Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Bàn tay: chỉ bộ phận con người dùng để lao động, cầm nắm, nó tượng trưng cho sức lao động, người lao động chân chính
Từ ghép: bắt đầu, giần sàng
Từ láy: khéo léo, nho nhỏ
- Từ ghép: dự thi, nhanh tay, giần sàng, bắt đầu, nồi cơm, cành cong, cánh cung, dây lưng.
- Từ láy: nho nhỏ, khéo léo.
Hai bàn tay của con ôm lấy mẹ ; Hạ tay gầu máy xúc; Cánh tay áo
Từ tay" trong các ví dụ trên là các từ đồng âm
dựa vào cơ sở là nghĩa của nó khác hẳn nhau chỉ giống về âm để xác định như vậy
Từ đồng âm
1. Hai bàn tay của con ôm lấy mẹ
tay trong câu nghĩa là bàn tay của con người
2. Hạ tay gầu máy xúc
tay gầu của máy xúc
3. Cánh tay áo
là bộ phận tay áo của chiếc áo
khi cây bị chặt đi thì bị di chuyển trồng ra chồng khác là cây di chuyển đc
mink nha
Ăn cơm bằng tay phải
Viết bằng tay phải
Lau mũi thì dùng khăn chứ ko dùng tay
bằng tay thuận