Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (1)
+ Quỳ hóa xanh: NaOH
+ Quỳ không đổi màu: K2SO4
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3.
+ Có tủa trắng: HCl
PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Dán nhãn.
2. - Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd HCl.
+ Tan, có khí thoát ra: Fe, Al (1)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
+ Không hiện tượng: Cu
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd NaOH.
+ Tan, có khí thoát ra: Al
PT: \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
+ Không tan: Fe.
- Dán nhãn.
3. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ tím hóa xanh: KOH, Ba(OH)2 (1)
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (2)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với K2SO4
+ Có tủa trắng: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2+2KOH+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: KOH
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.
+ Có tủa trắng: HCl
PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Dán nhãn.
4. - Trích mẫu thử.
- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)
+ Quỳ hóa xanh: NaOH
+ Quỳ không đổi màu: NaCl
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: H2SO4
PT: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: HCl
- Dán nhãn.
a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
d) Tác dụng được với SO2 : KOH
Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
KOH+HCl-> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
Cu(OH)2 -> CuO + H2)
c) tất cả
d) KOH
2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ 2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ H_2O-^{đpdd}\rightarrow H_2+\dfrac{1}{2}O_2\\ 4Fe\left(OH\right)_2+O_2-^{t^o}\rightarrow2Fe_2O_3+4H_2O\)
\(CuO+H_2O\rightarrow CU\left(OH\right)_2\\ Fe+2H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
2HCl + Fe ----> FeCl2 + H2
hoặc 6HCl + 2Fe ----> 2FeCl3 + 3H2
HCl + NaOH -----> NaCl + H2O
2HCl + Cu(OH)2 ---> CuCl2 + 2H2O
2HCl + CuO------> CuCl2 + H2O
2HCl + MgCO3 ------> H2O + CO2 + MgCl2
a)
- Oxit bazo:
+ CuO: đồng oxit
+ CaO: canxi oxit
- Oxit axit: + SO3 : lưu huỳnh trioxit
- Bazo:
+ Ba(OH)2: bari hydroxit
- Axit:
+ HNO3: axit nitric
+ HCl: axit clohiric
- Muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ AgNO3: Bạc nitrat
+ Na2CO3: natri cacbonat
b)
- Chất td với nước: CaO, Ba(OH)2, SO3, Na2CO3, CaCO3, HCl, HNO3.
- H2SO4: CuO, CaO, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, CaCO3.
- dd KOH: SO3, HNO3, HCl, Na2CO3, AgNO3, CaCO3
\(Fe+2HCl\rightarrow H_2+FeCl_2\)(p/ứ hóa hợp)
\(2HCl+BaO\rightarrow BaCl_2+H_2O\)(p/ứ hóa hợp)
\(HCl+Cu\left(OH\right)\rightarrow CuCl+H_2O\)(p/ứ hóa hợp)
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)(p/ứng hóa hợp)
Fe+2HCl→H2+FeCl2Fe+2HCl→H2+FeCl2(p/ứ hóa hợp)
2HCl+BaO→BaCl2+H2O2HCl+BaO→BaCl2+H2O(p/ứ hóa hợp)
HCl+Cu(OH)→CuCl+H2OHCl+Cu(OH)→CuCl+H2O(p/ứ hóa hợp)
HCl+AgNO3→AgCl+HNO3HCl+AgNO3→AgCl+HNO3(p/ứng hóa hợp)