Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
FexOy + \(\left(y-x\right)\)CO \(\underrightarrow{to}\) xFeO + \(\left(y-x\right)\)CO2
. điều chế oxi:
điện phân: H2O-------> H2 + O2
nhiệt phân KMnO4 --------> K2MnO4 + MnO2 + O2
nhiệt phân KClO3 --------> KCl + O2
điều chế hidro: H2O phương trình trên
Zn + H2SO4-------> ZnSO4 + H2
Al + H2SO4 -------> Al2(SO4)3 + H2
Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
Al + HCl -----> AlCl3 + H2
thu nó bằng cách đẩy nước
Vì so sánh khối lượng mỗi chất nên lượng mang so sánh phải bằng nhau
Gọi a là số mol của SO2, Cu2O, SO3, CuO
Ta có: \(mSO_2=64a(g)\)
\(mCu_2O=144a(g)\)
\(mSO_3=80a(g)\)
\(mCuO=80a(g)\)
\(=>64a< 80a=80a< 144a\)
\(=>mSO_2< mSO_3=mCuO< mCu_2O\)
Vậy khối lượng oxit nhỏ nhất trong 4 chất ở trên là SO2
Chon A. SO2
nK = \(\dfrac{3,9}{39}=0,1\) mol
Pt: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
0,1 mol------------>0,1 mol-> 0,05 mol
mKOH thu được = 0,1 . 56 = 5,6 (g)
VH2 tạo ra = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)
nK = \(\dfrac{3,9}{39}\) = 0,1 mol
2K + 2H2O →2KOH + H2
0,1mol →0,1mol→0,05mol
mKOH = 0,1. 56 = 5,6 g
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
1) FeCO3 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O
2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
\(1.FeCO_3+4HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)3+NO_2+CO_2+2H2O\)
\(2.MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H2O\)
Dòng trên dòng in đậm là theo phương trình nên có
Dòng in đâm là theo đề, từ cái đã biết suy ra cái chưa biết ( đã bt là 0,125 mol >< chưa bt là 0,25 mol )
Theo mk dưới phần in đậm nên thêm câu :
"Vì 0,375 > 0,25 nên phản ứng hoàn toàn với oxi"
Dùng quỳ tím:
+Chuyển đỏ: H2SO4
+Chuyển xanh: NaOH
+Không ht: H2O,BaCl2
Cho H2SO4 vào 2 dd còn lại:
+Tạo kt là: BaCl2
+Không ht: H2O
\(2C4H10+13O2\rightarrow8CO2+10H2O\)
2C4H10 + 13O2----> 8CO2 +10H2O
Chúc bạn học tốt