Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Áp dụng công thức : A = Fscosα = 150.200.cos30o= 25950 J
Chọn C.
Áp dụng quy tắc momen lực ta được:
P.ℓ/2 = Tℓsin60o
Chọn B.
Các lực tác dụng lên quả cầu được biểu diễn như hình vẽ:
Điều kiện cân bằng của quả cầu là:
R ⇀ + T ⇀ = P ⇀ = - P ⇀
→ tan α = R/P
→ R = P.tan α = mgtan α = 4.9,8.tan30° = 22,6 N.
Áp dụng định luật III Niu-tơn, lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn là
R’ = R = 22,6 N.
Chọn B.
Các lực tác dụng lên quả cầu được biểu diễn như hình vẽ:
Điều kiện cân bằng của quả cầu là:
→ tan α = R/P
→ R = P.tanα = mgtanα = 4.9,8.tan30o = 22,6 N.
Áp dụng định luật III Niu-tơn, lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn là R’ = R = 22,6 N.
Chọn C.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc.
Bỏ qua sức cản môi trường, cơ năng của con lắc được bảo toàn: W 1 = W 2
Chọn C.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc.
Bỏ qua sức cản môi trường, cơ năng của con lắc được bảo toàn: W1 = W2
Chọn C.
Xét trục quay tại A
Ta có: P.AO = T.AH
→ T = P.AO /AH
Chọn C.
Xét trục quay tại A
Ta có: P.AO = T.AH
T = 200 2. 3 2 ≈ 115,5 ( N )
ảnh đây nhé