Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc | Dấu hiệu | Cách dùng |
(+) S + was/were + V_ing (-) S + wasn’t/weren’t + V_ing(?) (Wh) Was/Were + S + V_ing? | While, when, at that time, at + giờ quá khứ, ….. | 1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. 2. Hai hành động song song trong quá khứ |
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, Dương lịch là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582. Lịch Gregorius chia thành 12 tháng với 365 ngày, cứ 4 năm thì thêm một ngày vào cuối tháng 2 tạo thành năm nhuận (366 ngày).
Một năm Âm lịch có khoảng 354 ngày, còn một năm Dương lịch thì có 365 ngày. Như vậy sẽ có sự cách biệt 11 ngày giữa một năm Âm lịch và Dương lịch. Cứ 33 năm thì lịch Âm và lịch Dương sẽ bị lệch đi một năm.
tk for me!
ex : since 2000 , since Christmas , since last week ,...
for a long time , for 3 years , for a few minutes ,...
Bn tham khảo link này nhe :
Phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
#Hoctot
thì hiện tại đơn có các giấu hiệu.Các trạng từ chỉ tầng xuất:always,usually,often,.....Ngoài ra hiện tại đơn cuối câu hay có từ every day/every week/every month.
Thì hiện tại tiếp diễn thì có từ look,listen,now.....và còn đi với các từ this week/this month/this year
Bài tập 1: Bài tập thì hiện tại hoàn thành với dấu hiệu nhận biết có sử dụng since và for
1. I have studied (study) Vietnamese for the last 20 years.
2. We have known (known) each other for 5 years.
3. I have slept (sleep) for 3 minutes now.
4. How long have you (learn) learnt Japanese? I have learnt ( learn) it since 2015.
5. She has bought (buy) that bike for 4 months.
6. I have slept (sleep) for a long time.
7. We have lived (live) here since 2018.
8. He has already read( read) that blog for 2 months.
Nhớ k cho mk nha!!
1.I have studied Vietnamese for the last 20 years.
2.We have known each other for 5 years.
3.I have slept for 3 minutes now.
4.How long have you learnt Japanese? I have learnt it since 2015.
5.She has bought that bike for 4 months.
6.I have slept for a long time.
7.We have lived here since 2018.
8.He already has read that blog for 2 months.
Chúc bạn hok tốt! ^_^
Nếu bạn ko yên tâm về một từ nào đó hãy lên google tìm hiểu nha!
- What do you use a pillow for? - To put my head on when I sleep.
(Bạn dùng gối để làm gì? - Để gối đầu khi ngủ.)
- What do you use a tent for? - To protect me from sunlight or rain when going camping.
(Bạn dùng lều để làm gì? - Để bảo vệ tôi khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa khi đi cắm trại.)
- What do you use a sleeping bag? - To keep warm when I sleep.
(Bạn dùng túi ngủ để làm gì? - Để giữ ấm khi tôi ngủ.)
- What do you use a towel for? - To dry my body after taking a shower.
(Bạn dùng khăn để làm gì? - Để lau khô người sau khi tắm xong.)
- What do you use a bottled water for? - To ease my thirst.
(Bạn dùng nước đóng chai để làm gì? - Để làm dịu cơn khát của tôi.)
- What do you use a battery? - To provide energy for electric things.
(Bạn sử dụng pin để làm gì? - Để cung cấp năng lượng cho các vật mang điện.)
/t/ sau các âm vô thanh /tf/ , /s/ , /k/ , /f/ , /p/ , /o/ , /j/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/ , /d/
học tốt >> TRẦN ĐAN CHI <<
-Các động từ có đuôi ed được đọc là /t/ khi tận cùng là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- ____________________________/id/____________: /t/ hay /d/.
-____________________________/d/_____________: các âm còn lại
Tính từ so sánh hơn thêm '' er ''
Tính từ so sánh nhất thêm '' est ''
Trạng từ tần suất:
- Đứng sau tobe. Ví dụ: I am always early for school.
- Đứng trước động từ thường. Ví dụ: I always eat breakfast at 6.
Sometimes:
- "Sometimes" là một trạng từ tần suất đặc biệt vì nó có thể đứng đầu câu, trong khi các trạng từ khác không được đứng đầu câu (trừ đảo ngữ của "never" sẽ học lớp sau). Ví dụ: Sometimes, I eat breakfast at 6.15.
Thanh Thảo Trịnh
mk nói rồi mà, trong mọi trường hợp
Ví dụ:
Sometimes, I play football.
Sometimes, I do this job.
..........................................
nhưng nhớ là chỉ áp dụng với động từ thường
For + 1 khoảng thời gian (2months)
Since+ 1 mốc thời gian (1999)
For : khoảng thời gian
Since : từ khi
Học tốt
Tích đc ko
Đừng báo cáo