Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH
+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Không ht: Mg;Cu (1)
- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:
+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Mg
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
+ Không hiện tượng: Cu
b)
- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH
+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Không ht: Fe;Ag (1)
- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:
+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
+ Không hiện tượng: Ag
c)
- Cho các dung dịch tác dụng với dd NaOH:
+ Kết tủa xanh: CuSO4
CuSO4 + 3NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + Na2SO4
+ Kết tủa đen: AgNO3
2AgNO3 + 2NaOH --> Ag2O\(\downarrow\) + 2NaNO3 + H2O
+ Không hiện tượng: HCl,NaCl, NaOH (1)
HCl + NaOH --> NaCl + H2O
- Cho các dd (1) tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl
d)
- Cho quỳ tím tác dụng với các dd:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: KCl; Na2SO4 (1)
- Cho các dd (1) tác dụng với Ba(OH)2:
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> 2NaOH + BaSO4\(\downarrow\)
+ Không hiện tượng: KCl
\(a,\) Trích mẫu thử, cho các mẫu thử vào dd \(NaOH\):
- Chất rắn tan, sủi bọt khí ko màu: \(Al\)
\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
- Ko hiện tượng: \(Cu,Mg(I)\)
Cho \((I)\) vào dd \(HCl\):
- Tan, sủi bọt khí không màu: \(Mg\)
\(Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\)
- Ko hiện tượng: \(Cu\)
\(b,\) Tương tự a, dùng dd \(NaOH\) để nhận biết \(Al\) và dd \(HCl\) để nhận biết \(Fe\) (\(Ag\) ko phản ứng với dd \(HCl\))
C
- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd KOH
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al
2Al + 2KOH + 2H2O --> 2KAlO2 + 3H2
+ Chất rắn tan, không sủi bọt khí: Al2O3
Al2O3 + 2KOH --> 2KAlO2 + H2O
+ Chất rắn không tan: Fe
1. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (1)
+ Quỳ hóa xanh: NaOH
+ Quỳ không đổi màu: K2SO4
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3.
+ Có tủa trắng: HCl
PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Dán nhãn.
2. - Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd HCl.
+ Tan, có khí thoát ra: Fe, Al (1)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
+ Không hiện tượng: Cu
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd NaOH.
+ Tan, có khí thoát ra: Al
PT: \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
+ Không tan: Fe.
- Dán nhãn.
3. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa xanh: KOH, Ba(OH)2 (1)
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (2)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với K2SO4
+ Có tủa trắng: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2+2KOH+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: KOH
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.
+ Có tủa trắng: HCl
PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Dán nhãn.
4. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)
+ Quỳ hóa xanh: NaOH
+ Quỳ không đổi màu: NaCl
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: H2SO4
PT: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: HCl
- Dán nhãn.
a, 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 bốc hơi
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 bốc hơi
b, Không có pư cho từng kloại.
c, 2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 +3Cukết
tủa
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cukết tủa
d, Al + 3AgNO3 -> Al(NO3)3 +3Agkết tủa
Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 +2Agkết tủa
Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 +2Agkết tủa
a) Al, Fe.
PTHH : 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 +3 H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Al.
PTHH : 2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2
c) Al, Fe.
PTHH : 2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3 + 3Cu
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
d) Al, Fe, Cu
PTHH : Al + 3AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3Ag
Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
Chúc bạn học tốt nha .!!!
- Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh STT.
- Nhúng quỳ tím vao các mẫu thử.
+ Mẫu làm quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4
+ Mẫu làm quỳ hóa xanh: Ba(OH)2, NaOH
+ Mẫu không làm quỳ đổi màu: NaCl, BaCl2
- Lấy một trong 2 axit cho tác dụng với muối:
TH1: Trong các mẫu muối không phản ứng => Axit đã dùng là HCl => Axit còn lại là H2SO4.
Cho axit H2SO4 tác dụng với muối.
+ Mẫu không phản ứng: NaCl
+ Mẫu phản ứng, tạo kết tủa trắng: BaCl2
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
Cho axit H2SO4 tác dụng với các bazo.
+ Mẫu phản ứng nhưng không có hiện tượng đặc trưng: NaOH
+ Mẫu phản ứng, tạo kết tủa trắng: Ba(OH)2
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
TH2: Trong các mẫu muối có một mẫu phản ứng, tạo kết tủa trắng => Mẫu muối đó là BaCl2 => Mẫu muối còn lại là NaCl, mẫu axit đã dùng là H2SO4 => Mẫu axit còn lại là HCl. (Phương trình tương tự bên trên)
Tương tự cho axit H2SO4 tác dụng với bazo như trên để nhận biết 2 bazo còn lại.
2.-Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử
-cho Cu tác dụng từng chất, nhận ra HNO3 có khí không màu hóa nâu trong không khí(NO).Nhận ra AgNO3 và HgCl2 vì pư tạo dung dịch màu xanh.
-Dùng dung dịch muối Cu tạo ra, nhận ra được NaOH có kết tủa xanh lơ.
Dùng Cu(OH)2 để nhận ra HCl làm tan kết tủa.
-Dùng dd HCl để phân biệt AgNO3 và HgCl2 ( có kết tủa trắng là AgNO3 )
PTHH:3Cu + 8HNO3 -->3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO
2AgNO3 + Cu --> 2Ag + Cu(NO3)2
Cu + HgCl2 --> CuCl2 + Hg
NaOH + Cu(NO3)--> Cu(OH) + NaNO3
Cu(OH)2 + 2HCl--> CuCl2 + 2H2O
AgNO3 +HCl--> AgCl+ HNO3
1) * Trích mỗi ống nghiệm một ít hóa chất đánh dấu làm mẫu thử
- Cho một mẩu quỳ tím vào 3 mẫu thử
+ Nếu dung dịch nào làm quỳ tím ngả màu xanh là dung dich HCl
+ Nếu mẫu thử làm cho quỳ tím ngả màu đỏ là dung dịch H2SO4
- Còn lại là HNO3
Chọn D
Cho dd NaOH vào 3 mẫu thử, chất rắn tan, sủi bọt khí ko màu là Al
Cho dd HCl vào 2 mẫu thử còn lại, chất rắn tan, sủi bọt khí ko màu là Fe
Còn lại là Cu
\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow\)
Dung dịch NaOH : => Tan, sủi bọt khí : Al
Dung dịch HCl : => Tan,sủi bọt khí : Fe
Không HT : Cu
\(D\)