Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
+ Lưỡi :
Nghĩa gốc : Em bị đau lưỡi .
Nghĩa chuyển : Cái lưỡi cày này đã cũ rồi .
+ Miệng :
Nghĩa gốc : Chúng ta dùng miệng để ăn .
Nghĩa chuyển : Cái miệng cốc này đã bị sứt .
+ Cổ :
Nghĩa gốc : Em bị mỏi cổ .
Nghĩa chuyển : Chiếc bình này rất cổ kính .
+ Tay :
Nghĩa gốc : Em bị gãy tay .
Nghĩa chuyển : Bố em là một tay vợt chuyên nghiệp .
+ Lưng :
Nghĩa gốc : Bà em bị đau lưng .
Nghĩa chuyển : Bé ăn lưng chừng đã bỏ .
lưỡi dao rất sắc.
cái miệng bát đã bị sứt.
cái cổ áo này rất dày và ấm.
vào bữa sáng cô ấy chỉ ăn lưng bát cơm.
1. C
VD: Mặt trời mọc đằng Đông.
2. B
VD: Đá đông hết rồi.
3. A
VD: Các bạn đến rất đông
4. D
VD: Mùa đông năm nay lạnh quá
mũi:mũi dùng để rẽ nước
mũi dùng đẻ hít thở
lưng ông bị còng
lưng máy lọc nước bị hở rồi!
tai em bị phỏng
tai của máy tính bị hong roi!
em bị nhiet mieng
mieng cua may tinh la cai do
1 tìm các nghĩa chuyển của mỗi từ nhiều nghĩa sau đây
cổ:...cổ chai.........
chân:.....chân núi.......
mặt:....mặt nước.....
lưng:..lưng đồi....
mắt:..mắt na....
- (Chất đường) Chất hữu cơ kết tinh thành hạt có vị ngọt, thường chế từ mía, củ cải đường.
ngọt như đường
đường mía
- (Con đường) Lối đi (nối liền nơi này với nơi khác nói chung).
đường đi vào làng
đường ô tô
- Cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện chuyển tải.
đường ống nước
đường điện
- Cách tiến hành hoạt động.
đường làm ăn
đường đi nước bước
- Miền, trong quan hệ với miền khác.
lên đường ngược làm ăn
- (Con đường) Hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục.
đường thẳng
đường cong
- Vạch, vệt do vật chuyển động tạo nên.
đường cày
đường đạn
- Cơ quan có chức năng truyền, dẫn thải của cơ thể.
bệnh đường ruột
đường hô hấp
- Mặt nào đó trong đời sống.
đời riêng có nhiều đường rắc rối
đường tình duyên trắc trở
Nguồn: wiktionary tiếng việt
TL ;
Ăn quất hay bị ê lưỡi
Trăng lưỡi liềm thật đẹp
Miệng nói mấp máy
Miệng bát bẩn kìa
Lưng kiểu gì mà gầy thế kia
Lưng núi xanh mướt
Cổ tay áo rách
Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap