Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
\(1=I\)
\(2=II\)
\(6=VI\)
\(9=IX\)
\(12=XII\)
\(21=XXI\)
2.
a) viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\(II,IV,V,VI,VII,IX,XI\)
b,viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
\(XI,IX,VII,VI,V,IV,II\)
3.Viết các số từ 1 đến 12 bằng số la mã là:
\(I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII\)
1 ,
l , ll , Vl , lX , Xll , XXl
2,
a, ll , lV , V , VI, Vll . lX , XI
b, XI , IX , Vll , Vl , V , lV , ll
3,
l ; ll ; lll ; lV ; V ; Vl ; VII ; VIII ; IX ; X ; Xl ; Xll
Theo thứ tự từ bé đến lớn : I , II , V , VI , X , XXI
Theo thứ tự từ lớn đến bé : XXI , X , VI , V , II , I
Bé - Lớn : I , II , V , VI , X , XXI
Lớn - Bé : XXI , X , VI , V , II , I
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
câu 1 : XVII
câu 2: số lớn nhất trong dãy số la mã trên là :XIX
chúc bn hok tốt nha
11
10
14
XI = 11
X =10
XIV =14