K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
NL
7
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
VN
3
VN
2
7 tháng 11 2018
Muốn đi đâu đó thật xa......
Want to take any place of the first ......
Để tôi được vui cưởi và nhẹ nhõm....
To me be animate and an error ....
nha
Học tốt
7 tháng 11 2018
Mink ko biết! Bn có thể dịch từng chữ ra tiếng anh rồi sẽ nói dk!
#Girl2k6#
TI
3
17 tháng 1 2022
không nhắn bậy bạ nha :^)........................................................(cẩn thận đó)
Trả lời:Lên mạng gõ vào google mà xem....
1. Quy tắc thêm đuôi “ed”
Ex:
Live → lived
Agree → agreed
→ d
Move → moved
Ex:
Work → worked
Learn → learned
Happen → happened
Look → looked
- Động từ kết thúc bằng phụ âm h, w, y, x: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm
Stay → stayed
Play → played
Allow → allowed
Follow → followed
- Động từ kết thúc bằng các phụ âm còn lại:
+ Đối với động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở sau: gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed”
Ex:
Fit → Fitted
Stop → stopped
Hug → hugged
Rub → rubbed
Permit → permitted
Travel → travelled
+ Đối với động từ có 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm
Ex:
Listen → listened
Enter → entered
- Trước âm “y” có một nguyên âm: chỉ thêm “ed”
Ex:
Play → played
Obey → obeyed
- Trước âm “y” là một nguyên âm: biến “y” thành “i” rồi thêm “ed”
Ex:
Study → studied
Deny → denied
Hurry → hurried
Carry → carried
2. Cách phát âm đuôi “ed”
Có 3 cách phát âm đối với đuôi “ed” của động từ:
Động từ có phát âm cuối là /t/ hoặc /d/ (các từ có âm tận cùng là t, d)
Ex:
Want /wɒnt/ → wanted /wɒntid/
Decide /dɪˈsaɪd/ → decided /dɪˈsaɪdid/
Interest /ˈɪn.trəst/ → interested /ˈɪn.trəstid/
Permit /pəˈmɪt/ → permitted /pəˈmɪtid/
Động từ có phát âm cuối là các âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /s/, /∫/, /t∫/ (các từ có âm tận cùng là p, k, gh, s, sh, ch)
Ex:
Stop /stɒp/ → stopped /stɒpt/
Laugh /lɑːf/ → laughed /lɑːft/
Brush /brʌʃ/ → brushed /brʌʃt/
Work /wɜːk/ → worked /wɜːkt/
Watch /wɒtʃ/ → watch /wɒtʃt/
Động từ có phát âm cuối là các âm hữu thanh (các phụ âm còn lại): /b/, /v/, /z/, /m/, /n/, /η/, /l/, /r/, /g/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/ và các từ kết thúc bằng nguyên âm như u, e, o, a, i.
Ex:
Play /pleɪ/ → played /pleɪd/
Allow /əˈlaʊ/ → allowed /əˈlaʊd/
Return /rɪˈtɜːn/ → returned /rɪˈtɜːnd/
Agree /əˈɡriː/ → agree /əˈɡriːd/
Angry /ˈæŋ.ɡri/ → angried /ˈæŋ.ɡrid/
Judge /dʒʌdʒ/ → judged /dʒʌdʒd/
~Study well~
#๖ۣۜNamiko#