Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I don't know how _______this work.
A. doing B. do C. to doing D. to do
* how to + Vbare)
D nha bạn
chú thích : đằng sau how to là to V
chúc bạn học tốt
1. Bao ___ his homework at 8:00 last night
A. were doing B. are doing C. is doing D. was doing
2. While Angela was cleaning her room, she ____ her lost ear-ring
A. is finding B. finds C. has found D. found
3. While Hoa ____, the teacher
A. arrived B. are arriving C. was arriving D. were arriving -> câu này thiếu gì hả
4. They separated the rice from the husk ( turn into passive form)
The rice _______________was separated from the husk__________
5. People wash the used plastic bottles with water. (passive form)
The used plastic bottles ______are washed with water________________________
6. To pass all the exams is very happy
It's _____________very happy to pass all the exams__
7. We ___were having_ (have) dinner when hoa came
40 He _has forgotten__ (forget) his homework
câu 3 cô em cho đề nên em cũng k biết á :(( hình như kh có đáp án nào đúng hết, để em hỏi cô lại, cảm ơn c nhiều nha
Refer
I like playing sport in my leisure time. My favourite leisure activity is playing badminton . I often play badminton every afternoon . I usually play it with my friends. Its very easy and interesting. It help me relax and my body becomes stronger. I like playing badminton because it help me fun and Its good for my healthy. I will continue play it in the future.
Čomu sa rád venuješ vo svojom voľnom čase
Aká je vaša obľúbená voľnočasová aktivita
Prečo ťa to baví?
Ako si to začal robiť na začiatku?
Ako často to cvičíte
S kým to často cvičíte
Nech sa páči aj vašej matke/ otcovi/ priateľovi
Aké voľnočasové aktivity by ste chceli v budúcnosti vyskúšať
The man declared that he should be doing the exactly the same work the following month as he was doing that day.
Laura told me that she was bored with attend classes and doing homework every day.
A. was B. doing C. attend D. told
Câu 12: When I saw Mr. and Mrs. Smiths, they waited for a train at the platform.
A. at B. When C. waited D. saw
Câu 13: The classroom got quietly when the professor came in.
A. came B. the C. quietly D. got
Câu 14: Reading books help us widen our knowledge of the outside world.
A. of B. widen C. help D. Reading
Câu 15: They asked me where would he apply for a job when he graduated from university.
A. would he apply B. me C. graduated D.When
Imagine doing something: Tưởng tượng việc gì đó; nghĩ về khả năng hoặc hình ảnh của việc làm.
Involve doing something: Bao gồm việc gì đó; nhấn mạnh rằng một hành động hoặc quá trình có liên quan đến một hoặc nhiều hoạt động cụ thể.
Keep doing something: Tiếp tục làm một việc gì đó; duy trì một hành động trong một khoảng thời gian dài.
Mention doing something: Đề cập đến việc gì đó; nói đến hoặc thông báo về một hành động cụ thể.
Mind doing something: Có phiền không nếu làm điều gì đó; thường được dùng để hỏi xem người khác có cảm thấy không thoải mái khi làm gì đó không.
Miss doing something: Nhớ việc đã làm; cảm thấy thiếu thốn hoặc không còn được làm điều gì đó mà mình thích.
Tolerate doing something: Chịu đựng việc gì đó; có thể chấp nhận hoặc sống chung với một hành động dù không thích.
Practice doing something: Thực hành việc gì đó; làm lại một hoạt động để cải thiện kỹ năng.
Recall doing something: Nhớ lại việc đã làm; có ký ức về một hành động trong quá khứ.
Consider doing something: Cân nhắc việc gì đó; xem xét một ý tưởng hoặc hành động có thể thực hiện.
Resist doing something: Chống lại việc làm gì đó; cố gắng không làm một hành động mà mình có xu hướng muốn thực hiện.
Risk doing something: Liều lĩnh làm việc gì đó; chấp nhận khả năng thất bại hoặc hậu quả tiêu cực của một hành động. ( TK)
Suggest doing something: Đề xuất làm điều gì đó; đưa ra ý kiến hoặc khuyến nghị về một hành động nên thực hiện.
Finish doing something: Hoàn thành việc gì đó; kết thúc một hành động hoặc quá trình.
Recommend doing something: Khuyến nghị làm điều gì đó; đưa ra lời khuyên tích cực về một hành động nên thực hiện.