Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn nói bạn yêu tôi, tôi nói bạn điên Chúng ta không hơn gì bạn bè Bạn không phải là người yêu của tôi, giống như một người anh trai Tôi biết bạn từ khi chúng ta mới mười tuổi, vâng
Đừng lộn xộn, nói chuyện vớ vẩn đó Chỉ sẽ đẩy tôi ra, thế là xong Khi bạn nói rằng bạn yêu tôi, điều đó khiến tôi phát điên lên.
Đừng nhìn tôi với ánh mắt đó. Hàng nghìn lần
Tôi chưa nói rõ sao? Tôi chưa nói rõ sao? Muốn tôi đánh vần cho bạn nghe không? bạn? BẠN BÈ-SF-RIENDS
Bạn không có gì xấu hổ? Trông cậu mất trí Quay lại trước cửa nhà tôi Đã hai giờ sáng, mưa tầm tã
Đừng lộn xộn, nói chuyện vớ vẩn Chỉ có thể đẩy tôi ra, thế thôi Bạn trông thật điên rồ. Đây chúng ta lại tiếp tục
Vì vậy, đừng nhìn tôi với ánh mắt đó. sáu nghìn lần
Tôi đã không làm cho nó rõ ràng? (Tôi đã nói chưa?) Tôi đã không nói rõ sao? (Tôi chưa nói rõ sao?) Muốn tôi đánh vần cho bạn nghe không? F-R-I-E-N-D-SH Tôi không nói rõ sao? (Phải không?) Muốn tôi đánh vần cho bạn nghe không? (Để đánh vần nó cho bạn?) F-R-I-E-N-D-SF-R-I-E-N-D-S
F-R-I-E-N-D-Đó là cách bạn đánh vần "bạn bè" F-R-I-E-N-D-SGet điều đó trong đầu bạn
Vì vậy, đừng nhìn tôi với ánh mắt đó. Bạn thực sự sẽ chẳng đi đến đâu nếu không có một cuộc chiến. sáu nghìn lần
Tôi đã không làm cho nó rõ ràng? (Tôi đã không làm cho nó rõ ràng?) Tôi đã không làm cho nó rõ ràng? (Tôi đã nói rất rõ ràng) Muốn tôi viết nó ra cho bạn nghe không? (Yo) F-R-I-EN-D-S (Tôi đã nói F-R-I-E-N-D-S) Tôi đã không nói rõ ràng sao? (Tôi đã nói rất rõ ràng) Tôi đã không nói rõ sao? (Tôi đã nói rất rõ ràng) Muốn tôi viết nó cho bạn không? F-R-I-E-N-D-SF-R-I-E-N-D-S
1.has got
2.have got
3.has got
4.have got a
5.have got
6.have got
7.has got
8.have got
9.has got
10.have got
có thể viết tách ra một chút để nhìn rõ hơn ko a:> em cảm ơn nhiều
1/ i have not got a mobile phone.
2/ Terri has not got a mug.
3/ Mr Weber has not got sixteen students.
(Chúc bạn học tốt :3)
Bài tập 2: Viết lại câu ở thể phủ định theo mẫu sau, nhớ là không dùng thể rút gọn nhéVí dụ: I have got a pencil. => I have not got a pencil.
1) I have got a mobile phone.
2) Terri has got a mug.
3) Mr Weber has got sixteen students.
4) You have got a badge
.5) Darlene and Ben have got a new teacher.
6) We have got a cat.
7) Daniel has got a radio.
8) My father has got two brothers.
9) The child has got a bike.
10) Grandma and grandpa have got a television.
đổi thành
1) I don't have a cell phone.
2) Terri doesn't have a cup.
3) Mr. Weber has no students.
4) You don't have a badge .
5) Darlene and Ben have no new teachers
6) We don't have a cat.
7) Daniel doesn't have a radio.
8) My father has no brothers.
9) The child does not have a bicycle.
10) Grandma and grandpa don't have a television.
