K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

C. Trắc nghiệm

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2     B. 3     C. 4        D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

1
14 tháng 12 2021

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

Câu 1: A

Câu 2: A (mik ko chắc câu này lắm)

Câu 3: A

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:A. Proton và electron B. Proton và nơtronC. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R...
Đọc tiếp

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.

Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;

C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3

Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO            B. R2O3            C. RO2            D. RO3

Câu 5. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:

A. Al2O3            B. Al3O2            C. AlO3            D. Al2O

Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II              B. II và IV            C. II và VI            D. IV và VI

Câu 7. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:

A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước

C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:

A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.

C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.

Câu 10. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023            B. 6. 1023            C. 9. 1023            D. 12.1023

Câu 11. 1,5 mol phân tử khối của hợp chất CaCO3 có số phân tử là:

A. 2. 1023            B. 3. 1023            C. 6. 1023            D. 9. 1023    

Câu 12. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2            B. CO2              C. NH3            D. N2

Câu 13: Khối lượng của 1 mol CuO là:

A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g

Câu 14: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít

Câu 15: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40%

C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10%

1
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi. Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7 Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có: A. x.y= a.b; B. a.x=b.y; C. a.y=b.x; D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau: A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử. C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử. Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X. A. C B. Na. C. N D. Ni Câu 10: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86 C. Không có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 12: Chon đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2 C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3 Câu 13: Công thức nào sau đây đúng? A AlO ​ ​B. Al2O​ C. Al2O3​ D. Al3O Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3. Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là: A. X2Y3.​B. X2Y.​ C. XY3.​ D. XY.

1

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có:

A. Số electron bằng số proton;

B. Số proton bằng số nơtron;

C. Số nơtron bằng số electron;

D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.

----

CHỌN A

Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý:

A. Hai nguyên tử nước;

 B. Hai phân tử nước;

C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;

D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.

---

CHỌN B

Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là

A. 1;3;5;7

B. 1;2;4;6

C. 2;4;6;7

D. 3;4;5;7

---

CHỌN D

Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó

A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có:

A. x.y= a.b;

B. a.x=b.y;

C. a.y=b.x;

D.Cả A, B, C đều đúng.

---

CHỌN B

Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2 , H2O

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

---

CHỌN B

Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

--

CHỌN C

Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:

A. một loại nguyên tử.

B. hai loại nguyên tử.

C. ba loại nguyên tử.

D. bốn loại nguyên tử.

---

CHỌN B

Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:

A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC

B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC

C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

---

CHỌN D

Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X.

A. C

B. Na.

C. N

D. Ni

---

CHỌN B

Câu 10: Chọn đáp án đúng

A. Công thức hóa học của đồng là Cu

B. 3 phân tử oxi là O3

C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành

D. Tất cả đáp án trên

--

CHỌN A

Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. NaNO3, phân tử khối là 85

B. NaNO3, phân tử khối là 86

C. Không có hợp chất thỏa mãn

D. NaNO3, phân tử khối là 100

---

CHỌN A

Câu 12: Chon đáp án sai

A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố

B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2

C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC

D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3

---

CHỌN A

Câu 13: Công thức nào sau đây đúng?

A AlO ​

​B. Al2O​

C. Al2O3​

D. Al3O

---

CHỌN C

Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:

A. SO2.

B. S2O3.

C. S2O2.

D. SO3.

---

CHỌN A

Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:

A. X2Y3.​

B. X2Y.​

C. XY3.​

D. XY.

---

CHỌN B

1 tháng 12 2021

C

Các hạt thành phần của nguyên tử là electron, proton và neutron.

15 tháng 4 2022

a, Theo đề bài, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=25\\p+e-n=7\end{matrix}\right.\)

Mà p = e

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=25\\2p-n=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=n=8\\n=9\end{matrix}\right.\)

b, A là O

CTTQ: FexOy

Theo QT hoá trị: x.III = y.II

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\)

CTHH là Fe2O3

15 tháng 4 2022

a)Theo đề bài,
P+E+N=25 mà P=E => 2P+N=25 (1)
2P-N=7 (2)
Từ (1) và (2) --> N=\(\dfrac{25-7}{2}\)=9
                     --> 2P=9+7=16 => P=E=16/2=8
Vậy N=9, P=E=8
b) A có 8 P --> A là Oxi
CTHH của hợp chất đó là FexOy (x,y∈N*) (Fe hóa trị III)
Theo quy tắc hóa trị:
III.x=2.y ---> x/y=2/3
--> CTHH của hợp chất là Fe2O3

10 tháng 1 2022

1.D

2.C

3.C

10 tháng 1 2022

c1: có:

2p+n=34 

2p=1,8333n

<=>2p=1,8333.(34-2p)

2p=62,3322-3,6666p

2p-62,3322+3,6666p=0

5,6666p=62,3322

p=11

tính theo số proton 11 là Na chọn D

c2 :có:

2p+n=180

2p=1,4324n

<=>2p=1,4324(180-2p)

tương tự như trên....

