K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Tính từ về chủ đề môi trường:
III. Động từ về chủ đề môi trường:
Environmentalist
/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/
n
Nhà bảo vệ môi trường
Environmentalists are people who love the natural world.
Climate
/ˈklaɪmət/
n
Khí hậu
They wanted to move to a warmer climate.
Biodiversity
/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/
n
Đa dạng sinh học
The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity.
Atmosphere
/ˈætməsfɪr/
n
Bầu khí quyển
If the Earth was an orange, the crust would be as thick as the skin, but the atmosphere is as thin as the plastic wrap on the outside.
Ozone layer
/ˈoʊzoʊn ˈleɪər/
compound n.
Tầng Ôzôn
The ozone layer is in better shape now that certain chemicals are banned, which is proof that environmental laws are important.
Habitat
/ˈhæbɪtæt/
n
Môi trường sống
The panda's natural habitat is the bamboo forest.
Conservation
/ˌkɑːnsərˈveɪʃn/
n
Bảo tồn
Road development in the area has been severely affected by the council's conservation programmes.
Endangered
/ɪnˈdeɪndʒərd/
adj
Có nguy cơ tuyệt chủng
The sea turtle is an endangered species.
Creature
/ˈkriːtʃər/
n
Sinh vật
The mouse is a shy, nocturnal creature.
Save
/seɪv/
v
Cứu, tiết kiệm
To protect the environment, we should save energy, reduce pollution, and preserve our natural resources.
Protect
/prəˈtekt/
v
Bảo vệ
Students understand the need for protecting the environment because they know it’s really about the future health and happiness of people everywhere.
Recycle
/ˌriːˈsaɪkl/
v
Tái chế
Denmark recycles nearly 85% of its paper.
Destroy
/dɪˈstrɔɪ/
v
Phá hủy
The house was completely destroyed by fire.
Pollute
/pəˈluːt/
v
Làm ô nhiễm
The river has been polluted with toxic waste from local factories.
Use up
/juːz ʌp/
phr. v.
Dùng hết kiệt
Cars use up energy and cause pollution.
Throw away
/θroʊ əˈweɪ/
phr. v.
Vứt bỏ, ném đi
Don’t throw anything away, we try to recycle a lot.
Cut down
/kʌt daʊn/
phr. v.
Chặt bỏ đi, cắt giảm
Cutting down trees affects us and our environment by making floods worse for everyone.
Contaminate
/kənˈtæmɪneɪt/
v
Làm bẩn, đầu độc
The soil has been seriously contaminated.
Threaten
/ˈθretn/
v
Đe dọa
Plastic waste threatens our marine environment.
Dump
/dʌmp/
v
Vứt bỏ, đổ
Old washing machines have been dumped near the beach.
Leak
/liːk/
v
Rò rỉ
The tank had leaked a small amount of water.
Die out
/daɪ aʊt/
phr. v.
Tuyệt chủng, chết hết
There might have been a change in the climate of a particular region, and the plants or animals on which the species lived could have died out because of the change in the weather.
Renewable energy
/rɪˈnjuːəbl ˈenərdʒi/
compound n.
Năng lượng tái sinh
Renewable energy is energy which comes from natural resources such as sunlight, wind, rain, tides, and geothermal heat.
Nuclear Energy
/ˈnjuːkliər ˈenərdʒi/
compound n.
Năng lượng nguyên tử
A major advantage of nuclear energy is that it doesn't put carbon dioxide (CO2) into the atmosphere.
Solar energy
/ˈsəʊlər ˈenərdʒi/
compound n.
Năng lượng mặt trời
Solar energy technologies use the sun's energy and light to provide heat and electricity for homes, businesses, and industry.
Forest fire
/ˈfɔːrɪst ˈfaɪər/
n
Cháy rừng
Prime Minister Nguyen Tan Dung has issued an order asking ministries, industries and localities to take drastic measures to prevent forest fires.
Disaster
/dɪˈzæstər/
n
Thảm họa
Thousands of animals died in the environmental disaster.
Extinction
/ɪkˈstɪŋkʃn/
n
Sự tuyệt chủng
We know of several mass extinctions in the earth's history.
Deforestation
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/
n
Nạn phá rừng
Human activities, particularly agriculture and deforestation, have increased erosion rates.
Famine
/ˈfæmɪn/
n
Nạn đói
The Irish Famine of 1846-50 took as many as a million lives from hunger and disease.
Oi...
