K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Phần đất liền của Đông Nam Á còn mang tên là gì? A. phần đất liền B. phần hải đảo C. bán đảo Trung Ấn D. quần đảo Mã Lai Câu 2. Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á? A. Bru-nây B. Đông Timo C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia Câu 3. Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng: A. trung du và miền núi B. miền núi và ven biển C. ven biển và trung du D. đồng bằng ven...
Đọc tiếp

Câu 1. Phần đất liền của Đông Nam Á còn mang tên là gì?

A. phần đất liền

B. phần hải đảo

C. bán đảo Trung Ấn

D. quần đảo Mã Lai

Câu 2. Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á?

A. Bru-nây B. Đông Timo C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia

Câu 3. Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:

A. trung du và miền núi

B. miền núi và ven biển

C. ven biển và trung du

D. đồng bằng ven biển

Câu 4. Biểu tượng của ASEAN là gì?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 5. Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng:

A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.

Câu 6. Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào của nước ta?

A. Sông Hồng B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Đà.

2
19 tháng 1 2020

Câu 1. Phần đất liền của Đông Nam Á còn mang tên là gì?

A. phần đất liền

B. phần hải đảo

C. bán đảo Trung Ấn

D. quần đảo Mã Lai

Câu 2. Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á?

A. Bru-nây B. Đông Timo C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia

Câu 3. Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:

A. trung du và miền núi

B. miền núi và ven biển

C. ven biển và trung du

D. đồng bằng ven biển

Câu 4. Biểu tượng của ASEAN là gì?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 5. Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng:

A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.

Câu 6. Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào của nước ta?

A. Sông Hồng B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Đà.

19 tháng 1 2020

Câu 1. Phần đất liền của Đông Nam Á còn mang tên là gì?

A. phần đất liền

B. phần hải đảo

C. bán đảo Trung Ấn

D. quần đảo Mã Lai

Câu 2. Quốc gia nào có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á?

A. Bru-nây B. Đông Timo C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia

Câu 3. Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:

A. trung du và miền núi

B. miền núi và ven biển

C. ven biển và trung du

D. đồng bằng ven biển

Câu 4. Biểu tượng của ASEAN là gì?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 5. Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng:

A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam.

Câu 6. Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào của nước ta?

A. Sông Hồng B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Đà.

1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng...
Đọc tiếp

1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 4. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác than lớn nhất châu á là: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hàn Quốc 5. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu á là: A. Trung Quốc B. Ả rập xê út C. I-rắc D. Cô-oét

0
25 tháng 3 2023

 

b)+Khu vực Đông Nam Á có khí hậu và địa hình thuận lợi cho sản xuất lúa gạo và cà phê. Với đất đai màu mỡ có nhiều chất dinh dưỡng và ngoại cảnh khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, Đông Nam Á là địa phương lý tưởng để sản xuất lúa gạo và cà phê.

+Ngoài ra, sự đầu tư của các chính phủ và doanh nghiệp vào nông nghiệp góp phần đưa sản lượng lúa gạo và cà phê của khu vực Đông Nam Á trở thành một trong những nguồn cung cấp lớn nhất cho thế giới, giúp nâng cao đời sống cuộc sống người dân và góp phần phát triển kinh tế của khu vực.

25 tháng 5 2021

C1-Địa hình cao nhất miền là :
a, Tây Nguyên b, Nam Trung Bộ  c, Đông Nam Bộ  d, Đồng bằng Sông Cửu Long
C2-Loại cây công nghiệp nổi tiếng của vùng là:
a, cà phê  b, chè  c, mía  d, dừa
C3-Để trở thành vựa lúa số 1 cả nước, miền có những thuận lợi gì?
a, đồng bằng rộng lớn, màu mỡ    b, khi hậu thuận lợi
c, người đân giàu kinh nghiệm   d, tất cả ý trên

Câu 1. Thành tựu nổi bật về sản xuất lúa gạo ở châu Á là chiếm….của thế giới:A. 28%                          B. 29%.                       C. 39%.                       D. 93%.Câu 2. Các quốc gia ở châu Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu lúa gạo là:A. Việt Nam, Thái Lan.          B. Ấn Độ, Trung Quốc.C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.    D. Trung Quốc, Thái Lan.Câu 3: Ngành dịch vụ phát triển cao ở một số nước châu Á vì các...
Đọc tiếp

Câu 1. Thành tựu nổi bật về sản xuất lúa gạo ở châu Á là chiếm….của thế giới:

A. 28%                          B. 29%.                       C. 39%.                       D. 93%.

Câu 2. Các quốc gia ở châu Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu lúa gạo là:

A. Việt Nam, Thái Lan.          B. Ấn Độ, Trung Quốc.

C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.    D. Trung Quốc, Thái Lan.

