Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n O2 = 6,72/22,4 =0.3 (mol )
2KClO3 ➝ 2KCl + 3O2
0,2<-------------------- 0,3 (mol)
=> m KClO3 = 0,2 . 122,5 = 24,5(g)
b.
4P + 5 O2 ----------> 2 P2O5
0,24<--0,3-----------------------> 0,12 mol
+np = 0,2 < 0,24 =>Lượng oxi trên có thể đốt cháy hết 6,2 (g) Photpho
c.
mP2O5= 0,12 . 142 = 17,04 (g)
\(a,PTHH:2KClO_3\overset{t^0}{\rightarrow}2KCl+3O_2\)
\(n_{O_2}=\frac{V_{O_2}}{22,4}=\frac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(\Rightarrow n_{KClO_3}=0,2mol\)
\(m_{KClO_3}=n_{KClO_3}.M_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5g\)
\(b,n_P=\frac{m_P}{M_P}=\frac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(PTHH:4P+5O_2\overset{t^0}{\rightarrow}2P_2O_5\)
Ta có: \(O_2\) dư nên \(P\) bị đốt cháy hoàn toàn.
Sản phẩm thu được\(0,1\) mol \(P_2O_5\) dư \(0,05\) mol \(O_2\)
\(c,m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,1.142=14,2g\)
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
a) PT: 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
Trước 0,2 0,4 0 mol
Trong 0,2 0,25 0,1 mol
Sau 0 0,15 0,1 mol
b) O2 còn dư
\(m_{O_2dư}\) = 0,15.32 = 4,8 (g)
c) \(m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
a) PTHH là:
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
b)
số mol P là:
np = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
số mol O2 là:
\(n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4mol\)
theo PTPU ta có tỉ lệ:
\(\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{0,4}{5}\)
sau pư P pư hết còn O2 dư
theo PTPƯ, ta có
4 mol P -> 5 mol O2
0,2 mol P -> 0,25 mol O2
số mol O2 còn dư là:
\(n_{O_2dư}=n_{O_2bđ}-n_{O_2pư}\)
= 0,4 - 0,25 = 0,15 mol
khối lượng chất dư là:
\(m_{O_2dư}=n.M=0,15.32=4,8g\)
c) theo PTPƯ, ta có:
4 mol P -> 2 mol P2O5
0,2 mol P -> 0,1 mol C
khối lượng P2O5 thu được là:
\(m_{P_2O_5}=n.M=0,1.142=14,2g\)
1.Đem nung 69, 52 g thuốc tím (KMnO4) chứa 10% tạp chất trơ, thu được muối K2MnO4; MnO2 và khí O (đktc)
a. Tính khối lượng muối sinh ra
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) ( thêm nhiệt độ )
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{69,52}{158}=0,44\left(mol\right)\)
Theo PTHH :
\(n_{KMnO_4}=2.n_{K_2MnO_4}=2.0,44=0,88\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2MnO_4}=n.M=0,88.197=137,36\left(g\right)\)
b. Tính khối lượng MnO2 sinh ra
Theo PTHH :
\(n_{KMnO_4}=2.n_{MnO_2}=2.0,44=0,88\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MnO_2}=n.M=0,88.87=76,56\left(g\right)\)
c. Tính thể tích oxi sinh ra.
Theo PTHH :
\(n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,44=0,88\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n.22,4=0,88.22,4=19,712\left(l\right)\)
2. Đốt cháy 16,8 g Fe trong bình chứa 17,92 lít khí O2 (đktc).
a. Chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu?
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{17,92}{22,4}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH : \(3Fe+2O_2\rightarrow^{t^0}Fe_3O_4\)
Theo PTHH : 3 mol 2 mol
Theo bài : 0,3 mol 0,8 mol
Tỉ lệ : \(\dfrac{0,3}{3}< \dfrac{0,8}{2}\)
=> O2 dư
Theo PTHH : \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{2}{3}.0,3=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\) ( khối lượng O2 phản ứng )
\(m_{O_2bđ}=0,8.32=25,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{O_2dư}=m_{O_2bđ}-m_{O_2pu}=25,6-6,4=19,2\)( g )
b. Sản phẩm thu được là chất nào? Khối lượng bao nhiêu?
