Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: were – doing (câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian “at 3 o’clock yesterday”.
1. She (always/ forget) _____always forgets___________ her some works.
2. He isn't strong enough (take) _____to take_______part in the sport club.
3. My mother (give) ___gave___________ me a new smart phone last week.
4. (You/ finish) _______Have you finished ________ you homerork, yet?
Give the correct form of the verb in each bracket to complete each sentence bellow:
1. She (always/ forget) ______is always forgetting___________ her some works.
2. He isn't strong enough (take) _______to take_______part in the sport club.
3. My mother (give) _______gave_______ me a new smart phone last week.
4. (You/ finish) ______Have you finished_________ your homework, yet?
1.Long ago,a great lion king named Mufasa (live)______lived_____ in Africa. His evil brother , Scar , was supposed to be next king. He (wait) ___was waiting_________ for his next chance .Then Mufasa's ,Simba , was born, and everything (change)_____changed_____. Simba was now next in line to become king. Scar ( become)____became____ jealous of Simba , so he (make)__made_____ a terrible plan to kill Mufasa and Simba .
1. It is quite an exciting game
2. He is very interested in my story
#Yiin - girl ><
to+ V and gerund: like, love, prefer, dislike, hate
gerund: enjoy, adore, fancy, don't mind, detest
p.s: còn nhiều lắm nhưng những từ đó là trong chương trình học
- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng danh động từ (động từ thêm -ing).
Ex: She likes drawing. Cô ấy thích vẽ.
- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét).
Ex: Trang loves going out with her friends