Câu 3: Ngành dịch vụ phát triển cao ở một số nước châu Á vì các nước này có tỉ trọng giá trị ngành…. cao trong cơ cấu GDP.

A. dịch vụ                                           B. nông nghiệp

C. công nghiệp                                       D. dịch vụ và nông nghiệp

Câu 4: Tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước châu Á càng lớn thì thu nhập bình theo đầu người như thế nào?

A. Cao             B. Thấp                   C. Trung bình        D. Không thay đổi

Câu 6. Những quốc gia có tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP lớn nhất Châu Á?

A. Thái Lan, Việt Nam

C. Nhật Bản, Hàn Quốc

B . Ả rập Xê-ut, I-rắc

D. Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 7 Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á.

   A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.

   B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

   C. Sản xuất công nghiệp của các nước phát triển nhất trên thế giới.

   D. Các ngành sản xuất công nghiệp phát triển không đều giữa các nước châu Á.

Câu 8: Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại là nước xuất khẩu gạo đứng nhất nhì thế giới vì:

A. Việt Nam và Thái Lan dân cư ít hơn.       

B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất.

C. Có trình độ kĩ thuật thâm canh cao hơn.   

D. Là cái nôi của nghề trồng lúa từ lâu đời.

Câu 9. Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là:

A. Nhiệt đới khô.                                                  

B. Ôn đới lục địa.                                           

C. Nhiệt đới gió mùa.

D. Cận nhiệt địa trung hải.         

Câu 10: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?

A. Than đá.

C. Dầu mỏ

B. Quặng sắt

D. Vàng và các kim loại khác.

Câu 12. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á:

A. Khai thác và chế biến than.

B. Công nghiệp điện tử - tin học

C. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.

  D. Công ngiệp nguyên tử và hàng không vũ trụ.

Câu 13. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:

A. Châu Á-châu  u- châu Phi

B. Châu Á-châu  u- châu Mĩ

C. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ

D. Châu Á-châu  u- châu Đại Dương.

Câu 14. Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:

A. Hồi giáo

B. Ki-tô giáo

C. Phật giáo

Câu 15:  Khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế do?

A. Nằm gần khu vực Châu Mĩ.

B. Tiếp giáp nhiều vịnh, biển, đảo

C. Ở tuyến đường hàng hải quốc tế

D. Nằm ở ngã ba châu lục: Á,  u, Phi.

Câu 16: Những nguyên nhân chủ yếu làm tình hình Tây Nam Á không ổn định:

   A. Vị trí chiến lược quan trọng.

   B. Nguồn tài nguyên giàu có.

   C. Bắc Mĩ, Châu  u, Đông Nam Á.

   D. Bắc Mĩ, Bắc Á, Châu  u,Đông Á.

Câu 17: Loại gió tác động lớn đến khí hậu ở Nam Á là?

A. Gió mùa.

C. Gió đông cực.

B. Gió tín phong.

D. Gió tây ôn đới.

Câu 18: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo?

A. Phật giáo và Ấn Độ giáo.  

C. Hồi giáo và Phật giáo.

B. Ấn  Độ giáo và Hồi giáo.

D. Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo.

Câu 19. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á?

A. Nê-pan

C. Ấn Độ

B. Pa-ki-xtan

D. Băng-la-đét

Câu 20. Nam Á có lượng mưa nhiều nhất thế giới vì:

A. vị trí đón gió mùa Đông Bắc.

B. đồng bằng Ấn Hằng rộng và phẳng.

C. dãy Hi-ma-lay-a chắn gió Tây Nam.

D. tác động của gió mùa Tây Nam và dãy núi Hi-ma-lay-a.

Câu 21. Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực vì có:

A. diện tích lớn và khí hậu gió mùa

B. dân số đông và mật độ dân số cao nhất

C. diện tích lớn và đường bờ biển dài nhất

D. nhiều thành tựu trong nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

Câu 22. "Cách mạng trắng" và "Cách mạng xanh" là những cuộc cách mạng về lĩnh vực:

A. dịch vụ                               B. du lịch

C. nông nghiệp                   D. công nghiệp

Câu 23. Thành tựu lớn nhất của cuộc cách mạng trắng và cách mạng xanh là

A. giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân.

B. tạo ra nguồn nông sản xuất khẩu lớn cho các nước Nam Á

C. Ấn Độ trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á

D. giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ tăng nhanh và đứng thứ 10 thế giới

4
24 tháng 12 2021

Câu 2: D

Câu 2: A

24 tháng 12 2021

1.D
2.B
3.D
4.A
6.C nhật bản, hàn quốc

2 tháng 1 2022

Tham khảo: Vì Trung Quốc, Ấn Độ là nước đất rộng, người đông nên lúa gạo sản xuất ra chủ yếu là để chống nạn đói còn số gạo xuất khẩu ra nước ngoài chỉ là một phần nhỏ.

