K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2022

Tôi là Meri Tôi thực sự muốn chơi với bạn như một người bạn, nhưng bây giờ chúng ta đang tồi tệ và bạn đang ăn tối

24 tháng 3 2022

Tôi là Meri Tôi thực sự muốn chơi với bạn như một người bạn, nhưng bây giờ chúng ta đang buồn và bạn đang ăn tối.

1: b)

2: c)

3: f)

4: d)

5: g)

6: e)

7: a)

8: h)

                                                                                          English - Tiếng Anh                                                                         Garenal practice ( from lesson 1 to lesson 5 )1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu ) a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again. b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = c) are/ from/...
Đọc tiếp

                                                                                          English - Tiếng Anh

                                                                         Garenal practice ( from lesson 1 to lesson 5 )

1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )

 a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.

 b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you =

 c) are/ from/ you/ Where? =

 d) Japan/ from/ I'm = 

 e) today/ day/ What/ is/ it? =

 g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth

 h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =

2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống

Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your

........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's

What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play

What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from

............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go

3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại

a) morning     b) evening     c) afternoon     d) good  - Từ khác loại:

a) swim     b) can     c) skate     d) dance  - Từ khác loại:

a) Japan     b) Vietnam     c) English     d) Malaysia - Từ khác loại:

4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.

- ............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

-.............................................................................

5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi

1/ What is your name? - .............................................

2/ How old are you? - .................................................

3/ Where are you from? - ...........................................

4/ When's your birthday? - .........................................

5/ How are you? - .......................................................

Đây là một số câu hỏi tổng hợp tiếng Anh từ bài 1 đến bài 5 mình ra cho các bạn. Chúc các bạn làm bài tốt.

 

 

 

5
15 tháng 8 2020

1/ Rearrange sentences ( form ) - Sắp xếp lại các câu ( theo mẫu )

 a) to/ see/ Nice/ again/ you. = Nice to see you again.

 b) Hoa./ Bye,/ tomorrow/ See/ you = Bye ,Hoa. See you tomorrow

 c) are/ from/ you/ Where? = Where are you from?

 d) Japan/ from/ I'm = I'm from Japan

 e) today/ day/ What/ is/ it? = What day is it today ?

 g) It's/ the/ May/ on/ of/ fourth = It's on the fourth of May

 h) Nam,/ What/ you/ can/ do? =What can you do , Nam ?

2/ Filling in the blank. - Điền vào chỗ trống

Can........... sing. _ Yes, I can. - you/ your

........... your birthday? _ It's on the second of June. - When's/ What's

What do you do on Thursdays? _ I help my ............. - parents/ play

What ................ are you? _ I'm English. - nationnality/ from

............... morning, class. _ Good morning, Miss Nga. - Good/ Go

3/ Choose 3 diferent words. - Chọn 3 từ khác loại

a) morning     b) evening     c) afternoon     d) good  - Từ khác loại:

a) swim     b) can     c) skate     d) dance  - Từ khác loại:

a) Japan     b) Vietnam     c) English     d) Malaysia - Từ khác loại:

4/ Name the things you have to do on Monday. - Kể tên những việc bạn phải làm vào thứ Hai.

- ..........................Doing exercise..................................................

-...........................Playing game..................................................

-............................study math.................................................

-............................learing online.................................................

-............................playing football.................................................

-............................visit my friend.................................................

-.............................go out with my friend................................................

-............................eat lunch.................................................

5/ Answer the question. - Trả lới câu hỏi

1/ What is your name? - .........My name is Rate....................................

2/ How old are you? - ................I'm 16 years old.................................

3/ Where are you from? - ...........I'm from Vietnam................................

4/ When's your birthday? - ...........07-04-2006..............................

5/ How are you? - ..........................I'm good.............................

15 tháng 8 2020

1. 

a, Nice to see you again.

b, Bye, Hoa. See you tomorrow

c, Where are you from?

d, I'm from Japan

e, What day is it today?

f, It's on the fourth of May

g, What can you do Nam?

2.

1, you

2, When's

3, parents

4, nationality

5, Good

3. 

1, D

2, B

3, C

4.

- Wake up early

- Eat breakfast

- Go to school

5. 

- I'm Linh :) 

- I'm 14

- I'm from Shang Hai 

- My birthday is 10/01

- Pretty good

3 tháng 10 2018

By dặm, bạn đang ở xa tôi. Theo suy nghĩ, bạn ở gần tôi. Bởi trái tim, bạn đang ở trong tôi .... Tôi ghét khi bạn mỉm cười với tôi bởi vì bạn làm cho tôi điên về bạn. Tôi ghét khi bạn nói chuyện với tôi bởi vì bạn làm cho tôi hết lời. Tôi ghét bạn khi tôi nhìn thấy bạn bởi vì bạn làm cho tôi yêu bạn nhiều hơn !!!!

