Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,Về nghĩa
-Unless:
+Trừ khi
+Bằng với If + S+ trợ V+not+V
If+S+"be"+not
+Trừ khi bạn làm thế này, thì bạn sẽ thế kia.
-Otherwise
+Nếu không
+Nếu bạn làm thế này. Nếu không, bạn sẽ thế kia.
2, Về cấu trúc và cách dùng.
-Unless
+Unless+S+V, S+V
+Unless = If .... not(Nhìn ở trên phần nghĩa)
-Otherwise
+S+V. Otherwise, S+V
+S+V, otherwise S+V
Otherwise còn nhiều cách dùng nữa nhưng mà ở đây b chỉ hỏi với nghĩa nếu không nên mình chỉ phân biệt otherwise và unless với nghĩa của otherwise là nếu không thôi nha, nếu b muốn biết thêm về cách dùng của nó thì b có thể xem ở đây.
->https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/otherwise
Dear Penpal,
I am so excited to hear that you will be coming to Vietnam this summer and that we will be classmates! I am sure you will have a great time here and make many new friends.
To help you survive at school, here are some tips that I think will be useful:
1. Be respectful: Respect is very important in Vietnamese culture, so make sure to show respect to your teachers and classmates. This includes using proper titles when addressing them and being polite in your interactions.
2. Be punctual: Being on time is also important, so make sure to arrive at school on time and be ready for class.
3. Dress appropriately: Make sure to follow the school’s dress code and wear appropriate clothing. This usually means wearing the school uniform or dressing modestly.
4. Participate in class: Don’t be afraid to participate in class and ask questions if you don’t understand something. Your teachers and classmates will appreciate your engagement and willingness to learn.
Make friends: Making friends is a great way to feel more comfortable at school and have a support system. Don’t be afraid to introduce yourself to your classmates and join in on group activities.
I hope these tips help you have a successful and enjoyable time at school in Vietnam. I can’t wait to meet you in person!
Best, [Your Name]
1. will have finished
2. will help
3. will be having
4. are going to
5. are flying
will have finished
will help
will be having
are going to
are flying
YOUR là tính từ sỡ hữu, thường bổ nghĩa cho danh từ và không thể thay thế cho danh từ
YOURS (của bạn, của các bạn) là đại từ sở hữu, thay thế được cho danh từ
Ex: Whose book is this?
+ This is your book.
+ It is yours.
To have dùng khi động từ tường thuật ở dạng quá khứ và động từ trong vế sau sẽ là thì quá khứ hoàn thành, hoặc khi động từ tường thuật ở thì hiện tại còn động từ vế sau ở thì quá khứ nha :>
Cấu trúc: S+"be"+going to + V+..........
Trong 1 câu có 2 bộ phận chính không thể thiếu: S và V
S: Chủ ngữ V: Động từ
Nếu trong 1 câu mà có S không có V(Ví dụ: She you) thì câu đó không có nghĩa và được coi là 1 câu không hoàn thiện, không có nghĩa.
Trong câu trên: I'm going to be late
Có S là I, V chính là be
Tham khảo:
https://tienganhnghenoi.vn/cach-phan-biet-will-va-be-going-to/
Cho mình hỏi là sau danh từ thường thì mình cộng với loại từ nào v ạ