Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi
Doll: Búp bê
Arranging flowers: cắm hoa
Skating: Trượt Pa-Tin
Clim: leo trèo
Collect: Sưu tầm, thu gom
Challenging: thử thách
Melody: giai điệu
Marking Pottery: Nặn đồ gốm
Carving wood: điêu khắc
Unusual: Khác lạ
Making models: Làm mô hình
Eggshells: Vỏ trứng
Feagile: dễ vỡ
Make of: làm từ
unique: Đọc đáo
gift: quà
Flu: cúm
Allergy: Dị ứng
Wake Up
Count out: trừ ra
Myth: Hoang đường
Fact: Sự thật
Sleeping in: ngủ nướng
Drop: làm rơi
Diet: chế độ ăn uống
Energy: năng lượng
Stomachache: đau bụng
Donate: Hiến tặng
Non- Progit: Phi lợi nhuận
Volunteer: công việc tình nguyện
Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng
Sick children: trẻ em bị ốm
Homeless People: Người vô gia cư
Elderly People: Người già
Disabled People: Người khuyết tật
Blanket: Chăn
Tutor: dậy kèm
Rost: phân loại
Repair: sửa chữa
1. Hiện tại đơn (TĐT : do,does)
Khẳng định : S + V(chia theo S )........
Phủ định : S + don't / doesn''t + V-inf ............
Nghi vấn và Hỏi : (Wh-qu) + do/does + S + V-inf ............
Trạng từ : - always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom
- every + N(thời gian) ..... Ví dụ : every day/week/month..
- once/twice a week/month, three/four/five times a week/month
2 . Quá khứ đơn (TĐT : did)
Khẳng định : S + am/is/are + V-ing ......
Phủ định : S + amnot/isn't/aren't +V-ing .......
Hỏi và nghi vẫn : (Wh-qu)+ is/am/are + V-ing ..........?
Trạng từ : - Now , right now , at the moment , at present
- It's + giờ
- Các động từ đứng đầu câu như : Look ! , Listen !
3 . Hiện tại hoàn thành (has/have)
Khằng định : S + has/have + V-ed/c3 + .....
Phủ định : S + hasn't/haven't + V-ed/c3 +.....
Nghi vẫn và hỏi : (Wh-qu)+ have/has + S + V-ed/c3 +.....?
Trạng từ : - already , never , ever , yet , just , so far , recently , lately
- up to now, up to present, up to this moment
- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian
- since + mốc thời gian / for + khoảng thời gian
- once/twice/three times....(Không có danh từ chỉ thời gian như a day/a week.. sau các từ đó)
4.Tương lai
a. Tương lai đơn (will,shall : shall dùng cho ngôi I và we còn will dùng được tất cả các ngôi )
Khẳng định : S + will/ shall + V-inf ....
Phủ định : S+ won't/ shall not + V-inf....
Hỏi + nghi vấn : (Wh-qu) + will + S + V-inf +..........?
Trạng từ : - tomorrow
- next + danh từ chỉ thời gian (day/week..)
- someday , soon , as soon as , until , tonight
2 . Tương lai gần (be going to)
Khẳng định : S + am/is/are + going to + V-inf.........
Phủ định : S + amnot/ isn't / aren't + going to + V-inf.........
Hỏi+nghi vấn : (Wh-qu)+ is/am/are + going to + V-inf +.......?
Trạng từ : - Giống Tương lai đơn
1.lessons/classes
4.favorite
5.uniform
6.library
7.english
10.subject
11.students
13.dictionary
sorry bạn mình chỉ tìm được nhiêu dây thôi à
Ví dụ: for a long time, for a month, for a week,…For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc, sự vật, hành động xảy ra kéo dài liên tiếp trong khoảng thời gian đó. Ngoài ra, for còn được sử dụng trong tất cả để trả lời cho câu hỏi How long …?
Ví dụ: How long have you stayed here? – For a week.Cách dùng Yet
Yet thường được sử dụng trong những câu phủ định và trong các câu hỏi. Yet thể hiện sự chờ đợi của người nói đangcho một sự vật, sự việc nào đó sẽ xảy ra và hay đứng ở cuối câu. Có nghĩa là “chưa”.
Ví dụ:
She’s so smart. Have her missions finished yet? (Cô ấy rất thông minh. Nhiệm vụ của cô ấy đã hoàn thành hết chưa?)
It’s 11 p.m and Jack hasn’t gone to bed yet. (Đã 11 giờ đem mà Jack vẫn chưa đi ngủ)
NOTE: Các từ for, since, already, yet trong tiếng Anh là những dấu hiệu nhận biết cơ bản và đặc trưng nhất của thì hiện tại hoàn thành. Khi trong câu xuất hiện những từ trên đa số chúng ta sẽ chia câu ở thì hiện tại hoàn thành.MIk chỉ biết giải thích như thế thôi nha !
Chắc bạn dịch nhầm á. For nghĩa là bởi vì dùng như because còn yet nghĩa là nhưng đồng nghĩa với but
For (Thì Hiện tại hoàn thành) + khoảng thời gian
Yet: dùng trg câu phủ định và câu nghi vấn (Thì hiện tại hoàn thành)
Tick giúp e nha c !!!!
?
unit 11