Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. guest |
B. general |
C. gallery |
D. garbage |
2. A. collection |
B. community |
C. donate |
D. provide |
/t/ | cooked /kʊkt/: nấu passed /pɑːst/: vượt qua helped /helpt/: giúp đỡ |
/d/ | watered /ˌwɔː.təd/: tưới nước cleaned /kliːnd/: làm sạch volunteered /ˌvɑː.lənˈtɪrd/: tình nguyện |
/ɪd/ | collected /kəˈlek.tɪd/: sưu tầm donated /dəʊˈneɪtɪd/: quyên góp provided /prəˈvaɪdɪd/: cung cấp |
rockabye không có nghĩa | attention :chú ý |
up on the downs : lên trên thang trầm | bits and bobs:bits và bobs |
lots the plost: mất cốt truyện | tranquility: yên bình |
enternity: sự xâm nhập | twinkle: lấp lánh |
bliss : phúc lạc | cosy : ấm cúng |
1 Rockabye = Rockabye (tên riêng)
2 Attention = Chú ý
3 Up on the downs = Lên trên thăng trầm
4 Bits and bobs = Bits và bobs (tên riêng)
5 Lots the plot = Mất cốt truyện (plost ghi sai rồi bạn: plot mới đúng)
6 Tranquility = Yên bình
7 Enternity = Sự sâm nhập
8 Twinkle = Lấp lánh
9 Bliss = Phúc lạc
10 Cosy = ấm áp
Tk cho mình nha ae!!!!!!!!!
| /ə/ | /ɜː/ |
1. My hobby is collecting dolls. (Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.) | ✓ |
|
2. I go jogging every Thursday. (Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.) |
| ✓ |
3. My cousin likes getting up early. (Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.) |
| ✓ |
4. My best friend has thirty pens. (Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.) |
| ✓ |
5. Nam enjoys playing the violin. (Nam thích chơi đàn vĩ cầm.) | ✓ |
|
1. I hate hot dogs. (Tôi ghét bánh mì kẹp xúc xích.) | ✓ |
2. It's a very big pot. (Nó là cái bình/ lọ rất to.) | ✓ |
3. Put the forks here. (Đặt những cái nĩa ở đây.) |
|
4. This soup is very hot. (Món canh này rất nóng.) | ✓ |
5. I like pork cooked with vegetables. (Tôi thích thịt bò nấu với rau củ.) |
|
| /t/ | /d/ | /ɪd/ |
1. Our club cooked soup for old parents. | ✓ |
|
|
2. Students watered the trees in the school. |
| ✓ |
|
3. We provided food for homeless children last Tet holiday. |
|
| ✓ |
4. Our school donated clothes to poor people. |
|
| ✓ |
5. Teenagers volunteered to clean streets. |
| ✓ |
|
/t/ | /d/ | /id/ |
danced;walked; watched.;washed. | bored;closed; played. | hated;needed; |
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. started |
B. weighed |
C. measured |
D. called |
2. A. appointment |
B. affect |
C. amount |
D. add |
3. A. serious |
B. symptom |
C. sugar |
D. sauce |
4. A. great |
B. beautiful |
C. teacher |
D. means |
5. A. wet |
B. better |
C. rest |
D. pretty |
1. A. Started
2 D. add
3. C.Sugar
4. A. Great
5. DPretty
Tick cho mk nhé
1. stopped /t/
2. organized /d/
3. wanted /ɪd/