Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các bước thực hiện:
- Viết CT dạng chung: AxBy.
- Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.b
- Rút ra tỉ lệ: xy = ba = b′a′ (tối giản)
- Viết CTHH.
- VD:Al và O Giải:
CT dạng chung: AlxOy.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị, ta có: x.III = y.II
- Rút ra tỉ lệ: xy = IIIII => x = 2; y = 3
- Suy ra CTHH: Al2O3
Công thức hóa học dùng biểu diễn chất, gồm một kí hiệu hóa học (đơn chất) hay hai, ba... (hợp chất) và chỉ số ở chân mỗi kí hiệu.
- Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất kim loại...), cho biết nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố và phân tử khối .
Bạn tham khảo nha:
Công thức hóa học dùng biểu diễn chất, gồm …(9)…kí hiệu... hóa học (đơn chất) hay …(10)…hai…., …(11)…..ba.,… kí hiệu hóa học (hợp chất) và … (12)…chỉ số…… ở chân mỗi kí hiệu. Ví dụ:…(13)…O2…….; …(14)……S…...; …(15)…NaCl…………..
CTHH | Phân loại | tên gọi |
BaO | oxit | bari oxit |
N2O5 | oxit | đi nito pentaoxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
NaHCO3 | muối | Natri hidrocacbonat |
Ca(OH)2 | bazo | canxi hidroxit |
FeCl2 | muối | sắt (III) clorua |
HNO3 | axit | axit nitric |
Al2(SO4)3 | muối | nhôm sunfat |
N2O5 | oxit | đinito pentaoxit |
KHHH | Tên | Phân loại |
BaO | Bari oxit | oxit bazơ |
N2O5 | đinitơ pentaoxit | oxit axit |
H2SO4 | axitt sunfuric | axit |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
Ca(OH)2 | Canxi hiđroxit | bazơ |
FeCl2 | Sắt (II) clorua | muối |
HNO3 | axit nitric | axit |
Al2(SO4)3 | nhôm sunfat | muối |
N2O5 | đinitơ pentaoxit | oxit axit |
Gọi hóa trị của X là a
Y là b
Theo quy tắc hóa trị ta có:
a.2=II.1
=>a=1
b.1=I.2
=>b=2
=>CTHH của HC là X2Y
CTHH : H2O
Tham khảo
Các bước thực hiện:
Viết CT dạng chung: AxBy.Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.bRút ra tỉ lệ: xy = ba = b′a′ (tối giản)Viết CTHH.VD:Al và O Giải:
CT dạng chung: AlxOy.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị, ta có: x.III = y.II
- Rút ra tỉ lệ: xy = IIIII => x = 2; y = 3
- Suy ra CTHH: Al2O3