Sản phẩm thu được là \(Fe_3O_4\)
Theo PTHH :
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=n.M=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
4P + 5O2\(\rightarrow\)2P2O5
4........5...........2 (mol)
0,2 (mol)
nP= \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
nO2=\(\dfrac{0,2.5}{4}=0,25\left(mol\right)\)
VO2=n.22,4=0,25.22,4=5,6(l)
nP2O5=\(\dfrac{0,2.2}{4}=0,1\left(mol\right)\)
mP2O5=n.M=0,1.142=14,2(g)
nP = \(\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
a) PTHH:
4P + 5O2---to---> 2P2O5
0,2.......0,25.....................0,1.........(mol)
b) \(\rightarrow\) V\(O_2\) = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l)
c) Chất rắn thu được là P2O5
Ta có: m\(P_2O_5\) = 0,1 . 142 = 14,2 (gam)
nFe=16,8:56=0,3(mol)
\(n_{O_2}\)=4,48:22,4=0,2(mol)
a)3Fe+2O2->Fe3O4
....0,3...............0,1....(mol)
Ta có:\(\dfrac{n_{Fe}}{3}=\dfrac{n_{O_2}}{2}\)(=0,1)=> Fe;O2 hết.
=>Khối lượng chất dư=0
b)Theo PTHH:\(m_{Fe_3O_4}\)=0,1.232=23,2(g)
Bài 1
nP = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{15,5}{31}=0,5\left(mol\right)\)
\(nO_2=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Ptr: 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4......5...........2
0,4\(\leftarrow\)0,5 \(\rightarrow\) 0,2
Vì \(\dfrac{0,5}{4}>\dfrac{0,5}{5}\left(nP>nO_2\right)\)
\(\Rightarrow\)n P dư: 0,5- 0,4= 0,1 (mol)
suy ra: tính theo n O2
Khối lượng Photpho dư là:
mP dư = n dư .M =0,1.31= 3,1(g)
Khối lượng P2O5 thu được là:
mP2O5 = n.M= 0,2.142= 28,4(g)
Bài 2
a)
n KClO3 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2\left(mol\right)\)
Ptr:
2KClO3 \(\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
2...............2...........3
0,2 \(\rightarrow\) 0,2 \(\rightarrow\) 0,3
Thể tích khí oxi thu được là
V O2 = n.22,4= 0,2.22,4=4,48(l)
b)
nCH4 = \(\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Ptr:
CH4 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
1..........2..........1...........2
0,15 \(\leftarrow\) 0,3 \(\rightarrow\) 0,15 \(\rightarrow\) 0,3
Vì 0,15<0,4
\(\rightarrow\)n CH4 dư : 0,4- 0,15=0,35(mol)
suy ra : tính theo n O2
Khối lượng CO2 thu được là:
m CO2 =n.M = 0,15.44=6,6(g)
Khối lượng H2O thu được là:
m H2O = n.M = 0,3.18=5,4(g)
Bài 3
a)
n Fe2O3= \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{48}{160}=0,3\left(mol\right)\)
Ptr:
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
1............3..........2.........3
0,3..\(\rightarrow\)..0,9..\(\rightarrow\).0,6.\(\rightarrow\)..0,9
khối lượng nước thu được là:
m H2O =n.M = 0,9.18= 16,2(g)
b)
n H2SO4= CM.V= 0,2.3,5=0,7(mol)
Ptr:
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
1..........1.............1..........1
0,6\(\rightarrow\)0,6 ......\(\rightarrow\)0,6..\(\rightarrow\)0,6
Vì 0,6< 0,7
nên n H2SO4 dư: 0,7-0,6= 0,1mol
suy ra phải tính theo n Fe
* Thể tích H2 thu được là:
V H2= n.22,4 = 0,6.22,4=13,44(l)
* cái này mình k chắc nên không giải bn tự giải né
4P+5O2-->2P2O5
a) n P=12,4/31=0,4(mol)
n O2=17/32=0,53(mol)
0,4/4<0,53/5
-->O2 dư
b) n P2O5=1/2n P=0,2(mol)
m P2O5=0,2.142=28,4(g)
a) PTHH: 4P + 5O2 -to-> 2P2O5
Ta có: nP=12,4\31=0,4(mol)nO2=17\32(mol)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
0,4\4<17\32\5
=> P hết, O2 dư nên tính theo nP.
