Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nếu cần học về ngữ pháp:duolingo,bristish counsin
giao tiếp hàng ngày:ứng dụng cake
Break a leg!!
Vocab thì mik dùng Vocabulary.com nha
cái này thì dùng cho việc tra nhx từ khó
Link: https://www.vocabulary.com/learner/
ảnh:
Freedom is never dear at any price. It is the breath of life. What would a man not pay for living?
Let the human mind loose. It must be loose. It will be loose. Superstition and dogmatism cannot confine it.
Freedom makes a huge requirement of every human being. With freedom comes responsibility. For the person who is unwilling to grow up, the person who does not want to carry is own weight, this is a frightening prospect.
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
Thiết bị điện tử thì k nên dùng rồi. Bạn khai triển ra: vì nó làm hs k tập trung trong lớp học hay sao đó, v,v
*hít một hơi thật sâu*: salad; sandwich; bread; steak; tuna; fish; shrimp; rice; spaghetti; pizza; hamburger; eggs; cheese; sausages; apple; juice; grape juice; milk; candy; cookie; pie; cake; cupcake; grapes; lime; lemon; cherry; blueberry; banana; apple; watermelon; peach; pineapple; strawberry; orange; coconut; pear; avocado; blackberry; grapefruit; kiwi; mango;... *chết vì thiếu ko khí*
xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm
1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể