K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2022

Mập mạp - gầy gò.

HT~

12 tháng 2 2022

ý B nha

HT

mk nghĩ lak cả a, b, c đều đúng ( cs gì sai sót đừng trách nha )

27 tháng 2 2020

    TL:

       - Nhóm từ B.

Ủng hộ cho team mik nhé cả nhà ơi! 喈调幸福 MELODY HAPPY - MH Official Channel và Nettruyen nhé!

1. Bảng....đen.....

2. Vải.......thâm.......

3. Gạo ...hẩm......

4. Đũa....mun.........

5. Mắt .....huyền.......

6. Ngựa .....ô........

7. Chó ......mực......

8. Mèo......mun.........

3 tháng 11 2019

đen là từ chỉ màu sắc khó tìm lắm

d. Sung sướng - đau khổ 

26 tháng 10 2021

lắm thế

26 tháng 10 2021

câu 9:

-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt

-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

7 tháng 7 2021

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

7 tháng 7 2021

1.

Vắng lặng >< ồn ào

Hồi hộp >< bình tĩnh

2.

 Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn

Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối

3.

Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .

3 tháng 2 2019

Tìm từ đồng nghĩa: 

Xinh: đẹp, dễ thương,...

Rét: lạnh,...

Mẹ: Bu, má,...

Tìm từ trái nghĩa: 

Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

DT: Bác Hoa

ĐT: cuốc

TT: khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập 

Từ ghép: gắn bó, bài tập

Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn

P/s: Hoq chắc (:

  

1.Từ đồng nghĩa là: 

- xinh : đẹp,...

- rét : cóng, lạnh,...

- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...

2. Từ trái nghĩa là:

- yên lành,

3.

- DT: Bác Hoa

- ĐT: cuốc

- TT: khỏe

4.

- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.

- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.

- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.

Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.

27 tháng 9 2018

thẳng - cong ; sâu - cạn ; đủ - thiếu ; đông - thưa ; thuận lợi - khó khăn

18 tháng 8 2021

Thẳng - cong

Sâu - nông

Căng - Xẹp

Đủ - Thiếu

Đông - Thưa

Rậm - Thưa thớt

Thuận lợi - Bất lợi