Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Elizabeth is fond ....of...... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait ..for........ you. ( about , by , to , for )
3. He is looking ...by....... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......of................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .......for........ the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked........into...... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad ......at....... math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ........of......... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested........in.............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part .......in................ your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look…after……. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting …for……….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice…of……. Them.
16. Lan is putting…in……. her hat.
17. My father is looking……into….. something in his room.
18. Quang Hai is famous …for……….playing football.
19. Hoa is nervous ……for…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
- Hok T -
nguyên điền sai nhiều thế b
1. Elizabeth is fond .......of... going to dances. ( in , of , with , at )
2. I shall wait .....for..... you. ( about , by , to , for )
3. He is looking .....for..... his glasses. ( after. for , into , by )
4. He is very kind ......to................me. (to, of, with, for )
5. They have been waiting .........for...... the bus for half an hour. (to, of, with, for )
6. Ann looked.......into....... the mirror and admired her new blouse. ( in, at, on, into )
7. I’m bad .....at........ math. ( at , on, in, with )
8. Are you afraid ............of..... them? ( at , on, in, of )
9. They are interested.........in............Music. ( at , on, in, of )
10. I will take part ..........in............. your team. ( at , on, in, of )
11. They are looking…at…. The sky.
12. I don’t go out, because I have to look……after…. my little sister.
13. I am interested ……in…speaking skill.
14. They are waiting ……for…….. their parents come back home.
15. Mr Tony is nice……to…. Them.
16. Lan is putting……on…. her hat.
17. My father is looking……for….. something in his room.
18. Quang Hai is famous ……for…….playing football.
19. Hoa is nervous ……about…..her speaking test’
20.There is a picture ……on… the wall.
Tham Khảo:
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)
Tham khao
1.1. “in”: vào … (khoảng thời gian dài)Ta đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
1.2. “on”: vào … (ngày trong tuần)Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
1.3. “at” : vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)Ta đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
at present (hiện tại)