=>p=53 

tính theo số proton là Lot(l) chọn C

c3: có:

2p+n=28 

n=\(\dfrac{28}{100}.35,71=10\)

=>p=9

tính theo số proton là Flo(F) chọn C

13 tháng 10 2016

Bài 1 : 

Gọi số proton , notron , electron của nguyên tử R  lần lượt là : p , n ,e ( p,n,e ϵN* )

Ta có : 

    p + e + n = 82 . Do nguyên tử trung hòa về điện nên 

=> 2p + n = 82

Do số hạt notron bằng 15/13 số hạt proton 

=> n : p = 15/13 => n : 2p = 15/26

=> 2p = n : 15/26 => 2p = n * 26/ 15

thay vào ta có :

 n * 26/15 + n = 82 

=> n * 41/15 = 82 => n = 30 

=> 2p = 52 => p = e = 26

Vậy số electron , notron , proton của nguyên tử R lần lượt là 26 , 30 ,26 (hạt )

13 tháng 10 2016

Ta có :

Trong hợp chất trên , khối lượng của Oxi chiếm :

            100% - 40,8% - 6,12% - 9,52% = 43,56%

+) Khối lượng của Oxi trong hợp chất trên là :

              147 * 43,45% = 64 (đvC)

=> Số phân tử Oxi trong hợp chất là 4 (phân tử)

+) Khối lượng của C trong hợp chất trên là :

              147 * 40,8% = 60 (đvC)

=> Số phân tử C trong hợp chất trên là 5 (phân tử )

+) Khối lượng của H trong hợp chất trên là : 

               147 * 6,12% = 9 (đvC)

=> Số phân tử H trong hợp chất trên là 9 (phân tử)

+) Khối lượng của N trong hợp chất trên là :

                147 * 9,52% = 14 (đvC)

=> Số phân tử N trong hợp chất trên là 1 (phân tử) 

Vậy công thức hóa học của Mì chính là :

            C5H9NO4

                               

Câu 65: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùngA. số nơtron trong hạt nhân.B. số proton trong hạt nhân.C. số electron trong hạt nhân.D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.Câu 66: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?A. Dạng tự do. B. Dạng hoá hợp.C. Dạng hỗn hợp. D. Dạng tự do và hoá hợp.Câu 67: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng...
Đọc tiếp

Câu 65: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng

A. số nơtron trong hạt nhân.

B. số proton trong hạt nhân.

C. số electron trong hạt nhân.

D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 66: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?

A. Dạng tự do. B. Dạng hoá hợp.

C. Dạng hỗn hợp. D. Dạng tự do và hoá hợp.

Câu 67: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam. B. Kilogam.

C. Đơn vị cacbon (đvC). D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 68: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng

A.  1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B.  khối lượng nguyên tử cacbon.

C.  1/12 khối lượng cacbon. D.  khối lượng cacbon.

Câu 70: Nguyên tử nhẹ nhất là

A. hiđro. B. oxi. C. cacbon. D. sắt.

Câu 72: Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là

A.  Mg. B.  Mg hoặc K. C.  K hoặc O. D.  Mg hoặc O.

ĐƠN CHẤT - HỢP CHẤT - PHÂN TỬ

● Mức độ nhận biết

Câu 75: Đơn chất là chất tạo nên từ

A. một chất. B. một nguyên tố hoá học.

C. một nguyên tử. D. một phân tử.

Câu 76: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất. B. Chỉ 2 đơn chất.

C. Một, hai hay nhiều đơn chất. D. Không xác định được.

Câu 78: Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?

A.  4. B.  3. C.  1. D.  2.

Câu 79: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố.

C. Chỉ từ 3 nguyên tố. D. Từ 2 nguyên tố trở lên.

Câu 80: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất?

A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử.

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.

Câu 81: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon.

Câu 82: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?

A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.

B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.

C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.

D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.

Câu 83: Cho các chất sau:

(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;

(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

A. (1); (2). B. (2); (3). C. (3); (4). D. (1); (4).

1

65b

66d

67c

68a

70a

72a

75b

76d

78c

79d

80d

81d

82b

83d