Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 hot
2 summer
3 June to September
4 November to March
5 cold
6 cool and dry
Hướng dẫn dịch
Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?
Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng một và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.
Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?
Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.
Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.
Sarah: Mùa hè trời có nóng không?
Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô.
Hướng dẫn làm bài
My friend and I have a lot of same favorite things. We all like playing volleyball and tennis. Bruno Mar is our favorite singer. However, we still have different hobbies. She likes watching cartoon and I like drama. She likes reading Divergent and I like Twilight.
Hướng dẫn dịch
Bạn tớ và tớ có rất nhiều thứ yêu thích giống nhau. Chúng tớ đều thích chơi bóng bàn và quần vợt. Bruno Mar là ca sĩ ưa thích của chúng tớ. Tuy nhiên, chúng tớ vẫn có những sở thích khác nhâ. Cô ấy thích xem phim hoạt hình và tớ thì thích xem phim truyền hình. Cô ấy thích đọc Dị biệt và tớ thì thích đọc Chạng Vạng.
Sounds like s in drinks (Âm s như trong drinks) | Sounds likes s in bananas (Âm s như trong bananas) | Sounds like s in glasses (Âm s như trong glasses) |
- chips - grapes - desserts - likes | - vegetables | - peaches - oranges - slices |
A: This is my cat. Her name’s Mimi.
(Đây là con mèo của mình. Nó tên Mimi.)
B: Wow! She’s so cute! She’s really pretty! She’s very fast.
(Quào! Nó dễ thương quá! Nó thật xinh xắn! Nó cũng rất nhanh nhẹn nữa.)
A: Yes, she is.
(Ừm, nó nhanh lắm.)
B: Is she obedient?
(Nó có ngoan không?)
A: Yes, he is. She’s very obedient.
(Có chứ. Nó rất ngoan ngoãn.)
B: And she’s really solf! Haha!
(Và nó cũng thật mềm mại! Haha!)
Example 1:
A: What’s your favorite singer?
B: Taylor Swift is my favorite singer
A: Wow! She is my favorite singer, too.
Example 2:
A: What is your favorite movie?
B: Along with the Gods is my favorite movie.
A: Really? It is my favorite movie, too
Hướng dẫn dịch
Ví dụ 1:
A: Ai là ca sĩ của cậu vậy?
B: Taylor Swift là ca sĩ ưa thích của tớ
A: Wow! Cô ấy cũng là ca sĩ ưa thích của tớ
Ví dụ 2
A: Bộ phim ưa thích của cậu là gì vậy?
B: Thử thách thần chết là bộ phim ưa thích của tớ.
A: Thật á? Nó cũng là bộ phim ưa thích của tớ
1. It’s warm
2. It’s cold
3. June is the hottest month and December is the coldest month.
4. No, it isn’t
5. I will go picnic with my friends
Hướng dẫn dịch
1. Vào tháng 3, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì ấm
2. Vào tháng 10, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì lạnh
3. Tháng nào là tháng nóng nhất và lạnh nhất? Tháng 6 là tháng nóng nhất và tháng 12 là tháng lạnh nhất.
4. Vào tháng 8, thời tiết có thường ấm và nắng không? Không
5. Nếu ngày mai trời ấm, cậu định làm gì? Tớ định đi cắm trại với bạn của mình
1. Would
2.like
3. d
4, like
5. Try
6. How much
7. d
8. like
Tạm dịch
Khách hàng: Xin lỗi, tôi có thể xem cái áo len đó được không?
Người bán: Bạn có muốn xem cái màu xanh lam?
Khánh hàng: Tôi muốn xem cái màu đỏ.
Người bán: Của bạn đây. Giá của nó là $ 30. Hãy thử nó trước.
Khánh hàng: Đắt quá. Bao nhiêu tiền cái áo màu xanh vậy?
Người bán: $ 25.
Khánh hàng: Được rồi, tôi muốn cái màu xanh lam.
Work in pairs. Make questi. you//your newons then interview your partner.
1. you/ride your bicycle/to school
How do you go to school?
=>you ride your bicycle to school
2. you/read/in the library/at break time
When do you read in the library?
=> you read in the library at break time
3. you//your new school
=>What do you ?
you your new school
A: Can you play the guitar?
B: Yes, I can. Can you play basketball?
A: No, I can’t
B. Can you cook?
A. Yes, I can. I am pretty good at it.
Hướng dẫn dịch
A: Cậu có thể chơi đà ghi ta không?
B: Có tớ có thể. Cậu có thể chơi bóng rổ không?
A: Không, tớ không thể
B. Cậu có thể nấu ăn không?
A: Tớ có thể. Tớ còn khá là giỏi nữa.
ACTIVITY
(hoạt động)
YOU
get up
(thức dậy)
6 o’clock
go to school
(đi học)
6:30
go home
(về nhà)
11:30
do homework
(làm bài tập về nhà)
3 o’clock
have dinner
(ăn tối)
6 o’clock
go to bed
(đi ngủ)
10 o’clock