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày,tháng nào?A.   7/8                             B.8/8                       C. 19/8                      D. 3/8Câu 2. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?A. MuốiB. Dầu mỏC. SắtD. TitanCâu 3. Ý nào sau đây đúng nhất nói về tác động của vị trí và hình dạng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?A.   Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán...
Đọc tiếp

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày,tháng nào?

A.   7/8                             B.8/8                       C. 19/8                      D. 3/8

Câu 2. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Dầu mỏ

C. Sắt

D. Titan

Câu 3. Ý nào sau đây đúng nhất nói về tác động của vị trí và hình dạng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?

A.   Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên có nền nhiệt độ cao.

B.   Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á nên khí hậu có hai mùa rõ rệt.

C.   Vị trí và hình dạng lãnh thổ đã quy định khí hậu nước ta có tính nhiệt đới, chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển và có sự phân hóa đa dạng.

D.   Lãnh thổ kéo dài từ Bắc xuống Nam, hẹp từ Đông sang Tây làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 4. Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ …….. sao cho hợp lí.

        Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều từ Bắc xuống Nam tới …. km, tương đương 15º vĩ tuyến.

A.   1600

B.   1650

C.   3260

D.   4600

Câu 5. Quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 120ºĐ thì nằm ở múi giờ số mấy? (Biết mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến)

A.   6

B.   7

C.   8

D.   9

Câu 6. Tại sao địa hình nước ta lại tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau?

A.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tiền Cambri.

B.   Do được nâng lên ở giai đoạn Cổ sinh.

C.   Do được nâng lên ở giai đoạn Trung sinh.

D.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 7. Nước ta nằm ở khu vực nội chí tuyến đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm

A.   nóng, nắng quanh năm.

B.   khô, mát quanh năm.

C.   nóng, ẩm quanh năm.

D.   lạnh, ẩm quanh năm.

Câu 8. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho phát triển

A.    nền nông nghiệp nhiệt đới.

B.   nền nông nghiệp ôn đới.

C.   nền nông nghiệp cận nhiệt.

D.   nền nông nghiệp phân hóa theo vùng miền

Câu 9. Tại sao nước ta có nhiều dạng địa hình cacxtơ?

A.   Nắng nóng, mưa ít, nhiều đá granit.

B.   Có nhiều đồi núi, chia cắt phức tạp.

C.   Lượng mưa, độ ẩm lớn và nhiều núi đá vôi.

D.    Chịu ảnh hưởng của vận động Tân kiến tạo.

Câu 10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên của nước ta?

A.Vị trí nội trí tuyến.

B.Nằm hoàn toàn trong đất liền.

C.Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D.Nằm ở vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 11. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số Việt Nam là 85,2 triệu người (2007). Vậy, dân số của Việt Nam chiếm

A.   1,48% dấn số Đông Nam Á

B.   13,9% dân số Đông Nam Á

C.   148% dân số Đông Nam Á

D.   148,8% dân số Đông Nam Á

Câu 12. Các cao nguyên tiêu biểu ở tiểu Tây Nguyên là:

A.   Kon Tum, Đăk Lăk

B.   Đồng Văn, Sín Chải

C.   Mộc Châu, Đồng Văn

D.   Tà Phình, Tam Đảo

Câu 13. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào?

A. 1965                             B. 1967                          C. 1995              D. 1997

Câu 14. Khoáng sản nào không có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Sắt

C. Dầu mỏ

D. Titan

 

1
17 tháng 3 2022

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày,tháng nào?

A.   7/8                             B.8/8                       C. 19/8                      D. 3/8

Câu 2. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Dầu mỏ

C. Sắt

D. Titan

Câu 3. Ý nào sau đây đúng nhất nói về tác động của vị trí và hình dạng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?

A.   Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên có nền nhiệt độ cao.

B.   Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á nên khí hậu có hai mùa rõ rệt.

C.   Vị trí và hình dạng lãnh thổ đã quy định khí hậu nước ta có tính nhiệt đới, chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển và có sự phân hóa đa dạng.

