K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Thêm s nha bạn

4 tháng 9 2023

come là động từ kết thúc là chữ " e " vậy ta chỉ cần thêm s vào sau chữ thôi.

25 tháng 4 2021

play thêm ''s'' nhé!!!

4 tháng 9 2021

V

V-s/es

V

V-s/es

Begin (bắt đầu)

 thêm s

Say (nói)

  thêm s

Believe(tin tưởng)

  thêm s

See(nhìn)

  thêm s

Build(xây)   

  thêm s

Sleep(ngủ)

  thêm s

Come(đến)

  thêm s

Spend (dành)

  thêm s

Do(làm)

  thêm es

Study(học)

 studies

Eat(ăn)

  thêm s

Taste(nếm, có vị)

  thêm s

Finish(kết thúc)

  thêm es

Tell(nói)

  thêm s

Get(được)

  thêm s

Think (nghĩ)

  thêm s

29 tháng 11 2021

68.z

69.iz

70.z

71.z

72.z

73.z

74.z

75.s

76.z

29 tháng 11 2021

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé

 Bài tập về phát âm đuôi s/es/ed.1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets6. A. carpets B. knits C. porters D. books7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes8. A. tables B. noses C. boxes D. changes9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes10. A. clothes B. watches C. benches D....
Đọc tiếp

 Bài tập về phát âm đuôi s/es/ed.

1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps

2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes

3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators

4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates

5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets

6. A. carpets B. knits C. porters D. books

7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes

8. A. tables B. noses C. boxes D. changes

9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes

10. A. clothes B. watches C. benches D. classes

11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes

12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis

13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped

14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched

15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

16. A.believed B. prepared C. involved D. liked

17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided

18. A. collected B. changed C. formed D. viewed

19. A. walked B. entertained C. reached D. looked

20. A.admired B. looked C. missed D. hoped

21. a. failed b. believed c. stopped d. solved

22. a. liked b. laughed c. missed d. earned

23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended

24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed

25. a. raided b. amassed c. invented d. collected

1
6 tháng 9 2021

1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps

2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes

3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators

4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates

5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets

6. A. carpets B. knits C. porters D. books

7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes

8. A. tables B. noses C. boxes D. changes

9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes

10. A. clothes B. watches C. benches D. classes

11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes

12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis

13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped

14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched

15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

16. A.believed B. prepared C. involved D. liked

17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided

18. A. collected B. changed C. formed D. viewed

19. A. walked B. entertained C. reached D. looked

20. A.admired B. looked C. missed D. hoped

21. a. failed b. believed c. stopped d. solved

22. a. liked b. laughed c. missed d. earned

23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended

24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed

25. a. raided b. amassed c. invented d. collected

pennies

ladies

inches

trickes

peaches

props

stories

stains

cities

benches

babies

tundras

crooks

schools

wishes

dresses

witches

pranks

candies

fries

strands

2 tháng 8 2018

Tìm từ có phần in đậm khác với các từ còn lại trong nhóm đọc.

1.a.maps b.glassess c.stops d.Janest's

2.a.wishes b.washes c.dates d.churches

3.a.cubs b.robs c.caves d.pages

4.a.clothes b.reads c.brings d.books

5.a.hills b.lengths c.rooms d.rings

6.a.King's b.Tom's c.Felix's d.Clare's

7.a.hairs b.wears c.massages d.goes

8.a.stages b.comes c.potatoes d.tomatoes

9.a.days b.knives c.fixes d.lives

10.a.eggs b.pubs c.cups d.clubs

11.a,fills b.garages c.fixes d.roses

12.a.Olive's b.Donald's c.Jane's d.Frank's

13.a.pups b.does c.flies d.lorries

14.a.thanks b.works c.shifts d.halves

15.a.finishes b.passes c.starts d.crashes

2 tháng 8 2018

1.a.maps b.glassess c.stops d.Janest's

2.a.wishes b.washes c.dates d.churches

3.a.cubs b.robs c.caves d.pages

4.a.clothes b.reads c.brings d.books

5.a.hills b.lengths c.rooms d.rings

6.a.King's b.Tom's c.Felix's d.Clare's

7.a.hairs b.wears c.massages d.goes

8.a.stages b.comes c.potatoes d.tomatoes

9.a.days b.knives c.fixes d.lives

10.a.eggs b.pubs c.cups d.clubs

11.a,fills b.garages c.fixes d.roses

12.a.Olive's b.Donald's c.Jane's d.Frank's

13.a.pups b.does c.flies d.lorries

14.a.thanks b.works c.shifts d.halves

15.a.finishes b.passes c.starts d.crashes

14 tháng 6 2023

Việc biết danh từ nào cần thêm đuôi nào (hậu tố hoặc tiền tố) để tạo thành từ đúng là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ. Dưới đây là một số hướng dẫn chung về việc thêm đuôi cho danh từ:

1. Hậu tố (-s, -es):

- Thêm "-s" vào danh từ số ít để tạo thành danh từ số nhiều, ví dụ: cat (mèo) → cats (những con mèo).

- Thêm "-es" vào danh từ kết thúc bằng âm tiếp xúc s, sh, ch, x hoặc o, ví dụ: bus (xe buýt) → buses (các xe buýt), box (hộp) → boxes (các hộp).

2. Tiền tố (un-, dis-, mis-, pre-, re-):

- Thêm tiền tố "un-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa phủ định, ví dụ: happy (hạnh phúc) → unhappy (không hạnh phúc).

- Thêm tiền tố "dis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa đảo ngược, ví dụ: connect (kết nối) → disconnect (ngắt kết nối).

- Thêm tiền tố "mis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa sai lầm, ví dụ: spell (đánh vần) → misspell (viết sai).

- Thêm tiền tố "pre-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa trước, ví dụ: war (chiến tranh) → prewar (trước chiến tranh).

- Thêm tiền tố "re-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa làm lại, ví dụ: build (xây dựng) → rebuild (xây dựng lại).

3. Một số quy tắc khác:

- Có một số trường hợp đặc biệt khi thêm đuôi cho danh từ, nhưng không có quy tắc chung. Ví dụ: child (đứa trẻ) → children (những đứa trẻ), man (người đàn ông) → men (những người đàn ông).

- Đôi khi, để biết danh từ có thêm đuôi hay không, cần nhớ và học từng danh từ cụ thể và quy tắc đi kèm.

Quan trọng nhất là rèn luyện và nắm vững kiến thức về ngữ pháp và từ vựng trong tiếng Anh. Đọc và nghe tiếng Anh nhiều sẽ giúp bạn hiểu và nhớ các quy tắc và cách sử dụng đúng từng loại đuôi cho danh từ.