bazơ.

B. Oxit phi kim đều là oxit bazơ

C. Các oxit bazơ đều tan trong nước tạo dd bazơ

D. Nước vôi trong làm dd phenolphtalein không chuyển màu.

Câu 28 : Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong dung dịch :

A. CuCl2 và NaNO3. C. KCl và Na2SO4.

B. NaOH và MgSO4. D. ZnSO4 và H2SO4.

Câu 29: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3. B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3. D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 30: Cho các bazơ : KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. Số lượng các bazơ tan là:

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 31: Để nhận biết dd Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

A. dd Pb(NO3)2. B. dd HCl. C. dd AgNO3. D. dd BaCl2.

Câu 32: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và NaBr. C. HCl và AgNO3.

B. H2SO4 và BaCl2. D. NaOH và MgSO4.

Câu 33 : Để làm khô khí SO2 ẩm có thể dẫn mẫu khí này qua :

A. NaOH. B. H2SO4đ. C. CaO. D. Ca(OH)2.

Câu 34: Na2O và Fe2O3 cùng phản ứng được với :

A. H2O. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl.

0
Trắc nghiệm : Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối trong dd A là: A. 27,75g B. 13,5g C. 15,3g D. 25,77g Câu 2: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là: A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ca. Câu 3: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là: A. 2,24l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l Câu 4: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần...
Đọc tiếp

Trắc nghiệm :

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối trong dd A là:

A. 27,75g B. 13,5g C. 15,3g D. 25,77g

Câu 2: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là:

A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ca.

Câu 3: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:

A. 2,24l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l

Câu 4: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc):

A. 22,4 l. B. 2,24 l. C. 5,04 l. D. 1,12 l.

Câu 5: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:

A. 20%. B. 20,33%. C. 30% D. 52,7%.

Câu 6: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 7: Số g KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24l khí oxi (đktc) trong phòng tn là:

A. 31g. B. 22,7g. C. 31,6g. D. 16,8g.

Câu 8: Số g NaCl trong 50g dd NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C.20g. D. 50g.

Câu 9: Cho 2,24g CaCl2 hòa tan trong nước để được 100ml dd. CM của dd là:

A. 1M. B. 0,2M C.1,5M. D. 3M.

Câu 10: 40ml dd H2SO4 8M được pha loãng đến 160ml. Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha loãng là bao nhiêu:

A. 2M. B. 1M C. 0,1M. D.0,2M.

Câu 11: Khối lượng của 44,8l khí oxi ở đktc là:

A.64,2g. B.64g. C. 60g. D.65g.

Câu 12: Cho thanh Zn vào dd CuSO4. Sau 1 tgian lấy thanh Zn ra. Biết rằng Cu sinh ra bám hết vào thanh kẽm thì khối lượng thanh kẽm sau pứ sẽ:

A. Ko đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. Tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 13: Trong các kim loại sau kim loại có tính khử mạnh nhất là:

A.Fe. B. Na. C. K. D. Al.

Câu 14: Cho 6,05g hỗn hợp gồm Zn và Fe pứ vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd sau pứ thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:

A. 73g. B. 36,6g. C. 68,4g. D. 64g.

Câu 15: Cho 4,6g kim loại R vào nước thu đc dd Y. Để trung hòa 1/10 dd Y cần 230ml dd HCl 0,1M. vậy kim loại R là:

A. Ca. B. Ba. C. Na D. K

Câu 16: cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cô cạn dd thu được bao nhiêu g muối.

A. 41,8g B. 51,3g. C. 34,2g. D. 48,1g.

Câu 17: để oxi hóa hoàn toàn 1 kim loại R thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.R là:

A. Na. B. Mg. C. Ca D. Zn.

Câu 18: Một hiđroxit có khối lượng phân tử là 78.Kim loại đó là:

A. Mg B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 19: Một oxit có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 70% Fe, 30%O. Oxit đó là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 20: Cho 6,5g Zn td với dd HCl. Thể tích khí H2 (đktc), và khối lượng axit đã pứ là:

A. 22,4 l; 7,1g B. 2,24 l; 0,71g. C. 2,24 l; 7,1g D. 2,24 l; 71g.

2
7 tháng 6 2018

Câu 1 A ,

Câu 2 C

,Câu 3 A,

Câu 4 C,

Câu 5 A,

Câu 6 A,

Câu 7 C,

Câu 8 C,

Câu 9 B,

Câu 10 A

,Câu 11 B,

Câu 12 C,

Câu 13 C,

Câu 14 A,

Câu 15 A,

Câu 16 A,

Câu 17 C,

Câu 18 C,

Câu 19 A,

Câu 20 C

7 tháng 6 2018

Trắc nghiệm :

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối trong dd A là:

A. 27,75g B. 13,5g C. 15,3g D. 25,77g

Câu 2: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là:

A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ca.

Câu 3: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2thoát ra ở đktc là:

A. 2,24l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l

Câu 4: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc):

A. 22,4 l. B. 2,24 l. C. 5,04 l. D. 1,12 l.

Câu 5: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:

A. 20%. B. 20,33%. C. 30% D. 52,7%.

Câu 6: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 7: Số g KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24l khí oxi (đktc) trong phòng tn là:

A. 31g. B. 22,7g. C. 31,6g. D. 16,8g.

Câu 8: Số g NaCl trong 50g dd NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C.20g. D. 50g.

Câu 9: Cho 2,24g CaCl2 hòa tan trong nước để được 100ml dd. CM của dd là:

A. 1M. B. 0,2M C.1,5M. D. 3M.

Câu 10: 40ml dd H2SO4 8M được pha loãng đến 160ml. Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha loãng là bao nhiêu:

A. 2M. B. 1M C. 0,1M. D.0,2M.

Câu 11: Khối lượng của 44,8l khí oxi ở đktc là:

A.64,2g. B.64g. C. 60g. D.65g.