=> nO2(phảnứng)=5.0,44=0,5(mol)=>nO2(dư)=1732−0,5=1\32(mol)
b) Chất tạo thành sau phản ứng là P2O5 (điphotpho pentaoxit).
Theo PTHH và đề bài, ta có:
nP2O5=2.0,4\4=0,2(mol)
Khối lượng P2O5 tạo thành sau phản ứng:
mP2O5=0,2.142=28,4(g)
Bài 1:
a, Số mol của P là:
\(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
Số mol của O2 là:
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Lập tỉ lệ so sánh: \(\dfrac{n_{P\left(GT\right)}}{n_{P\left(PT\right)}}=\dfrac{0,2}{4}< \dfrac{n_{O_2\left(GT\right)}}{n_{O_2\left(PT\right)}}=\dfrac{0,3}{5}\)
\(\Rightarrow\) Photpho hết, Oxi dư, các chất tính theo chất hết.
Theo PT: 4 mol P \(\rightarrow\) 5 mol O2
0,2 mol P \(\rightarrow n_{O_2\left(PT\right)}=\dfrac{0,2.5}{4}=0,25\left(mol\right)\)
Số mol Oxi dư là:
\(n_{O_2dư}=n_{O_2\left(GT\right)}-n_{O_2\left(PT\right)}=0,3-0,25=0,05\left(mol\right)\)
Khối lượng Oxi dư là:
\(m_{O_2dư}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)
Vậy khối lượng Oxi dư là 1,6 ( g )
b, Ta có: Sản phẩm thu được là: \(P_2O_5\)
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng sản phẩm thu được là:
\(m_{P_2O_5}=142.0,1=14,2\left(g\right)\)
Vậy khối lượng sản phẩm thu được là: 14,2 ( g ).
Chúc pạn hok tốt!!!
câu1
PTHH 4P+5O2---->2P2O5
a) nP=\(\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
nO2=\(\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
==>O2 dư sau PƯ nên tính theo P
theo PTHH cứ 4 mol P cần 5 mol O2
0,2 mol P cần 0,25 mol O2
==>nO2 dư là 0,3-0,25=0,05mol
m O2 dư =0,05.32=1,6g
b) theo PTHH cứ 4 mol P tạo thành 2 mol P2O5
0,2 mol P tạo thành 0,1 mol P2O5
mP2O5=0,1.142=14,2g
Bài 3 nè
\(n_{Al}=\frac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\); \(n_{H_2SO_4}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
0,4 0,5 (mol)
Xét tỉ lệ: \(\frac{0,4}{2}>\frac{0,5}{3}\)=> Al dư, H2SO4 hết
PTHH: 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
\(\frac{1}{3}\) <------ 0,5 ---------------------> 0,5 (mol)
=> \(n_{Al}dư=0,4-\frac{1}{3}=\frac{1}{15}\)(mol)
=> m Al dư = 27.\(\frac{1}{15}\)= 1,8 (mol)
\(V_{H_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàng toàn 3,1g photpho(p) trong bình chứa 3,36 lít khí oxi ở đktc thu được m gam điphotpho pentaoxit(P2O5)
a) tóm tắt, viết phương trình
b) chất nào hết, chất nào dư, dư bao nhiêu gam
c) tính khối lượng P2O5 sinh ra
---
a) nP= 3,1/31=0,1(mol)
nO2= 3,36/22,4= 0,15(mol)
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
b) Ta có: 0,1/4 < 0,15/5
=> P hết, O2 dư, tính theo nP
nO2(dư)= 0,15 - 5/4. 0,1= 0,025(mol)
=> mO2(dư)= 0,025.32=0,8(g)
c) nP2O5= 2/4. nP= 2/4 . 0,1= 0,05(mol)
=> mP2O5= 0,05.142=7,1(g)
a)
\(n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol)\\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} P_2O_5\)
Ta thấy : \(\dfrac{n_P}{4} = 0,05 < \dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,06\) nên O2 dư.
Theo PTHH :
\(n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,3-0,25).32 = 1,6(gam)\)
b)
\(n_{P_2O_5} = \dfrac{n_P}{2} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)