Bài tập 2: Viết lại câu ở thể phủ định theo mẫu sau, nhớ là không dùng thể rút gọn nhéVí dụ: I have got a pencil. => I have not got a pencil.
1) I have got a mobile phone
.2) Terri has got a mug.
3) Mr Weber has got sixteen students.
4) You have got a badge.
5) Darlene and Ben have got a new teacher.
6) We have got a cat.
7) Daniel has got a radio.
8) My father has got two brothers
.9) The child has got a bike.
10) Grandma and grandpa have got a television.
đổi thành :
1) I don't have a cell phone.
2) Terri doesn't have a cup.
3) Mr. Weber has no students.
4) You don't have a badge .
5) Darlene and Ben have no new teachers
6) We don't have a cat.
7) Daniel doesn't have a radio.
8) My father has no brothers.
9) The child does not have a bicycle.
10) Grandma and grandpa don't have a television.
nha bạn chúc bạn học tốt
(1) do you studying in your bedroom , Emma?
(2) no I don't . I prefer sitting in the living room
(8) do you spend any time there
(7)It is a bit small and it isn't very sunny .
(4)whats the study ? Is it quiet
(3)It is quiet nice . It is got very big windows and some really comfortable armchairs
(6)what is your balcony
(5)Yes , it is . It is very quiet and it is got a balcony
(9) no I don't . ( Sửa 1 chút nhé )
@ Mình thấy đề bài hơi sai sai và thiếu dữ kiện . Mình đã sửa 1 chút ! Hoàn toàn hợp lý nhé ~
Rewrite the following sentences
9.both Nam and Lan are hard-working.=>Nam works hard and Lan does, too
10.Jane is best tennis player in the team=>No one in the team play better than Jane
12.I can not cook as well as my brother=>My mother is good at cooking than me
13.he run faster than I can
=>I can not run as fast as me
=>he is good at running than me
14.Is this the cheaper carpet you have got?=>have you got any cheaper carpet than this one?
15.Lan is better cook than Hoa
=>Hoa can't cook as well as Lan
=>Hoa is not better at cooking than Lan
16.apples are usually cheaper than oranges=>Apples aren't usually more expensive than oranges
18.she liked Rome a little and Paris less=>She thought that Rome was even worse than Paris
19.She knows a lot more about it than I do=>I don't so much about it as she does
9.as hard-working as Lan
10.play tennis better than Jane
12.lạc đề
13-run faster than him
-a fast runner
14.the cheapest carpet
15.sai đề
16.more expensive than oranges
1. Are there _any_____ girls in your football team?
2. Have you got ___any____ paper clips?
3. Here, have __some____ nuts!
4. Is there _any____ sugar in my coffee?
5. My brother has got __a___ new jeans.
6. Are there ___any_____ apples on the tree in your garden?
7. Have we got ___some_____ butter?
8. They've got ____a_____ baby giraffe in the zoo.
9. I'm going to the market to buy ___some______ fruit.
10. They can have ___some_____ bread and butter if they're hungry.
11. Are there ___any___ eggs in the fridge?
12. There's __a_____ policeman at the door.
13. Is there _____any___ news about the plane crash?
14. There was ___an____ accident on the bridge last night.
15. There are ___some____ good films on at the moment.
16. My aunt is living in _____a___ very nice house outside the city .
17. I can't brush my teeth because there isn't ____any____ toothpaste left.
18. Let me give you ____some__ books.
19. There aren't __any____ taxis here. You must walk down the street.
20. The dog is thirsty. Give him __some_____ water.
21. Would you ______some____ chicken?
22. Have you got ___a___ shirts?
23. _____Some____ flowers arrived for you this morning.
24. I'm going to get _____some____ money from the cash machine.
25. There isn't _______any____ tea in the pot.
CHÚC BẠN HỌC TỐT
1. any
2. any
3. some
4. any
5. some
6. any
7. any
8. a
9. some
10. some
11. some
12. a
13. some
14. an
15. some
16. a
17. any
18. some
19. any
20. some
21. some
22. any
23. Some
24. some
25. any