Đúng(0)
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
PM
Phạm Minh Anh
5 tháng 7 2018 - olm
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
6
SA
Suu ARMY
5 tháng 7 2018
Đúng(0)
TH
Thái Hoàng Thiên Nhi
5 tháng 7 2018
beard râu cheek má chin cằm head đầu hair tóc ear tai eye mắt eyebrow lông mày eardrum màng nhĩ earlobe dái tai eyelash lông mi eyelid mí mắt forehead trán jaw quai hàm lip môi mouth miệng nose mũi moustache ria tongue lưỡi tooth (số nhiều: teeth) răng
Đúng(0)
HT
hoàng thị phương anh
29 tháng 7 2020 - olm
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
6
NT
Nguyễn Trần Lan Phương
29 tháng 7 2020
Đúng(0)
N
NOOB
29 tháng 7 2020
Đúng(0)
PT
Phạm Thị Thanh Huyền
23 tháng 10 2019 - olm
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
14
PT
Phạm Thị Thanh Huyền
23 tháng 10 2019
Đúng(0)
L
✎✰ ๖ۣۜLαɗσηηα ༣✰✍
23 tháng 10 2019
Đúng(1)
TV
Trần Văn Vinh
31 tháng 10 2016
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
1
LY
Lê Yến My
31 tháng 10 2016
Đúng(0)
TV
Trần Văn Vinh
1 tháng 11 2016
Đúng(0)
ND
nguyễn đinh anh
19 tháng 12 2021
lưu ý :Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm...Đọc tiếp
lưu ý :Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm nhé)
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
1
PK
Phùng khánh my
28 tháng 11 2023
Đúng(0)
ND
nguyễn đinh anh
19 tháng 12 2021
lưu ý :Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm...Đọc tiếp
lưu ý :Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm nhé)
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
1
NN
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
19 tháng 12 2021
Đúng(0)
Q
qlamm
19 tháng 12 2021
Đúng(0)
ND
nguyễn đinh anh
18 tháng 12 2021
lưu ý : Các bạn chú ý cho cô yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm...Đọc tiếp
lưu ý : Các bạn chú ý cho cô yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm nhé)
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
0
ND
nguyễn đinh anh
18 tháng 12 2021
lưu ý : Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm...Đọc tiếp
lưu ý : Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm nhé)
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
0
ND
nguyễn đinh anh
19 tháng 12 2021
lưu ý :Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm...Đọc tiếp
lưu ý :Các bạn chú ý cho mình yêu cầu của Exercise 1: từ Strategy là chiến lược hay kế hoạch cho việc học trong tương lai (như thế nào là học tốt và học chưa tốt) chứ không phải các bạn liệt kê hoạt động hàng ngày nhé, bạn nào sử dụng các hoạt động cho exercise 1 là lạc đề nhé ( sai là không chấm điểm nhé)
#Hỏi cộng đồng OLM
#Tiếng anh lớp 6
0
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
-
Tuần
-
Tháng
-
Năm
-
S
SooKayJun
4 GP
-
NT
Nguyễn Trung Đông
4 GP
-
KM
Kẻ Mạo Danh
4 GP
-
FP
Frisk (Phuong Luong)
2 GP
-
BT
Bùi Tuấn Tú
VIP
2 GP
-
LG
LMV gamer
2 GP
-
DH
Đoàn Hải Uyên
2 GP
-
DP
Đinh Phương Linh
2 GP
-
P
Phong
2 GP
-
NL
Nguyễn Lê Phước Thịnh
2 GP
Các bạn giải giúp mink với ai nhank mk tick cho. Cảm ơn
Bài 1: Liệt kê 20 từ chỉ bộ phận trên cơ thể con người( bằng Tiếng Anh)
Bài 2: Liệt kê 10 từ chỉ tính nết( bằng Tiếng Anh)
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
các bạn ơi các bạn hãy giúp mình câu hỏi này tí
hãy liệt kê ra những từ vựng về chủ đề quần áo ; chủ đề hoa quả
{ lưu ý : ghi tiếng anh với tiếng việt nha } { Còn nữa : ghi tiếng anh là phải đúng nha }
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
Các bạn ơi, có ai có cách học từ vựng nhanh ko. Mai mik kiểm tra rồi. Huhu.... HELP ME
help me các bạn ơi
vừa viết vừa đọc to lên nha
liệt kê những gì em thích và ko thích về khu dân cư của mình
Things I like:
- Beautiful bridges
- Delicious food
- Famous schools
- Smart device
- Friendly people
Things I don't like:
- Traffic jam
- Noisy
- Fighting
- Evironmental damage
thank you
Exercise 1 yêu cầu một chiến lược hoặc kế hoạch cho việc học trong tương lai, không phải liệt kê các hoạt động hàng ngày. Dưới đây là một đoạn văn đáp ứng yêu cầu của Exercise 1:
Để đạt được kết quả học tốt, một chiến lược học hiệu quả là cần thiết. Đầu tiên, tôi sẽ xác định mục tiêu học tập cụ thể và rõ ràng. Bằng cách đặt ra những mục tiêu cụ thể, tôi có thể tập trung vào những kỹ năng và kiến thức cần thiết để đạt được mục tiêu đó.
Tiếp theo, tôi sẽ xây dựng một lịch học linh hoạt và có kế hoạch. Tôi sẽ phân chia thời gian hợp lý cho việc học, nghiên cứu và ôn tập. Đồng thời, tôi cũng sẽ đảm bảo rằng tôi có đủ thời gian nghỉ ngơi và giải trí để duy trì sự cân bằng trong cuộc sống.
Một yếu tố quan trọng khác trong chiến lược học của tôi là sử dụng các phương pháp học phù hợp với kiểu học của bản thân. Tôi sẽ tìm hiểu và áp dụng các phương pháp học như ghi chú, làm bài tập, thảo luận nhóm hoặc sử dụng công nghệ thông tin để tăng cường hiệu quả học tập.
Hơn nữa, tôi sẽ tìm kiếm sự hỗ trợ từ thầy cô giáo và bạn bè. Tôi sẽ không ngại hỏi thêm khi gặp khó khăn và tận dụng các nguồn tư liệu học tập có sẵn. Tôi cũng sẽ tham gia vào các nhóm học tập hoặc câu lạc bộ để chia sẻ kiến thức và học hỏi từ những người khác.
Cuối cùng, tôi sẽ đánh giá và điều chỉnh chiến lược học của mình. Tôi sẽ xem xét những điểm mạnh và điểm yếu của mình trong quá trình học tập và điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết. Tôi sẽ không ngừng cải thiện và luôn đặt mục tiêu cao hơn để đạt được thành công trong học tập.
kiên trì vậy;-;
kiên trì jv??
Bảng xếp hạng