K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2021

\(Fe+2HCl\rightarrow H_2+FeCl_2\)(p/ứ hóa hợp)

\(2HCl+BaO\rightarrow BaCl_2+H_2O\)(p/ứ hóa hợp)

\(HCl+Cu\left(OH\right)\rightarrow CuCl+H_2O\)(p/ứ hóa hợp)

\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)(p/ứng hóa hợp)

 

27 tháng 9 2021

Fe+2HCl→H2+FeCl2Fe+2HCl→H2+FeCl2(p/ứ hóa hợp)

2HCl+BaO→BaCl2+H2O2HCl+BaO→BaCl2+H2O(p/ứ hóa hợp)

HCl+Cu(OH)→CuCl+H2OHCl+Cu(OH)→CuCl+H2O(p/ứ hóa hợp)

HCl+AgNO3→AgCl+HNO3HCl+AgNO3→AgCl+HNO3(p/ứng hóa hợp)

 

4 tháng 1 2022

Bài 1 : 

$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$

$c)  Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$

Bài 2 : 

$CaO  + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$

30 tháng 11 2023

1. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: K2SO4

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

2. - Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd HCl.

+ Tan, có khí thoát ra: Fe, Al (1)

PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

+ Không hiện tượng: Cu

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd NaOH.

+ Tan, có khí thoát ra: Al

PT: \(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

+ Không tan: Fe.

- Dán nhãn.

30 tháng 11 2023

3. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: KOH, Ba(OH)2 (1)

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, HNO3 (2)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với K2SO4

+ Có tủa trắng: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2+2KOH+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: KOH

- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: HCl

PT: \(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\)

+ Không hiện tượng: HNO3

- Dán nhãn.

4. - Trích mẫu thử.

- Nhỏ từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ không đổi màu: NaCl

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2

+ Có tủa trắng: H2SO4

PT: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

+ Không hiện tượng: HCl

- Dán nhãn.

4 tháng 10 2021

a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2

Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

       \(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)

       \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2

Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)

      \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)

d) Tác dụng được với SO2 : KOH

Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 10 2021

a) tất cả 

KOH+HCl-> KCl + H2O

Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O

Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O 

b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2

Fe(OH)2 -> FeO + H2O

Cu(OH)2 -> CuO + H2)

c) tất cả 

d) KOH 

2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3

 

3 tháng 9 2021

\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ 2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ H_2O-^{đpdd}\rightarrow H_2+\dfrac{1}{2}O_2\\ 4Fe\left(OH\right)_2+O_2-^{t^o}\rightarrow2Fe_2O_3+4H_2O\)

3 tháng 9 2021

\(CuO+H_2O\rightarrow CU\left(OH\right)_2\\ Fe+2H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

6 tháng 10 2021

2HCl + Fe ----> FeCl2 + H2

hoặc 6HCl + 2Fe ----> 2FeCl3 + 3H2

HCl + NaOH -----> NaCl + H2O

2HCl + Cu(OH)2 ---> CuCl2 + 2H2O

2HCl + CuO------> CuCl2 + H2O

2HCl + MgCO3 ------> H2O + CO2 + MgCl2

6 tháng 10 2021

Ngoài ra cái pt số 1 còn có pt:

8HCl + 3Fe ----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2

Tùy nhiều hóa trị bạn nha ^^

20 tháng 1 2022

B. dd HCl

Fe phản ứng hoàn toàn với HCl, Cu không phản ứng học lấy.

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

28 tháng 2 2021

a)

- Oxit bazo:

+ CuO: đồng oxit

+ CaO: canxi oxit

- Oxit axit: + SO3 : lưu huỳnh trioxit

- Bazo:

+ Ba(OH)2: bari hydroxit

- Axit:

+ HNO3: axit nitric

+ HCl: axit clohiric

- Muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ AgNO3: Bạc nitrat

+ Na2CO3: natri cacbonat

b)

- Chất td với nước: CaO, Ba(OH)2, SO3, Na2CO3, CaCO3, HCl, HNO3.

- H2SO4: CuO, CaO, Ba(OH)2, Na2CO3, AgNO3, CaCO3.

- dd KOH: SO3, HNO3, HCl, Na2CO3, AgNO3, CaCO3