3 tháng 10 2018

Bằng dặm, bạn đang ở xa tôi. Theo suy nghĩ, bạn ở gần tôi. Bởi trái tim, bạn đang ở trong tôi ....
Tôi ghét khi bạn cười với tôi bởi vì bạn làm tôi phát điên về bạn. Tôi ghét khi bạn nói chuyện với tôi bởi vì bạn làm cho tôi hết lời. Tôi ghét bạn khi tôi nhìn thấy bạn bởi vì bạn làm cho tôi yêu bạn nhiều hơn !!!!

Bài 1 : Khoanh tròn từ khác loại1. a) goes          b) eats              c) washes           d) studies2. a) teeth          b) feet               c) children          d) books3.  a) me            b) him               c) you                 d) my4. a) four           b) first                c) fifteenth          d) second5. a) enjoy        b) like                 c) love               ...
Đọc tiếp

Bài 1 : Khoanh tròn từ khác loại

1. a) goes          b) eats              c) washes           d) studies

2. a) teeth          b) feet               c) children          d) books

3.  a) me            b) him               c) you                 d) my

4. a) four           b) first                c) fifteenth          d) second

5. a) enjoy        b) like                 c) love                 d) meet

Bài 2 : Đặt câu với phần gạch chân

1. She gets up at  _6 o` clock_

 2. He _plays chess__ in the morning

3. I am _singing_

4. Yesterday I was _at home_

5. I  played badminton with _Ha_ yesterday afternoon

Bài 3 : Sửa lỗi sai

1. I am studing English now

2. He stopped listen to music 

3. I reads that book last night 

4. Did you were at school yesterday ?

5. He watching TV

Bài 4 : Chia động từ trong ngoặc

1. When he ( be) born ?

2. I ( phay) football with my friends now

3. What ( happen) to you that day ?

4. You ( have) a nice holiday ?     Yes, I did

5. When I was small, I (like) candies ?

6. What you( do) last night?

7. Last weekend, he ( go) out for a picnic with his friend

8. She ( hate) fish

9. She likes to go ( swim) every Sunday

10. Maths ( be) more difficult than music 

1
2 tháng 4 2018

1.b

2.d

3.d

4.a

5.d

When does she get up ?

What does he do in the morning ?

What are you doing ?

Where did you go yesterday ?

25 tháng 11 2021

đáp án là d nha 

HT !

25 tháng 11 2021

TL :

D nha bạn

@gấu

\(HT\)

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !I. Hoàn thành các câu sau1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.002. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher.3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office.4. I _ _ _ _ chicken.5. What time is _ _ ?6. Mineral water is my favourite _ _ _ _.7. Where are you _ _ _ _ ?8. These _ _ _ notebooks.II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất1 . Do you like Maths ? Yes, I .......A. like. B. am. C . do D . is2. I get ……. at 6.30A. go B. up C . on D . to3....
Đọc tiếp

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !

I. Hoàn thành các câu sau

1. What _ _ _ _ do you have lunch ? At 11.00

2. What’s her _ _ _ ? She’s a teacher.

3. I wants some stamps. _ _ _’s go to the post office.

4. I _ _ _ _ chicken.

5. What time is _ _ ?

6. Mineral water is my favourite _ _ _ _.

7. Where are you _ _ _ _ ?

8. These _ _ _ notebooks.

II. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1 . Do you like Maths ? Yes, I .......

A. like. B. am. C . do D . is

2. I get ……. at 6.30

A. go B. up C . on D . to

3. What do you do ………… English lessons ?

A. in B. on C. at D . during

4 . I like meat. It’s my favourite …………

A. drink B. milk C . food D . juice

5. I’m ……….. I’d like some rice.

A. hungry B. thirsty C . angry D . hurry

III. Gạch chân những từ sai cột A và sữa lại vào cột B

A

B

1.hungsy ,you,stanp,happi, when,can,prom

2.book, zou, tima,qlease, pen,chickan,clock

3.xwim, bike, jump,Englich, plai, mep 4.milk, want, banama, momkey,food, cendy

1……………………………………..………….

2…………………………………………………

3…………………………………...…………….

4………………………………………………….

IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. is / juice / my / orange / favourite / drink ……………………………………………….…

2. the /how / shorts / much / are ? ………………………………………………….

4
5 tháng 8 2018

I

1. time

2 job

3 she

4

5.it

6.drink

7 from

8 are

5 tháng 8 2018

II

1 C

2 B

3 D 

4 C

5 D

III

1 hungry, stamp, happy, froom

2 zoo, time, please, chicken

3 swim, English, play, map

4 banana, monkey, candy

1. They can sing badminton

-> They can play badminton

2.Would you play some apple juice

->.Would you some apple juice

3.My mother can dance and my father can't

->My mother can dance but my father can't

24 tháng 2 2021

Chào em, em tham khảo nhé!

1. They can sin=> play badminton

2.Would you play=> some apple juice

3.My mother can dance and=>but my father can't

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!

5 tháng 1 2018

what's are you ? ko hiểu 

how old are you ? I'm 13 years old

what class are you in ? I'm in class 7a

where do you live ? I live in Bac Lieu

5 tháng 1 2018

what's are you là gì zậy