K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2016

Unit 1 -> 6 hả bạn

Thí điểm hay cũ

1 tháng 12 2016

Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi

Doll: Búp bê

Arranging flowers: cắm hoa

Skating: Trượt Pa-Tin

Clim: leo trèo

Collect: Sưu tầm, thu gom

Challenging: thử thách

Melody: giai điệu

Marking Pottery: Nặn đồ gốm

Carving wood: điêu khắc

Unusual: Khác lạ

Making models: Làm mô hình

Eggshells: Vỏ trứng

Feagile: dễ vỡ

Make of: làm từ

unique: Đọc đáo

gift: quà

Flu: cúm

Allergy: Dị ứng

Wake Up

Count out: trừ ra

Myth: Hoang đường

Fact: Sự thật

Sleeping in: ngủ nướng

Drop: làm rơi

Diet: chế độ ăn uống

Energy: năng lượng

Stomachache: đau bụng

Donate: Hiến tặng

Non- Progit: Phi lợi nhuận

Volunteer: công việc tình nguyện

Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng

Sick children: trẻ em bị ốm

Homeless People: Người vô gia cư

Elderly People: Người già

Disabled People: Người khuyết tật

Blanket: Chăn

Tutor: dậy kèm

Rost: phân loại

Repair: sửa chữa

 

6 tháng 9 2016

đâu có bài 6 đâu bạnhihi 

 

17 tháng 12 2017

1. Hiện tại đơn (TĐT : do,does)

Khẳng định : S + V(chia theo S )........

Phủ định : S + don't / doesn''t + V-inf ............

Nghi vấn và Hỏi : (Wh-qu) + do/does + S + V-inf ............

Trạng từ : - always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom

               - every + N(thời gian) ..... Ví dụ : every day/week/month..

               - once/twice a week/month, three/four/five times a week/month

2 . Quá khứ đơn (TĐT : did)

Khẳng định : S + am/is/are + V-ing ......

Phủ định : S + amnot/isn't/aren't +V-ing .......

Hỏi và nghi vẫn : (Wh-qu)+ is/am/are + V-ing ..........?

Trạng từ : - Now , right now , at the moment , at present 

               - It's + giờ 

               - Các động từ đứng đầu câu như : Look ! , Listen !

3 . Hiện tại hoàn thành (has/have)

Khằng định :  S + has/have + V-ed/c3 + .....

Phủ định : S + hasn't/haven't + V-ed/c3 +.....

Nghi vẫn và hỏi : (Wh-qu)+ have/has + S + V-ed/c3 +.....?

Trạng từ : - already , never , ever , yet , just , so far , recently , lately 

               - up to now, up to present, up to this moment 

               - in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian
               - since + mốc thời gian  /   for + khoảng thời gian 

               - once/twice/three times....(Không có danh từ chỉ thời gian như a day/a week.. sau các từ đó)

4.Tương lai

a. Tương lai đơn (will,shall : shall dùng cho ngôi I và we còn will dùng được tất cả các ngôi )

Khẳng định : S + will/ shall + V-inf ....

Phủ định : S+ won't/ shall not + V-inf....

Hỏi + nghi vấn : (Wh-qu) + will + S + V-inf +..........?

Trạng từ : - tomorrow 

               - next + danh từ chỉ thời gian (day/week..)

               - someday , soon , as soon as , until , tonight

2 . Tương lai gần (be going to)

Khẳng định : S + am/is/are + going to + V-inf.........

Phủ định : S + amnot/ isn't / aren't + going to + V-inf.........

Hỏi+nghi vấn : (Wh-qu)+ is/am/are + going to + V-inf +.......?

Trạng từ : - Giống Tương lai đơn


 

12 tháng 10 2017

Chỉ trong Unit 4 thôi hã bạn

12 tháng 10 2017

ko. Tất cả unit lun. Tính cả lớp 6,5

28 tháng 7 2016

1.lessons/classes

4.favorite

5.uniform

6.library

7.english

10.subject

11.students

13.dictionary

sorry bạn mình chỉ tìm được nhiêu dây thôi à

25 tháng 7 2017

Bn oi! Cau nay giog cai o tren ma!

3 tháng 9 2021
Cách dùng ForFor + khoảng thời gian
Ví dụ: for a long time, for a month, for a week,…For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc, sự vật, hành động xảy ra kéo dài liên tiếp trong khoảng thời gian đó.  Ngoài ra, for còn được sử dụng trong tất cả để trả lời cho câu hỏi How long …?
Ví dụ: How long have you stayed here? – For a week.Cách dùng Yet
Yet thường được sử dụng trong những câu phủ định và trong các câu hỏi. Yet thể hiện sự chờ đợi của người nói đangcho một sự vật, sự việc nào đó sẽ xảy ra và hay đứng ở cuối câu. Có nghĩa là “chưa”.
Ví dụ:
She’s so smart. Have her missions finished yet? (Cô ấy rất thông minh. Nhiệm vụ của cô ấy đã hoàn thành hết chưa?)
It’s 11 p.m and Jack hasn’t gone to bed yet. (Đã 11 giờ đem mà Jack vẫn chưa đi ngủ)
NOTE: Các từ for, since, already, yet trong tiếng Anh là những dấu hiệu nhận biết cơ bản và đặc trưng nhất của thì hiện tại hoàn thành. Khi trong câu xuất hiện những từ trên đa số chúng ta sẽ chia câu ở thì hiện tại hoàn thành.MIk chỉ biết giải thích như thế thôi nha !
3 tháng 9 2021

Chắc bạn dịch nhầm á. For nghĩa là bởi vì dùng như because còn yet nghĩa là nhưng đồng nghĩa với but

21 tháng 12 2021

For (Thì Hiện tại hoàn thành) + khoảng thời gian

Yet: dùng trg câu phủ định và câu nghi vấn (Thì hiện tại hoàn thành)

Tick giúp e nha c !!!!