Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. celebrate B. together C. restaurant D. organize
2. A. pollution B. awareness C. disappear D. addition
3. A. apple B. butter C. mother D. advance
4. A. protection B. referee C. dictation D. increasing
5. A. carriage B. damage C. survive D. lightning
6. A. generosity B. occurrence C. priority D. memorial
1. A. celebrate B. together C. restaurant D. organize
2. A. pollution B. awareness C. disappear D. addition
3. A. apple B. butter C. mother D. advance
4. A. protection B. referee C. dictation D. increasing
5. A. carriage B. damage C. survive D. lightning
6. A. generosity B. occurrence C. priority D. memorial
III.
1. appearance sau tính từ thì sẽ là danh từ
2. necessary sau động từ tobe trong trường hợp này thì cũng là tính từ luông
3. happily câu này thì mình áp dụng cấu trúc mà v+adv
4. interesting cái này thì mình nghe cô mình nói là nếu mà mình nói cái gì, hay ai đó thú vị thì mình sẽ dùng interesting, còn nếu mình nói mình hay ai đó do cái gì hay ai đó làm cho cảm thấy thú vị thì là interested.
5. pollution còn air pollution thì cơ bản là nói về ô nhiễm không khí thôi
6. preparation sau tính từ thì sẽ là danh từ
IV.
1. c on➜in, người ta có cái quy định á, là in the month, on the day, at the time
2. d celebrating➜celebrated, theo như tui hiểu thì nó như là passive voice á
3. b who➜which, mount pinatubo đâu phải là nói về ai đâu, mà người ta đang nói tới cái núi mà, với lại đằng sau nữa là kiểu giới thiệu về núi á nên là mình đổi như vậy
4. b therefore➜because, dịch nam bị ướt vì anh ấy đã quên mang dù vào ngày hôm qua
uhmmmm...tui cx hong chắc lắm đâu mà nếu bạn còn gì thắc mắc thì cứ hỏi nghen, tại mấy cái đó là tui mới nghĩ ra tạm thời thôi á
1. S + wish + O + Ved: wish ở hiện tại
S + wish + O + would + V: wish ở tương lai
S + wish + O + had Vp2 (tức là dùng QKHT): wish ở quá khứ
2. Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp thì lùi một thì
-> are going -> was going
3, Câu đk loại 2: nói về sự việc ko có thật ở hiện tại
If + S + Ved, S + would/ could/ might + V
4. Câu chủ động sang câu bị động
Ở thì tương lai: will V -> will be Vp2
5. Câu trực tiếp -> gián tiếp và là câu hỏi yes/ no
''Do you go to school by bike?'' He asked us -> He asked us if we went to school by bike.
6. Câu chủ động -> bị động
Ở thì quá khứ: Ved -> was/ were + Vp2
7. Cấu trúc wish giống như câu 1
1.D
2.B
3.C
4.C
5.C
6.B
7.C
8.A
9.A
10.B
cảm ơn anh ạ