K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2017

minh gui cho ban các thuật ngữ toán học bằng tiếng anh hay dùng trong violympic Toán Tiếng Anh ma minh hay dung nha !!!!! nè !!!!! Ahihi !!!!!haha:

Từ/Phiên âm

Nghĩa

  1. Addition
  2. Subtraction
  3. Multiplication
  4. Division Total ['toutl]
  5. Arithmetic [ə'riθmətik]
  6. Algebra ['ældʒibrə]
  7. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  8. Calculus ['kælkjuləs]
  9. Statistics [stə'tistiks]
  10. Integer ['intidʒə]
  11. Even number
  12. Odd number
  13. Prime number
  14. Fraction ['fræk∫n]
  15. Decimal ['desiməl]
  16. Decimal point
  17. Percent [pə'sent]
  18. Percentage [pə'sentidʒ]
  19. Theorem ['θiərəm]
  20. Proof [pru:f]
  21. Problem ['prɔbləm]
  22. Solution [sə'lu:∫n]
  23. Formula ['fɔ:mjulə]
  24. Equation [i'kwei∫n]
  25. Graph [græf]
  26. Axis ['æksis]
  27. Average ['ævəridʒ]
  28. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  29. Probability [,prɔbə'biləti]
  30. Dimensions [di'men∫n]
  31. Area ['eəriə]
  32. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  33. Diameter [dai'æmitə]
  34. Radius ['reidiəs]
  35. Length [leηθ]
  36. Height [hait]
  37. Width [widθ]
  38. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  39. Angle ['æηgl]
  40. Right angle
  41. Line [lain]
  42. Straight line
  43. Curve [kə:v]
  44. Parallel ['pærəlel]
  45. Tangent ['tændʒənt]
  46. Volume ['vɔlju:m]
  47. Plus [plʌs]
  48. Minus ['mainəs]
  49. Times hoặc multiplied by
  50. Squared [skweə]
  51. Cubed
  52. Square root
  53. Equal ['i:kwəl]
  54. to add
  55. to subtract hoặc to take away
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

7 tháng 3 2017

bo 58;59 di nhe minh nham