Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: to,nhỏ,bé,thấp,cao
b: mặn, ngọt, chua, cay, đắng
a) Béo , gầy , cao , thấp ,nhỏ
b) Chua , đắng , cay , ngọt , nhạt
- Hoa sen: trắng hồng, thoang thoảng
- Cẩm tú cầu: tròn, xanh biếc
a. Tính từ chỉ màu sắc: tim tím, vàng vàng, đỏ, trắng tinh
b. Tính từ chỉ hình dáng: nho nhỏ
Trời nắng chói chang, bỗng từ xa những đám mây đen ùn ùn kéo tới, những hạt mưa bắt đầu đổ xuống. Ngồi bên cửa sổ, nghe tiếng mưa rơi lộp độp, lộp độp thật vui tai. Những hạt mưa mỗi lúc một nặng hạt, mưa phủ trắng xóa cả một bầu trời.
từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả
từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
Ngọc lan là giống hoa rất quý. Hoa rộ nhất vào mùa hè. Sáng sớm tinh mơ, những nụ lan đã he hé nở, hương lan thoang thoảng toả theo làn gió nhẹ. Đến giữa trưa, nắng càng gắt, hương lan càng thơm đậm Hương toả ngào ngạt khắp cả xóm khiến cho người ngây ngất.
- véo von
- rậm rạp
- lấp lánh
- róc rách
- xinh xắn
- mênh mông
1. Từ chỉ hình dáng, kích thước : tròn xinh; nhỏ; mỏng manh
2. Từ chỉ màu sắc : trắng; trắng ngọc ngà
3. Từ chỉ âm thanh : rộn ràng
4. Từ chỉ hương vị : thơm lừng; ngan ngát
Từ chỉ hình dáng,kích thước:tròn xinh,nhỏ,mỏng manh,đẹp,lộng lẫy
Từ chỉ màu sắc:trắng,trắng ngọc ngà,tinh khiết
Từ chỉ âm thanh:rộn ràng
Từ chỉ hương vị:thơm lừng