Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3

I. Circle the best answer( Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất)

1. Hello, My .......... is Linda.

a. name        b. is            c. I am

2. What is .........name?

a. name            b. my              c. your

3. Nó là cây viết chì.

a. It's a pen.              b. It's a pencil.                c. It's a rubber.

4. How do you ....... your name?

a. what            b. is                 c. spell

5. ......... this a library? - Yes, it is.

a. Is             b. who           c. What

6. Is this a school bag?

a. No.             b. Yes, it is.             c. it is not

7. Queen priryma soochl.

a. Queen primary school           b. Primary Queen       c. school Queen

II. Read and tick Y (yes) or N (no) ( Em hãy đọc rồi đánh dấu tick (v) vào cột Y(yes) hoặc N(no)

 

My name is Mai. I’m nine years old. This is my family. There are four people in my family. My brother likes using computer. My father likes reading. My mother likes cooking. I like playing with a cat.

III. Look at the pictures and the letters. Write the words. (Em hãy nhìn tranh và các chữ cái cho sẵn rồi sắp xếp lại thành từ đúng)

IV. write the words or number ( điền từ hoặc số vào chỗ trống)

1. How old is Hoa?

- She is ............... years old.

2. Where is the doll?

- It’s ................. the bed.

3. What colour are they?

- They are ........................

4.How old is your father?

- He is..... years old

 

4

I.1.A

2.C

3.B

4.C

5.A

6.B

7.A

II.Đề thiếu

III.Đề thiếu

IV.Có thể là đề thiếu :)

22 tháng 2 2021

 1.A

 2.C

 3.B

 4.C

 5.A

 6.B

 7.A

24 tháng 12 2017

1, These are my school things.

2, Those are my new friends.

3, These are my pens and pencil cases.

4, This is my school bag.

5, My school is big and nice.

6, How old is she?

7, This is my classroom.

24 tháng 12 2017

1 . These are my school things.

2 . Those are my new friends.

3 . These are my pens and pencil case.

4 . This is my school bag.

5 . My school is big and nice.

6 . How  old is she?

7 . This is my classroom.
 

26 tháng 1 2022

TL:

Hi có nghĩa là Xin  Chào 

HT

26 tháng 1 2022

TL:

Hi có nghĩa là xin chào

K mình nha

17 tháng 7 2021

trả lời cho tớ câu hỏi này với

17 tháng 7 2021

T  F  T  F T

4 tháng 12 2021

Bạn bè,bài hát,mr

4 tháng 12 2021

Là những từ : bạn bè, Mr, cũ bạn nhé

4 tháng 1 2022

 a.Grapes

B pear

(quả) nho :grape

quả lê ; pear 

pear

19 tháng 8 2021

ảnh đẹp không cho tớ 1

Nam: Hello Phong

 Phong: Hello nam how at you ?

Nam:I'm fit and you ?

Phong: I'm ok 

Sửa : at => are

          fit => fine

18 tháng 3 2022

hello nam how are you

I'm fine and you

1 tháng 10 2021

Many people to visit parks. It is so nice to go to a park on a pleasant day when the sun is so bright and colorful flowers are blooming.

Dịch:

Nhiều người thích đi thăm công viên. Thật tuyệt khi đến công viên vào một ngày dễ chịu khi mặt trời rực rỡ và những bông hoa rực rỡ khoe sắc.

dịch ra nek: Nhiều người thích đi thăm công viên. Thật tuyệt khi đến công viên vào một ngày dễ chịu khi mặt trời rực rỡ và những bông hoa rực rỡ khoe sắc

1/ Complete and say aloud: T Y: Điền và đọc ·         ……es                                 b. …… ony 2/ Read and match: Đọc và Nối ·        This is   ·        That Quan? ·        No,   ·        Phong. ·        Is   ·        It isn’t. It’s Peter. 3/ Put...
Đọc tiếp

1/ Complete and say aloud: T Y: Điền và đọc

·         ……es                                 b. …… ony

2/ Read and match: Đọc và Nối

·        This is

 

·        That Quan?

·        No,

 

·        Phong.

·        Is

 

·        It isn’t. It’s Peter.

3/ Put the words in order. Sắp xếp các từ theo trật tự đúng.

1. are/ you/ hello/ how ?                             ….. ………………………………………………….   

2. fine/ I/ am                        ………………………...................................................

3. Tung/ is/ this                                           …… ……..…………………………………………...

4. name/ your/ what's?                      .......................................................................................

5.  this/ Tony/ is                                ........................................................................................

6. Peter/ this/ is                        ........................................................................................

7. too/ meet/ nice/ you/ to                  …………………………………………………………

4/ Read and complete: Đọc và hoàn thành câu với các từ sau

meet, that, name's, is

1)    Hi. My ..................................... Nam.

2)     ..................................... is Phong.

3)    And this ..................................... Linda.

4)    Nice to ..................................... you, Peter and Linda.

 

 

3
28 tháng 9 2021

a,YES

b,TONY

ok nhé!

Chúc e học tốt!

28 tháng 9 2021

Bài 1 :

a , yes : b , tony
Bài 2 :
This is Phong
No , it isn't . It's Peter
Is that Quan
Bài 3 :
1.Hello , how are you
2.I am fine
3.this is Tung
4.What's your name
5. this is TOny
6.this is Peter
7.nice to meet you , too
Bài 4 :
(1): name's (2):that (3):is (4):meet
Nếu bạn thấy hay thì k cho mình nhé :)) !!!
 

They are

@Bảo

#Cafe

27 tháng 10 2021

TL:

Yes, they are

_HT_