K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2018

before là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành nha

18 tháng 6 2018

Là dấu hiệu nhận biết của Thì Hiện Tại Hoàn Thành bạn nhé

19 tháng 6 2018

At the weekend là thì tương lai

Tonight là thì tương lai

Bài tập:

Now I understanding what you are trying say.

19 tháng 6 2018

At the weekend là thì hiện tại đơn

Tonight là hiện tại tiếp diễn

don't understand ; to say

12 tháng 8 2021

Tương lai đơn

12 tháng 8 2021

Tương lai đơn

 

16 tháng 9 2021

Hình như là At night có phải là dấu hiệu nhận biết

Là dấu hiệu nhận biết của thì :Hiện tại đơn

(%sai và %đúng=50%

16 tháng 11 2021

Dấu hiệu của thì HTĐ là :

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

generally (nhìn chung)

regularly (thường xuyên)

Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).

Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

21 tháng 4 2018

dựa vào các trạng từ 

21 tháng 4 2018

rõ ràng hơn đi bn

11 tháng 8 2016
  • Hiện tại đơn
  • Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…
  • Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…
  • Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…
  • Hiện tại tiếp diễn
  • nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

     

    dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

    loock !  >xem

     Be quiet ! > im lặng 

     và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

    dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

     

  •  
11 tháng 8 2016

- Thì hiện tại đơn : chỉ một hoạt động thường xuyên xảy ra , một thói quen , một sự thật . Trong câu thuộc thì hiện tại đơn thường có từ :every ( every day , every week ,...) hoặc các trạng từ chỉ tần suất như always,usually,often,sometimes,never,...

- Thì hiện tại tiếp diễn : chỉ một hoạt động đang diễn ra . Trong câu sẽ có từ now , at the moment , at this time , at the present , look , listen , hurry up ,....

5 tháng 8 2016

Dấu hiệu của thì quá khứ đơn:

- last

- ago

- in + năm trong quá khứ

- yesterday

5 tháng 8 2016

Nguyễn Thị Mai trả lời đúng rồi mình xin bổ sung thêm nhé:

..... when .....

...... for .... (một số TH đặc biệt)

10 tháng 11 2019

Dấu hiệu là mk cũng ngu như bạn

10 tháng 11 2019

cậu biết số điện thoại cô giáo dạy anh lớp bạn ko

26 tháng 10 2016

thì Hiện tại Hoàn thành, dấu hiệu nhận biết: for 2 years

We are now living on 72nd street where we ( live ) have lived for 2 years.

26 tháng 10 2016

Thì hiện tại hoàn thành Dấu hiệu nhận biết : FOR 2 YEARS

Cách chia Have livedleuleu