Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.
stt | các phần của bộ xương ếch | ếch đồng | thằn lằn |
1 | xương cổ | có 1 đốt sống cổ | có 8 đốt sống cổ |
2 | xương sườn | không có | có xương sườn |
3 | cột sống | cột sống ngắn | cột sống dài dài |
4 | xương đuôi | không có xương đuôi (không có đuôi) | xương đuôi rất dài hỗ trợ cho di chuyển |
2.
hệ thần kinh:
*giống nhau:
-bộ não:đều có 5 phần đó là não trước, não phải, não trái, não sau, tiểu não, hành tủy.
-giác quan: thính giác, thị giác.
*khác nhau:
-bộ não: não trước và tiểu não của thằn lằn phát triển hơn ếch -> cử động phức tạp.
-giác quan: mắt (thị giác) của thằn lằn có 3 mi, ngoài 2 mi trên và dưới mắt thằn lằn còn có mi thứ ba mỏng rất linh hoạt, giúp mắt không bị khô mà vẫn nhìn thấy rõ được
STT |
Các phần của bộ xương |
ếch |
Thằn lằn |
1 |
Xương cổ |
1 đốt |
8 đốt |
2 |
Xương sườn |
Ko có xương sườn |
Có xương sườn |
3
4 |
Xương cột sống
Xương đuôi |
Cột sống ngắn
Ko có xương đuôi |
Có cột sống dài
Có xương đuôi
|

Vùng | Vị trí | chức năng |
cảm giác | vỏ đại não | tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể |
Vận động | hồi trán lên | Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn |
Hiểu tiếng nói | thùy thái dương trái | chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói |
hiểu chữ viết | thùy thái dương | chi phối vận động viết |
vận động ngôn ngữ | thùy trán | chi phối vận động của cơ quan tham gia vào việc phát âm như: thanh quản, môi, lưỡi... |
vị giác | thùy đỉnh | giúp cảm nhận được vị giác: chua, cay, mặn, ngọt.. |
thính giác | thùy thái dương 2 bên | cho ta cảm giác về tiếng động, âm thanh |
thị giác | thùy chẩm | cho ta cảm giác ánh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật |

Nội tiết | Ngoại tiết | |
Cấu tạo | Tế bào tuyến nhỏ, chất tiết ít nhưng đặc tính sinh học rất cao, chất tiết ngấm thẳng vào máu đến cơ quan đích. | Tế bào tuyến lớn, chất tiết nhiều nhưng đặc tính sinh học không cao, chất tiết đổ vào ống dẫn chất tiết đến cơ quan tác động. |
Chức năng | - Tiết hôcmôn để điều hòa lượng đường trong máu: *Đảo tụy: -Tế bào alpha: Tiết hôcmôn glucôzơ để chuyển glicôgen => glucôzơ: tăng lượng đường trong máu (Khi đường huyết giảm). -Tế bào Bêta: Tiết hôcmôn ínulin để chuyển glucôzơ => glicôgen: giảm lượng đường trong máu (Khi đường huyết tăng). |
-Tiết dịch tụy để biến đổi thức ăn ở ruột non. - Đảm bảo tính ổn đinh môi trường ngoài cơ thể. - Tham gia quá trình điều hòa thân nhiệt |

STT | Loại chất | Tên chất | Tác hại |
1 | Chất kích thích | rượu, chè, cà phê |
- Hoạt động của não bị rối loạn, trí nhớ kém. - Kích thích hệ thần kinh gây khó ngủ. |
2 | Chất gây nghiện | thuốc lá, ma túy, cần sa |
- Làm cơ thể suy yếu, dễ mắc bệnh về hô hấp, khả năng làm việc trí óc giảm, trí nhớ kém. - Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây nhiễm HIV, mất nhân cách => mất trật tự an ninh xã hội |
3 | Chất làm suy giảm chức năng hệ thần kinh | thuốc an thần |
- Gây ức chế thần kinh có khả năng dẫn đến sự phụ thuộc của bệnh nhân vào thuốc. - Dùng nhiều có thể tử vọng |
Chúc bạn học giỏi !!!

Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | Vỏ đại não | Tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể |
Vận động | Hồi trán lên | Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn. |
Hiểu tiếng nói | Thùy thái dương trái | Chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói. |
Hiểu chữ viết | Thùy thái dương | Chi phối vận động viết và giúp ta hiểu được chữ viết. |
Vận động ngôn ngữ | Thùy trán | Chi phối sự vận động của các cơ quan tham gia vào việc phát âm như: môi, lưỡi, thành quản,... |
Vị giác | Thùy đỉnh | Gíup ta cảm nhận được vị giác : chua, cay, đắng, mặn, ngọt, lợ,... |
Thính giác | Thùy thái dương hai bên | Cho ta cảm giác, tiếng động âm thanh. |
Thị giác | Thùy chẩm | Cho ta cảm nhận anh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật. |
Vùng cảm giác : Võ đại não
Vùng vận động : Hồi trán lên
Vùng hiểu tiếng nói : Thùy thái dương
Vùng hiểu chữ viết : Thùy thái dương
Vùng vận động ngôn ngữ : Thùy trán
Vùng vị giác : Thùy đỉnh
Vùng thính giác : Thùy thái dương
Vùng thị giác : Thùy chẩm

Hình ảnh | Vai trò |
![]() |
bảo vệ hệ hô hấp, tránh bị các vi khuẩn xâm nhập từ đường hô hấp |
![]() |
Đeo khẩu trang phòng bị lây bệnh hoặc ô nhiễm môi trường |
![]() |
rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh,... |
![]() |
Tim phòng cho đàn gia súc, gia cầm nhằm ngăn chặn dịch bệnh đảm bảo an toàn cho đàn gia súc , gia cầm nuôi. |
![]() |
Phun thuốc tiêu độc khử trùng cho đàn vịt, tránh nguy cơ lây lan cúm gia cầm. |
Có hình mình minh họa nha bạn. Tick cho mình vs nha

Tên tổ chức | Vị trí | Chức năng |
Nơron | Não và tủy sống | Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh |
Tủy sống | Bên trong xương sống ( ống sống) | Phản xạ, dẫn truyền dinh dưỡng |
Dây thần kinh tủy | Khe giữa hai đốt sống | Phản xạ và dẫn truyền của tủy sống. |
Đại não | Phía trên não trung gian | Là trung khu của các phản xạ có điều kiện và ý thức |
Trụ não | Tiếp liền với tủy sống | Chất xám: điều khiển các cơ quan nội quan. Chất trắng: nhiệm vụ dẫn truyền |
Tiểu não | Phía sau trụ não dưới bán cầu não | Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp , giữ thăng bằng cơ thể |
Não trung gian | Giữa đại não và trụ não | Trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất, điều hòa nhiệt độ |

Tên tổ chức | Vị trí | Chức năng |
nơron | -Nơron hướng tâm (nơron cảm giác) có thân nằm ngoài trung ương thần kinh -Nơron trung gian (nơron liên lạc) nằm trong trung thần kinh -Nơron li tâm (nơron vận động) có thân nằm trong trung ương thần kinh (hoặc ở hạch thần kinh sinh dưỡng) |
- Phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinh. -đảm bảo liên hệ giữa các nơron. -truyền xung thần kinh tới các cơ quan phản ứng. |
Tên tổ chức | Vị trí | Chứ năng |
Nơron | hệ thần kinh | cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh |
Tủy sống | trong ống xương sống | trung khu phản xạ không điều kiện |
Dây thần kinh | Đi ra từ tủy sống | thực hiện phản xạ tủy sống |
Đại não | bao phủ phía trên các hần khác của não | điều khiển các hoạt động sống theo các vùng chức năng |
Trụ não | Tiếp liền với tủy sống | điều khiển các hội quan |
Tiểu não | dưới đại não | điều hòa giữu thân bằng |
Não trung gian | Nằm giữa đại não và trụ não | Điều khiển các hội quan |