D.   Lãnh thổ kéo dài từ Bắc xuống Nam, hẹp từ Đông sang Tây làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 4. Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ …….. sao cho hợp lí.

        Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều từ Bắc xuống Nam tới …. km, tương đương 15º vĩ tuyến.

A.   1600

B.   1650

C.   3260

D.   4600

Câu 5. Quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 120ºĐ thì nằm ở múi giờ số mấy? (Biết mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến)

A.   6

B.   7

C.   8

D.   9

Câu 6. Tại sao địa hình nước ta lại tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau?

A.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tiền Cambri.

B.   Do được nâng lên ở giai đoạn Cổ sinh.

C.   Do được nâng lên ở giai đoạn Trung sinh.

D.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 7. Nước ta nằm ở khu vực nội chí tuyến đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm

A.   nóng, nắng quanh năm.

B.   khô, mát quanh năm.

C.   nóng, ẩm quanh năm.

D.   lạnh, ẩm quanh năm.

Câu 8. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho phát triển

A.    nền nông nghiệp nhiệt đới.

B.   nền nông nghiệp ôn đới.

C.   nền nông nghiệp cận nhiệt.

D.   nền nông nghiệp phân hóa theo vùng miền

Câu 9. Tại sao nước ta có nhiều dạng địa hình cacxtơ?

A.   Nắng nóng, mưa ít, nhiều đá granit.

B.   Có nhiều đồi núi, chia cắt phức tạp.

C.   Lượng mưa, độ ẩm lớn và nhiều núi đá vôi.

D.    Chịu ảnh hưởng của vận động Tân kiến tạo.

Câu 10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên của nước ta?

A.Vị trí nội trí tuyến.

B.Nằm hoàn toàn trong đất liền.

C.Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D.Nằm ở vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 11. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số Việt Nam là 85,2 triệu người (2007). Vậy, dân số của Việt Nam chiếm

A.   1,48% dấn số Đông Nam Á

B.   13,9% dân số Đông Nam Á

C.   148% dân số Đông Nam Á

D.   148,8% dân số Đông Nam Á

Câu 12. Các cao nguyên tiêu biểu ở tiểu Tây Nguyên là:

A.   Kon Tum, Đăk Lăk

B.   Đồng Văn, Sín Chải

C.   Mộc Châu, Đồng Văn

D.   Tà Phình, Tam Đảo

Câu 13. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào?

A. 1965                             B. 1967                          C. 1995              D. 1997

Câu 14. Khoáng sản nào không có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Sắt

C. Dầu mỏ

D. Titan

1 tháng 12 2021

Câu 1: thành tựu về nông nghiệp của các nước châu á biểu hiện ở những đặc điểm nào?

A sản lượng lúa gạo thêm 93% sản lượng lúa gạo trên thế giới

B hai nước có dân số đông làTQ và Ấn Độ thiếu lương thực nay đủ dùng và thừa để xuất khẩu

C Một số nước Thái Lan và VN xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và đứng thứ 2 thế giới

D. Sản lượng lúa gạo chiếm 93% sản lượng lúa gạo toàn thế giới, TQ và ấn Độ còn thừa để xuất khẩu, Thái Lan, và VN xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và thứ 2 thế giới

.Câu 41: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEANA. 9.B. 10.C. 11.D. 12.Câu 42: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua đặc điểm nàosau đây?A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.Câu 43: Điểm cực Bắc phần đất liền...
Đọc tiếp

.
Câu 41: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 42: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua đặc điểm nào
sau đây?
A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.
B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.
C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.
D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.
Câu 43: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 44: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 150 vĩ tuyến.
B. 160 vĩ tuyến.
C. 170 vĩ tuyến.
D. 180 vĩ tuyến.
Câu 45: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 46: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Phi-lip-pin.
C. Đông Ti mo.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 47: Chế độ gió trên biển Đông là
A. quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. mùa đông gió có hướng ĐB; mùa hạ có hướng TN, khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. mùa đông gió có hướng TN; mùa hạ có hướng ĐB, khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
Câu 48: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là
A. lũ lụt.
B. hạn hán.
C. bão nhiệt đới.
D. núi lửa.
Câu 49: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta?
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản
với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có
trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 50: Than phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.

4

Câu 41: C

Câu 42: B

Câu 43: A

41 B 42B  43B  44A  45 C 46C  47B  48C  49B  50A