K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2023

Tham khảo:

https://tienganhnghenoi.vn/cach-phan-biet-will-va-be-going-to/

14 tháng 5 2023

Cho mình hỏi là sau danh từ thường thì mình cộng với loại từ nào v ạ

13 tháng 5 2023

1,Về nghĩa

-Unless: 

+Trừ khi

+Bằng với If + S+ trợ V+not+V 

                 If+S+"be"+not

+Trừ khi bạn làm thế này, thì bạn sẽ thế kia.

-Otherwise

+Nếu không

+Nếu bạn làm thế này. Nếu không, bạn sẽ thế kia.

2, Về cấu trúc và cách dùng.

-Unless

+Unless+S+V, S+V

+Unless = If .... not(Nhìn ở trên phần nghĩa)

-Otherwise

+S+V. Otherwise, S+V

+S+V, otherwise S+V

13 tháng 5 2023

Otherwise còn nhiều cách dùng nữa nhưng mà ở đây b chỉ hỏi với nghĩa nếu không nên mình chỉ phân biệt otherwise và unless với nghĩa của otherwise là nếu không thôi nha, nếu b muốn biết thêm về cách dùng của nó thì b có thể xem ở đây.

->https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/otherwise

6 tháng 8 2023

Dear Penpal,

I am so excited to hear that you will be coming to Vietnam this summer and that we will be classmates! I am sure you will have a great time here and make many new friends.

To help you survive at school, here are some tips that I think will be useful:

   1. Be respectful: Respect is very important in Vietnamese culture, so make sure to show respect to your teachers and classmates. This includes using proper titles when addressing them and being polite in your interactions.

   2. Be punctual: Being on time is also important, so make sure to arrive at school on time and be ready for class.

   3. Dress appropriately: Make sure to follow the school’s dress code and wear appropriate clothing. This usually means wearing the school uniform or dressing modestly.

   4. Participate in class: Don’t be afraid to participate in class and ask questions if you don’t understand something. Your teachers and classmates will appreciate your engagement and willingness to learn.

Make friends: Making friends is a great way to feel more comfortable at school and have a support system. Don’t be afraid to introduce yourself to your classmates and join in on group activities.

I hope these tips help you have a successful and enjoyable time at school in Vietnam. I can’t wait to meet you in person!

Best, [Your Name]

Mn giúp mình với. Đang cần gấp                                                                                   Câu21: Julia said that she ___________ there at noon.A. is going to be B. was going to be C. will be  D. can beCâu 12: The scientist said the earth ________ the sun.A. goes round        B. is going around    C. went around    D. was going aroundCâu 23: Peter said that if he ________rich, he _________ a lot.A. is – will travel B. were- would travel C. had been – would have...
Đọc tiếp

Mn giúp mình với. Đang cần gấp                                                                                   Câu21: Julia said that she ___________ there at noon.
A. is going to be B. was going to be C. will be  D. can be
Câu 12: The scientist said the earth ________ the sun.
A. goes round        B. is going around    C. went around    D. was going around
Câu 23: Peter said that if he ________rich, he _________ a lot.
A. is – will travel B. were- would travel C. had been – would have travelled D. was – will travel

Câu 24: He asked the children _________too much noise.
A. not to make B. not making C. don’t make D. if they don’t make
Câu 25:  The man said that money ___________ the passport to everything.
A. will be  B is C. was D. can be
Câu 26: The teacher said Columbus _________America in 1942.
A. discovered   B. had discovered   C. was discovering   D. would discover
Câu 27:  He asked, “Why didn’t she take the final exam?” – He asked why __________ the final exam.
A. she took   B. did she take   C. she hadn’t taken      D. she had taken
Câu 28. They told their parents that they___________ their best to do the test.
A. try  B. will try C. are trying D. would try
Câu 29: She asked me where I___________ from.
A. come B. coming C. to come D. came
Câu 30: He asked me who____________ the editor of that book.
A. was B. were C. is D. has been
Câu 31: He wants to know whether I ___________ back tomorrow.
A. come B. came C. will come   D. would come
Câu 32: I wonder why he___________ love his family.
A. doesn’t B. don’t C. didn’t  D. hasn’t
Câu 33:  Thu said she had been___________ the day before.
A. here B. there  C. in this place  D. where
Câu 34:  The mother asked her son _______.
A. where he had been                B. whether I had been
C. where has he been                D. where had he been

0
22 tháng 3 2023

1. will have finished

2. will help

3. will be having 

4.  are going to 

5. are flying 

22 tháng 3 2023

will have finished

will help

will be having 

are going to 

are flying 

20 tháng 10 2021

YOUR là tính từ sỡ hữu, thường bổ nghĩa cho danh từ và không thể thay thế cho danh từ

YOURS (của bạn, của các bạn)  là đại từ sở hữu, thay thế được cho danh từ

Ex:  Whose book is this?

    +   This is your book.

    +  It is yours.

19 tháng 11 2023

To have dùng khi động từ tường thuật ở dạng quá khứ và động từ trong vế sau sẽ là thì quá khứ hoàn thành, hoặc khi động từ tường thuật ở thì hiện tại còn động từ vế sau ở thì quá khứ nha :>

19 tháng 11 2023

Ví dụ như câu 7 sẽ dùng to have V3 nè

19 tháng 4 2023

Cấu trúc: S+"be"+going to + V+..........

Trong 1 câu có 2 bộ phận chính không thể thiếu: S và V

S: Chủ ngữ           V: Động từ

Nếu trong 1 câu mà có S không có V(Ví dụ: She you) thì câu đó không có nghĩa và được coi là 1 câu không hoàn thiện, không có nghĩa.

Trong câu trên: I'm going to be late

Có S là I, V chính là be

19 tháng 4 2023

Là V chính của câu