Câu 12: Cho thanh Zn vào dd CuSO4. Sau 1 tgian lấy thanh Zn ra. Biết rằng Cu sinh ra bám hết vào thanh kẽm thì khối lượng thanh kẽm sau pứ sẽ:

A. Ko đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. Tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 13: Trong các kim loại sau kim loại có tính khử mạnh nhất là:

A.Fe. B. Na. C. K. D. Al.

Câu 14: Cho 6,05g hỗn hợp gồm Zn và Fe pứ vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd sau pứ thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:

A. 73g. B. 36,6g. C. 68,4g. D. 64g.

Câu 15: Cho 4,6g kim loại R vào nước thu đc dd Y. Để trung hòa 1/10 dd Y cần 230ml dd HCl 0,1M. vậy kim loại R là:

A. Ca. B. Ba. C. Na D. K

Câu 16: cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cô cạn dd thu được bao nhiêu g muối.

A. 41,8g B. 51,3g. C. 34,2g. D. 48,1g.

Câu 17: để oxi hóa hoàn toàn 1 kim loại R thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.R là:

A. Na. B. Mg. C. Ca D. Zn.

Câu 18: Một hiđroxit có khối lượng phân tử là 78.Kim loại đó là:

A. Mg B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 19: Một oxit có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 70% Fe, 30%O. Oxit đó là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 20: Cho 6,5g Zn td với dd HCl. Thể tích khí H2(đktc), và khối lượng axit đã pứ là:

A. 22,4 l; 7,1g

B. 2,24 l; 0,71g.

C. 2,24 l; 7,1g

D. 2,24 l; 71g.

1 tháng 8 2019

1) \(m_{ddNaCl}=50+200=250\left(g\right)\)

\(C\%_{NaCl}=\frac{50}{250}\times100\%=20\%\)

2) \(n_{NaOH}=0,2\times2=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{NaOH}=0,4\times40=16\left(g\right)\)

3) 2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2

\(n_{O_2}=\frac{2,241}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

Theo pT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=2\times0,1=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2\times158=31,6\left(g\right)\)

4) \(n_{CaCl_2}=\frac{2,24}{111}=0,02\left(mol\right)\)

\(C_{M_{CaCl_2}}=\frac{0,02}{0,1}=0,2\left(M\right)\)

5) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)

\(n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

Theo pt1: \(n_{Mg}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Mg}=0,1\times24=2,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{MgO}=16-2,4=13,6\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{MgO}=\frac{13,6}{40}=0,34\left(mol\right)\)

Theo pT1: \(n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)

Theo pt2: \(n_{MgCl_2}=n_{MgO}=0,34\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\Sigma n_{MgCl_2}=0,1+0,34=0,44\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{MgCl_2}=0,44\times95=41,8\left(g\right)\)

6) Gọi CTHH là FexOy

Ta có: \(56x\div16y=70\div30\)

\(\Rightarrow x\div y=\frac{70}{56}\div\frac{30}{16}\)

\(\Rightarrow x\div y=2\div3\)

Vậy CTHH là Fe2O3

7) Na2O + H2O → 2NaOH

\(m_{ddNaOH}=155+145=300\left(g\right)\)

\(n_{Na_2O}=\frac{155}{62}=2,5\left(mol\right)\)

Theo pT: \(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\times2,5=5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{NaOH}=5\times40=200\left(g\right)\)

\(C\%_{NaOH}=\frac{200}{300}\times100\%=66,67\%\)

1 tháng 8 2019

1) C%=50/(50+200).100=20(%)
2)nNaOH=0,2.2=0,4(mol)

=>mNaOH=0,4.40=16(g)

Còn lại bn làm cho quen!!!

26 tháng 12 2022

a) $Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$

b) Theo PTHH : $n_{H_2} = n_{Zn} = \dfrac{16,25}{65} = 0,25(mol)$
$\Rightarrow V_{H_2} = 0,25.22,4 = 5,6(lít)$

c) $n_{HCl} = 2n_{Zn} = 0,5(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,5}{0,5} = 1M$

 

Câu 8. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?             A. dd Na2SO4   và dd K2CO3                       B. dd BaCl2 và dd FeSO4                       C. dd NaCl và dd K2SO4                             D. dd BaCl2 và dd Cu(NO3)2Câu 9. Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4  ta thấy hiện tượngA. Có khí mùi hắc bay lên.B. Có khí không màu bay lên, dung dịch nhạt màu dần.C. Có kết tủa trắng xuất hiện.D. Không có hiện tượng gì.Câu...
Đọc tiếp

Câu 8. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?            

A. dd Na2SO4   và dd K2CO3                       B. dd BaCl2 và dd FeSO4                      

C. dd NaCl và dd K2SO4                             D. dd BaCl2 và dd Cu(NO3)2

Câu 9. Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4  ta thấy hiện tượng

A. Có khí mùi hắc bay lên.

B. Có khí không màu bay lên, dung dịch nhạt màu dần.

C. Có kết tủa trắng xuất hiện.

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 10. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?

A. 1                      B. 3                    C. 4                     D. 5

Câu 11. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 5                                B. 3                                   C. 4                            D. 2

Câu 12. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước

A. SO3                                     B. SO2

C. CuO                                    D. P2O5

1
3 tháng 11 2023

C8: B

\(BaCl_2+FeSO_4\rightarrow FeCl_2+BaSO_{4\downarrow}\)

C9: C

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

C10: C

CaO, K2O, BaO, Li2O

PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)

C11: C

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)

\(SO_2+CaO\rightarrow CaSO_3\)

\(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)

C12: D